1. Bu Lông M16 Có đặc điểm Gì? - Bulong
Có thể bạn quan tâm
Bu lông M16 là một sản phẩm không còn xa lạ đối với cuộc sống con người, nó có mặt ở mọi nơi, mọi lĩnh vực. Có hàng trăm kích thước bu lông khác nhau, được sản xuất với nhiều cấp bền, kiểu mạ và vật liệu khác nhau. Mỗi loại vật liệu và mỗi kích thước sẽ có sự chênh lệch về giá. Vậy giá bu lông M16 ra sao?
1. Bu lông M16 có đặc điểm gì?
Trong thi công xây dựng, gia công cơ khí và trang trí nội thất, bu lông được chế tạo với nhiều chủng loại khác nhau cho phù hợp với nhu cầu kĩ thuật của từng lĩnh vực. Chẳng hạn như bu lông M10x60, bu lông M20x80, bu lông M90x180,…với các cấp bền 4.8, 5.6, 8.8, 10.9, 12.9,….
Tuy nhiên, một số loại bu lông được xem là “chủ chốt” trong tất cả các loại bu lông đó chính là bu lông M16, bu lông M18 và bu lông M20.
Chúng ta vẫn thường gặp các kí hiệu như M16x40, M16x50, M16x60, M16x70,….Con số này cho biết M16 là đường kính ren và 40, 50, 60, 70 là độ dài bu lông.
- Các loại bu lông như bu lông lục giác, bu lông nấm hầu hết đều có cấu tạo gồm 2 phần:
+ Phần đầu: hình lục giác, hình nấm
+ Phần thân: Hình trụ, chứa ren để siết hoặc bắt ghép với các phụ kiện khác. Thân bu lông chính là phần quyết định sự khác biệt giữa kích thước các loại bu lông
- Với các loại bu lông móng, bu lông neo thì phần đầu thường giống với phần thân nhưng khác ở chỗ là không chứa ren.
2. Bảng báo giá bu lông M16 mới nhất tại 3DS Việt Nam
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá |
1 | Bu lông M12 | Kg | 1 | 27.000 |
2 | Bu lông M14 | Kg | 1 | 27.000 |
3 | Bu lông M16 | Kg | 1 | 27.000 |
4 | Bu lông M18 | Kg | 1 | 27.000 |
5 | Bu lông M20 | Kg | 1 | 28.000 |
6 | Bu lông M22 | Kg | 1 | 28.000 |
Khách hàng lưu ý: Bảng báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%. Ngoài ra, giá bu long có thể thay đổi theo từng thời điểm do sự chênh lệch về giá của nguyên liệu đầu vào. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác nhất ở thời điểm hiện tại.
3. Kết quả thử nghiệm bu lông M16 tại 3DS Việt Nam
3.1. Thông số kĩ thuật của bu lông M16
Bu long M16 tại 3DS Việt Nam được sản xuất theo công nghệ cao với các đặc điểm kĩ thuật sau:
- Tiêu chuẩn chế tạo: DIN
- Vật liệu sản xuất: Thép CT3. Dây là loại thép có hàm lượng carbon trung bình. Được sử dụng khá nhiều trong chế tạo và gia công các loại vật liệu xây dựng như thanh ren, kẹp xà gồ, bu lông ốc vít,…
- Cấp bền: 4.8, 5.6 (thép CT3), 8.8, 10.9 (thép C45)
- Bề mặt: mạ kẽm điện phân, mạ kẽm núng nóng, mộc.
- Phụ kiện quan trọng kèm theo: Long đen phẳng, long đen vênh, ecu
3.2. Kết quả thử nghiệm
Việc đo lường kết quả thử nghiệm nhằm giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kĩ thuật, bảo đảm cho quá trình thi công được an toàn. Bên cạnh đó, test kết quả thử nghiệm đồng thời cũng là sự cam kết của 3DS Việt Nam đối với khách hàng về chất lượng của bu lông.
Công tác thử nghiệm sản phẩm bu lông M16 được tiến hành bởi Trung tâm kĩ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1, thuộc Tổng cục tiêu chuẩn đo lường:
- Tiết diện danh nghĩa: 157 mm2
- Lực kéo đứt: 92,8 kN
- Giới hạn chảy: 571 Mpa
- Độ bền kéo: 592 Mpa
4. Các loại tiêu chẩn sản xuất bu lông M16
Mỗi hạng mục thi công sẽ có yêu cầu kĩ thuật riêng, cần lựa chọn loại bu lông được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp:
- Tiêu chuẩn DIN 931
- Tiêu chuẩn DIN 933
- Tiêu chuẩn DIN 912
- Tiêu chuẩn DIN 7991
- Tiêu chuẩn DIN 7380
5. Ứng dụng của bu lông M16
Dựa trên ứng dụng của bu lông M16 mà nó được chia làm 2 loại:
- Bu lông liên kết M16: dùng liên kết các chi tiết lại với nhau, chịu lực chính là lực dọc trục. Loại này chủ yếu được dùng trong kết cấu tĩnh va ít chịu tác động của lực.
- Bu lông kết cấu M16: Loại này chịu tải trọng động thường xuyên như kết cấu dầm, dùng cho kết cấu lớn trong đó các bộ phận liên kết vừa chịu lực cắt vừa chịu tải dọc của các công trình.
Tìm hiểu thêm: Báo giá long đen phẳng
Sản phẩm bu lông M16 của công ty 3DS Việt Nam được sản xuất và gia công qua quy trình khắt khe và đạt tiêu chuẩn quốc tế, chính vì vậy mà chất lượng vô cùng tốt, tính thẩm mỹ cao và giá cả vô cùng phù hợp, mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối.
Để được tư vấn và hỗ trợ đầy đủ, quý khách hãy liên hệ với 3DS theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH 3DS VIỆT NAM
Địa chỉ kho hàng: Điểm công nghiệp Di Trạch – Hoài Đức – Hà Nội
Hotline: 0982.997.315
Email: ct3dsvietnam@gmail.com
Website: http://bulong3ds.com
3DS VIỆT NAM – CHẤT LƯỢNG ĐẠT CHUẨN – GIÁ CẨ CẠNH TRANH!
Từ khóa » Bu Lông Neo M16 Giá Bao Nhiêu
-
1. Báo Giá Bu Lông Neo Móng M16 Tại Hà Nội, Thép đen C45 Cấp Bền 5.6, 6.6:
-
BÁO GIÁ SẢN PHẨM BU LÔNG NEO MÓNG NĂM 2022 - Bản Mã
-
BU LÔNG NEO M16 (BÁO GIÁ) | XƯỞNG GIA CÔNG TẠI TP.HCM
-
Bảng Giá Bulong Neo (bulong Móng) 2020 Cập Nhật Mới Nhất
-
Báo Giá Bulong Neo Móng M16, M18, M20, I, J, L Tại Hà Nội Giá Rẻ
-
Báo Giá Bulong Móng (bulong Neo) - Vietmysteel
-
BÁO GIÁ BULÔNG NEO M16 CHẤT LƯỢNG - BỀ MẶT ĐEN,XI..
-
Báo Giá Bu Lông Neo, Báo Giá Bu Lông Móng - Vật Tư Phúc Lâm
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M16 Tại TP.HCM
-
Bảng Giá Bu Lông Neo Chuẩn Nhất 2021
-
Cập Nhật Giá Bu Lông Neo Tại TPHCM
-
Bulong Neo M16, M18, M20, M22, M24, M28, M30, M32, Bulong Mạ ...
-
Giá Bulong Neo J I Cấp Bền 5.6, 8.8 - Tôn Thép Sáng Chinh