1) Tìm Tất Cả Các Cặp Số Nguyên (x;y) Thỏa Mãn: ( X + Y )( 3x + 2y )^2 ...
Có thể bạn quan tâm
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: \(\left( {x + y} \right){\left( {3x + 2y} \right)^2} = 2x + y - 1\)
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}z = x + y\\t = 3x + 2y\end{array} \right.\,\left( {z,t \in \mathbb{Z}} \right) \Rightarrow 2x + y = t - z\), phương trình đã cho trở thành
\(z{t^2} = t - z - 1 \Leftrightarrow z{t^2} - t + z + 1 = 0{\rm{ }}\left( 2 \right)\)
Phương trình (2) là phương trình bậc hai ẩn t, nó có nghiệm khi và chỉ khi
\(\begin{array}{l}\Delta = 1 - 4z\left( {z + 1} \right) = - 4{z^2} - 4z + 1 \ge 0\\ \Leftrightarrow 2 - {\left( {2z + 1} \right)^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow {\left( {2z + 1} \right)^2} \le 2\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2z + 1 = 0\\2z + 1 = \pm 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z = - \frac{1}{2}{\rm{ }}\left( {ktm} \right)\\z = 0\;\left( {tm} \right)\\z = - 1\;\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)
(do z ∈ ℤ)
Với z = 0, (2) trở thành \( - t + 1 = 0 \Leftrightarrow t = 1 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = 0\\3x + 2y = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = - 1\end{array} \right.\)
Với z = –1, (2) trở thành \( - {t^2} - t = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\\t = - 1\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\3x + 2y = 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\3x + 2y = - 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 3\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = - 2\end{array} \right.\end{array} \right.\)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên (x;y) là (1;–1), (2;–3), (1;–2)
Với a, b là các số thực dương thỏa mãn \(\sqrt {a + 2b} = 2 + \sqrt {\frac{b}{3}} ,\) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(M = \frac{a}{{\sqrt {a + 2b} }} + \frac{b}{{\sqrt {b + 2a} }}\)
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt {a + 2b} \\y = \sqrt {3b} \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} = a + 2b\\{y^2} = 3b\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{{3{x^2} - 2{y^2}}}{3}\\b = \frac{{{y^2}}}{3}\end{array} \right. \Rightarrow b + 2a = 2{x^2} - {y^2}\) \((x, y > 0)\)
Ta có \(\sqrt {a + 2b} = 2 + \sqrt {\frac{b}{3}} \Leftrightarrow 3\sqrt {a + 2b} = 6 + \sqrt {3b} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x = 6 + y\\x > 2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x - 6 = y\\x > 2\end{array} \right.\)
\(M = \frac{{3{x^2} - 2{y^3}}}{{3x}} + \frac{{{y^2}}}{{3\sqrt {2{x^2} - {y^2}} }}\)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương: \(y\sqrt {2{x^2} - {y^2}} \le \frac{{{y^2} + \left( {2{x^2} - {y^2}} \right)}}{2} = {x^2}\)
\( \Rightarrow M = \frac{{3{x^2} - 2{y^2}}}{{3x}} + \frac{{{y^3}}}{{3y\sqrt {2{x^2} - {y^2}} }} \ge \frac{{3{x^2} - 2{y^2}}}{{3x}} + \frac{{{y^3}}}{{3{x^2}}} = \frac{{3{x^3} - 2x{y^2} + {y^3}}}{{3{x^2}}}\)
\(\begin{array}{l} = \frac{{3{x^3} - 2x{{\left( {3x - 6} \right)}^2} + {{\left( {3x - 6} \right)}^3}}}{{3{x^2}}}\\ = \frac{{3{x^3} - 2x\left( {9{x^2} - 36x + 36} \right) + 27{x^3} - 3.{{\left( {3x} \right)}^2}.6 + 3.3x{{.6}^2} - {6^3}}}{{3{x^2}}}\\ = \frac{{12{x^3} - 90{x^2} + 252x - 216}}{{3{x^2}}}\\ = \frac{{4{x^3} - 30{x^2} + 84x - 72}}{{{x^2}}}\\ = \frac{{4{{\left( {x - 3} \right)}^2}\left( {x - 2} \right)}}{{{x^2}}} + 2 \ge 2\end{array}\)
Dấu “=” xảy ra \( \Leftrightarrow x = 3 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {a + 2b} = 3\\\sqrt {3b} = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow a = b = 3\) (thỏa mãn)
Vậy GTNN của biểu thức M là 2, đạt được khi a = b = 3
Từ khóa » Tìm Nghiệm Nguyên Của Phương Trình 3x^2+y-3x=xy-2
-
Tìm Nghiệm Nguyên Của Phương Trình: Y2-2xy-3x-2=0 - Hoc24
-
Tìm Nghiệm Nguyên Của Phương Trinh X3 -x^2 * Y 3x-2y-5=0 - Olm
-
Tìm Nghiệm Nguyên X,y Của Phương Trình : 3x^2-2xy+y-5x+2=0 - Olm
-
Tìm Phương Trình Nghiệm Nguyên 3x^2 - Xy - 2x + Y + 1 = 0
-
Tìm Nghiệm Nguyên Của Pt X^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0 - HOC247
-
3x^2 - 2xy + Y - 5x + 2 = 0 B) Cho A B C Là Các Số - Tự Học 365
-
Không Có Tiêu đề
-
[DOC] 1) Tìm Nghiệm Nguyên Dương Của Pt Sau: Xy - 2x - 3y + 1 = 0. Giải
-
Tìm Nghiệm Nguyên Của Phương Trình Xy + 3x + 2y = 0 Câu Hỏi ...
-
Tìm Tất Cả Nghiệm Nguyên Của Phương Trình 3x – 2y = 5...
-
Chuyên đề: Tìm Nghiệm Nguyên Của Phương Trình
-
Hệ Phương Trình ( (x^2) = 3x - Y (y^2) = 3y - X Right. Có Bao Nh
-
Tìm Nghiệm Nguyên Dương Thỏa Mãn X+y+z=2, 3x^2+2y^2 ...