1 Ounce Bằng Bao Nhiêu Ml? ⚡️ Bảng Quy Đổi Oz Chi Tiết Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Oz là gì?
- 1 ounce bằng bao nhiêu ml?
- 1 ounce bằng bao nhiêu lít?
- Quy đổi đơn vị ounce sang gram, kg
- Tại sao lại sử dụng Oz để tính thể tích?
- Ứng dụng của đơn vị Oz trong đời sống
- Oz trong pha chế
- Oz trong nấu ăn
Ounce (Oz) là một đơn vị rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Oz thường được nghe đến trong các đơn vị đo lường như đo thể tích, đo khối lượng, đo độ dài… vậy Oz là gì? 1 ounce bằng bao nhiêu ml? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách chuyển đổi trong bài viết này nhé!
Oz là gì?
Oz là viết tắt của “ounce” trong tiếng Anh, tại Việt Nam được đọc là Aoxơ. Ounce là một đơn vị đo lường trong nhiều hệ thống đo lường ở Anh, chẳng hạn như thể tích, khối lượng, trọng lượng và lực. Bạn thường gặp nhất các phép đo khối lượng và thể tích ounce.
1 ounce bằng bao nhiêu ml?
1 ounce = 29,57353ml
Tương tự như vậy, bạn có thể chuyển đổi ounce sang thể tích như sau:
- 1 fl oz = 30 ml
- 1 cup (8 fl oz) = 240 ml
- 1 pint (16 fl oz) = 480 ml
- 1 quart (32 fl oz) = 960 ml
- 1 gallon (128 fl oz) = 3800 ml
- 1 teaspoon = 5 ml
- 1 tablespoon = 15 ml
Sau đây là bảng chuyển đổi đơn vị ounce sang ml:
Stt | Đơn vị Quy đổi | |
oz | ml | |
1 | 2.5 | 74 |
2 | 3 | 88.7 |
3 | 3.5 | 103.5 |
4 | 4 | 118 |
5 | 4.5 | 133 |
6 | 5 | 148 |
7 | 6 | 177.5 |
8 | 6.5 | 192 |
9 | 7 | 207 |
10 | 7.5 | 222 |
11 | 9 | 266 |
12 | 9.5 | 281 |
13 | 10 | 296 |
14 | 12 | 355 |
15 | 14 | 414 |
16 | 16 | 473 |
17 | 18 | 532 |
18 | 22 | 650 |
19 | 24 | 710 |
20 | 32 | 946 |
21 | 34 | 1005 |
1 ounce bằng bao nhiêu lít?
Đơn vị (1oz = …) | Ounce Anh (UK oz) | Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế |
Gl (gigalit) | 2.84131 x 10-11 | 2.95735 x 10-11 |
ML (megalit) | 2.84131 x 10-8 | 2.95735 x 10-8 |
kl (kilolit) | 2.84131 x 10-5 | 2.95735 x 10-5 |
hl (hectolit) | 2.84131 x 10-4 | 2.95735 x 10-4 |
dal (decalit) | 2.84131 x 10-3 | 2.95735 x 10-3 |
l (lít) | 0.02841 | 0.02957 |
dl (decilit) | 0.28413 | 0.29574 |
cl (centilit) | 2.84131 | 2.95735 |
ml (mililit) | 28.41306 | 29.57353 |
μl (microlit) | 2.84131 x 104 | 2.95735 x 104 |
nl (nanolit) | 2.84131 x 107 | 2.95735 x 107 |
Quy đổi đơn vị ounce sang gram, kg
OUNCE QUỐC TẾ | GAM | KG |
1 ounce | 28.35 | 0.028 |
2 ounce | 56.7 | 0.057 |
3 ounce | 0.057 | 0.085 |
4 ounce | 113.4 | 0.113 |
5 ounce | 141.748 | 0.142 |
6 ounce | 170.1 | 0.17 |
7 ounce | 198.45 | 198.45 |
8 ounce | 226.8 | 226.8 |
9 ounce | 255.15 | 0.256 |
10 ounce | 283.5 | 0.284 |
Tại sao lại sử dụng Oz để tính thể tích?
Không có quy định về phương pháp tính chính xác nhất, nhưng ở Việt Nam, 1oz tiêu chuẩn được tính là 30ml, điều này để phù hợp với văn hóa và thị trường Việt Nam, các chủ cửa hàng đồ uống luôn muốn biết chính xác lượng bằng mililit (ml) để pha đồ uống để bán cho khách, đó là lý do số 30 là con số chuẩn để tính khối lượng giúp khách hàng khi tính toán sẽ ra số chẵn.
Bảng quy đổi OZ sang ml tại Việt Nam | |
OZ | ∼ml |
3 | 90 |
4 | 120 |
5 | 150 |
6 | 180 |
8 | 240 |
9 | 270 |
10 | 300 |
12 | 350 |
16 | 500 |
22 | 650 |
24 | 700 |
36 | 1000 |
Ứng dụng của đơn vị Oz trong đời sống
Trong thế giới làm bánh hoặc pha chế, mọi người thường sử dụng cốc (cup) để đo lường các nguyên liệu chính xác cần thiết. Vậy 1 cốc bằng bao nhiêu aoxơ?
Theo quy ước về thể tích tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, 1 cốc (cup) tương đương với 8 ounce chất lỏng.
Oz trong pha chế
Khái niệm đầy đủ nhất về ounce trong một hỗn hợp sẽ là ounce chất lỏng – thể tích (được biểu thị bằng ounce chất lỏng). Được giới thiệu tại Anh vào năm 1185, ounce là đơn vị đo lường chính xác nhất hiện nay.
Oz được sử dụng trên toàn thế giới vì những tác dụng đáng chú ý của nó. Ounce hiện là đơn vị đo lường tiêu chuẩn quốc tế, và ở một số nơi, ounce được thay thế cho mililit .
Oz trong nấu ăn
Đong chính xác lượng nguyên liệu là điều vô cùng quan trọng để tạo nên một món ăn ngon. Ngoài việc chuyển đổi ounce sang gam, bạn có thể gặp các đơn vị đo lường sau:
Đơn vị | Ký hiệu | Tương đương |
Teaspoon | tsp, tspn | 1 thìa cà phê |
Dessertspoon | dstspn | 1 muỗng |
Tablespoon | Tbsp, T., hoặc Tbls | 1 muỗng canh |
Cup | Cup | 1 cốc |
Pound | Pound | 453 592 37 gram / 16 Ounce. |
- Teaspoon: Viết tắt là tsp. Theo các điều ước quốc tế, chữ “t” trong “tsp” không được viết hoa vì nó có thể bị nhầm lẫn với các đơn vị khác. Ở Việt Nam, đơn vị này được hiểu là “thìa cà phê”.
- Tablespoon: viết tắt là Tbsp. Thông thường, nếu không có gì được nói, một muỗng canh tương đương với 3 muỗng cà phê.
- Cup: được hiểu là “cốc”, là một đơn vị đo lường khá phổ biến trong nấu nướng và pha chế.
- Pounds: Đây là đơn vị đo khối lượng tiêu chuẩn quốc tế. Một pound tương đương với 453, 592 37 gam và 16 ounce nước tương. Chuyển đổi pound sang gam cũng giống như chuyển đổi ounce sang gam. Tuy nhiên, việc chuyển đổi các đơn vị còn lại sang gam là rất khó vì mỗi thành phần có khối lượng riêng khác nhau.
Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến câu hỏi 1 ounce bằng bao nhiêu ml. Hy vọng bài viết này đã giải đáp được thắc mắc của bạn. Để biết thêm nhiều thông tin bổ ích trong cuộc sống, hãy theo dõi ngay GIAINGO qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 143 Tiểu La, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng 550000.
- Điện thoại: 0789104679
- Website: https://giaingo.info/
Chia sẻ
- Đã sao chép
Từ khóa » Bảng Chuyển đổi Từ Oz Sang Ml
-
Bảng Quy đổi Từ đơn Vị Oz Sang đơn Vị Ml
-
Chuyển đổi Ao-xơ Chất Lỏng Anh Sang Mililit - Metric Conversion
-
Bảng Quy đổi Từ đơn Vị Ml Sang đơn Vị Oz Và Ngược Lại
-
1 Oz Bằng Bao Nhiêu Ml | Cách Đổi Oz Sang Ml
-
OZ Là Gì? Cách Quy Đổi Từ OZ Sang ML Với Ly Giấy - ECO PRO
-
Bảng Quy đổi Từ đơn Vị Oz Sang đơn Vị Ml | Jill - Thông Tin Tổng Hợp
-
BẢNG QUY ĐỔI TỪ ĐƠN VỊ OZ SANG ĐƠN VỊ ML
-
Bảng Quy đổi Từ Oz Sang Ml
-
Đơn Vị Oz Và Bảng Quy đổi Sang Ml Chuẩn Nhất Cho Người Dùng
-
Thể Tích: đổi Fl Oz Sang Ml (cm³)
-
Quy đổi Từ Floz Sang Ml (Ounce Chất Lỏng (Anh) Sang Mililít)
-
Đơn Vị Quy đổi Từ Ml Sang Oz để Tiện Việc Tra Cứu Thông Tin
-
1 Oz Bằng Bao Nhiêu Ml, Lít, Gram? Cách Quy đổi Chính Xác 100%