1. Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Trong quá trình học giao tiếp tiếng Anh, chúng ta thường quá chú ý đến phát âm, từ vựng mà bỏ quên thành ngữ Tiếng Anh. Thành ngữ thường được sử dụng trong văn nói và văn viết và đem lại hiệu quả giao tiếp mà bạn không thể ngờ đến.
Sử dụng thành ngữ giúp ngôn từ của bạn trở nên tự nhiên, sinh động như người bản xứ. Hãy cùng kienthuctienganh tìm hiểu các thành ngữ và ghi nhớ nó qua bài học sau nhé.
1. Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
Thành ngữ | Nghĩa |
---|---|
Break the news | Thông báo |
Cost an arm and a leg | Rất đắt |
Give someone the ax | Đuổi việc ai đó |
Real flop | Thất bại |
When pigs fly | Chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được |
Look on the bright side | Hãy lạc quan lên |
Easier said than done | Nói dễ hơn làm |
Drive one crazy | Làm phiền ai đó rất nhiều |
Take it easy | Đừng lo lắng, thư giãn nào |
Go into business | Bắt đầu công việc kinh doanh |
In a bad mood | Không vui |
Out of the world | Ngon |
Give it a shot | Thử cái gì đó |
Work like a dog | Làm việc rất chăm chỉ |
Beat around the bush | Vòng vo tam quốc |
Good for you | Làm tốt lắm |
In good spirits | Hạnh phúc, tâm trạng tốt |
You scratch my back and I’ll scratch yours | Có qua có lại mới toại lòng nhau |
Make a pig of oneself | Ăn quá nhiều |
You can say that again | Tôi đồng ý với bạn |
Easy come, easy go | Của thiên trả địa |
Seeing is believing | Tai nghe không bằng mắt thấy |
Easier said than done | Nói dễ, làm khó |
One swallow does not make a summer | Một con én không làm nên mùa xuân |
Time and tide wait for no man | Thời gian thấm thoát thoi đưa, nó đi di mãi có chờ đợi ai |
Grasp all, lose all | Tham thì thâm |
Let bygones be bygones | Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng |
Hand some is as handsome does | Cái nết đánh chết cái đẹp |
When in Rome, do as the Romes does | Nhập gia tuỳ tục |
Clothes does not make a man | Manh áo không làm nên thầy tu |
Don't count your chickens, before they are hatch | Chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng |
A good name is better than riches | Tốt danh hơn lành áo |
Call a spade a spade | Nói gần nói xa chẳng qua nói thật |
Beggar's bags are bottomless | Lòng tham không đáy |
Cut your coat according your clothes | Liệu cơm gắp mắm |
Bad news has wings | Tiếng dữ đồn xa |
Doing nothing is doing ill | Nhàn cư vi bất thiện |
A miss is as good as a mile | Sai một li đi một dặm |
Empty vessels make a greatest sound | Thùng rỗng kêu to |
A good name is sooner lost than won | Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng |
A friend in need is a friend indeed | Gian nan mới hiểu bạn bè |
Each bird loves to hear himself sing | Mèo khen mèo dài đuôi |
Habit cures habit | Lấy độc trị độc |
Honesty is best policy | Thật thà là cha quỷ quái |
Great minds think alike | Tư tưởng lớn gặp nhau |
Go while the going is good | Hãy chớp lấy thời cơ |
Fire is a good servant but a bad master | Đừng đùa với lửa |
The grass is always greener on the other side of the fence | Đứng núi này trông núi nọ |
A picture is worth a thousand words | Nói có sách, mách có chứng |
Actions speak louder than words | Làm hay hơn nói |
One good turn deserves another | Ở hiền gặp lành |
He who laughs today may weep tomorrow | Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười |
Man proposes, God disposes | Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên |
A rolling stone gathers no moss | Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen |
A miss is as good as a mile | Sai một ly đi một dặm |
A flow will have an ebb | Sông có khúc người có lúc |
Diligence is the mother of good fortune | Có công mài sắt có ngày nên kim |
Where there's life, there's hope | Còn nước còn tát |
Birds of a feather flock together | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã |
Necessity is the mother of invention | Cái khó ló cái khôn |
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock | Con sâu làm rầu nồi canh |
Together we can change the world | Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao |
Send the fox to mind the geese | Giao trứng cho ác |
As poor as a church mouse | Nghèo rớt mồng tơi |
A bad begining makes a good ending | Đầu xuôi, đuôi lọt |
There's no smoke without fire | Không có lửa sao có khói |
Love me, love my dog | Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng |
It is the first step that costs | Vạn sự khởi đầu nan |
A friend in need is a friend indeed | Gian nan mới hiểu lòng người |
Rats desert a falling house | Cháy nhà mới ra mặt chuột |
Tit for tat | Ăn miếng trả miếng |
New one in, old one out | Có mới, nới cũ |
Make hay while the sun shines | Việc hôm nay chớ để ngày mai |
Bitter pills may have blessed effects | Thuốc đắng dã tật |
Blood is thicker than water | Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
An eye for an eye, a tooth for a tooth | Ăn miếng trả miếng |
A clean hand wants no washing | Cây ngay không sợ chết đứng |
Neck or nothing | Không vào hang cọp sao bắt được cọp con |
Cleanliness is next to godliness | Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm |
Cut your coat according to your cloth | Liệu cơm gắp mắm |
Never say die | Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo |
Constant dripping wears away stone | Nước chảy đá mòn |
Men make houses, women make homes | Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
The proof of the pudding is in the eating | Đường dài mới biết ngựa hay |
So many men, so many minds | Chín người, mười ý |
Fine words butter no parsnips | Có thực mới vực được đạo |
Too many cooks spoil the broth | Lắm thầy nhiều ma |
Carry coals to Newcastle | Chở củi về rừng |
Nothing ventured, nothing gained | Phi thương bất phú |
Still waters run deep | Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
Make your enemy your friend | Hóa thù thành bạn |
Stronger by rice, daring by money | Mạnh vì gạo, bạo vì tiền |
2. Bài tập thực hành
1. Câu "Haste makes waste" có nghĩa là"A. Dục tốc bất đạtB. Năng nhặt chặt bịC. Như muối bỏ biểnD. Đàn gảy tai trâu2. Hoàn thành câu thành ngữ: "When in Rome, do as the ......"A. Roman didB. Romans didC. Roman doesD. Romans do3. Thành ngữ tiếng Việt tương tự câu "An eye for an eye" là:A. Ăn miếng trả miếngB. Có ơn tất báoC. Trăm nghe không bằng một thấyD. Có qua có lại mới toại lòng nhau4. Điền từ còn thiếu: Walls have .......A. eyesB. eyeC. earsD. ear5. Điền từ: Kill two birds with one ......A. gunB. arrowC. stoneD. ball6. Tìm thành ngữ tiếng Việt tương đương với câu "Kiss and makeup"?A. Gieo nhân nào gặt quả nấy B. Gương vỡ lại lànhC. Yêu cho roi cho vọtD. Thêm bạn bớt thù7. "The more you have, the more you want" nghĩa là:A. Tham thì thâmB. Lòng tham vô đáyC. Năng nhặt chặt bịD. Tham trăng quên đèn8. Điền từ: Out of sight, out of ....A. mindB. might C. mineD. my9. Câu "Fools rush in where angels fear to tread" nghĩa là:A. Nước đến chân mới nhảyB. Trứng khôn hơn vịtC. Điếc không sợ súngD. Múa rìu qua mắt thợ 10. Câu "Clothes don’t make a man" nghĩa là:A. Manh áo chẳng làm nên thầy tuB. Người đẹp vì lụaC. Tốt gỗ hơn tốt nước sơnD. Áo gấm đi đêm
3. Đáp án
1. A2. D3. A4. C5. C6. B7. B8. A9. C10. A
Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng tiếng Anh vững mạnh. Chúc các bạn có những giờ học thật bổ ích!
>> Luyện thêm các phần ngữ pháp tiếng Anh khác cùng Kienthuctienganh tại đây <<
4.3/5 - (7 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Tiếng Anh Lòng Tham
-
LÒNG THAM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lòng Tham Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
LÒNG THAM - Translation In English
-
Lòng Tham Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
LÒNG THAM LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LÒNG THAM VÀ SỰ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Greed Lòng Tham - Tự Học Tiếng Anh - Mỗi Ngày Một Từ Vựng
-
"lòng Tham Không đáy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'lòng Tham Không đáy' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Lòng Tham | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Lòng Tham Bằng Tiếng Anh
-
"lòng Tham" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Results For Lòng Tham Vô Dáy Translation From Vietnamese To English