1. Tính Phân Tử Khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ... - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
Mua 1 được 3: Tặng thêm VIP và bộ đề kiểm tra cuối kỳ I khi mua VIP
Lớp livestream ôn tập cuối kỳ I miễn phí dành cho học sinh, tham gia ngay!
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
1. Tính phân tử khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ; CaCO3 ; K3PO4 ; Ca(NO3)2 ; Al2(SO4)3
2. Lập công thức khi biết hóa trị : Al ( II ) và O ( II ) ; Na ( I ) và No3 ( I ) ; Cu ( II ) và O ( II ) ; H ( I ) và SO4 ( II ) ; Ca ( II ) và PO4 (III) ;
Mg ( II ) và SO4 ( II )
#Hóa học lớp 8 1 DQ Đặng Quỳnh Ngân 19 tháng 12 20161. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
Đúng(0) Những câu hỏi liên quan BB Bối Bối 5 tháng 1 2023Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây: a)Na(I) và O(II) b)Zn(II) và Cl(I) c)Cu(II) và (OH)(I) d)Fe(III) và (NO3)(I) e)Al(III) và (PO4)(III) f)Ca(II) và (SO4)(ll)
#Hóa học lớp 8 2 Y YangSu 5 tháng 1 2023\(a,Na_2O\)
\(b,ZnCl_2\)
\(c,Cu\left(OH\right)_2\)
\(d,Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(e,AlPO_4\)
\(f,CaSO_4\)
Đúng(1) BT Bảo Thy 5 tháng 1 2023a,Na2Oa,Na2O
b,ZnCl2b,ZnCl2
c,Cu(OH)2c,Cu(OH)2
d,Fe(NO3)3d,Fe(NO3)3
e,AlPO4e,AlPO4
f,CaSO4
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời VT Vũ Thị Diệu Linh 28 tháng 10 2021 Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:(biết NO3 hóa trị I)a) CuO b) Ba(NO3)2GCâu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng: a) Ba (II) và O b) Al (III) và (SO4) (II)Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số...Đọc tiếpCâu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
(biết NO3 hóa trị I)
a) CuO | b) Ba(NO3)2 G |
Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:
a) Ba (II) và O | b) Al (III) và (SO4) (II) |
Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.
Câu5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.
(Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)
#Hóa học lớp 8 4 NT nguyễn thị hương giang 28 tháng 10 2021Bài 1.
a) Cu có hóa trị ll.
O có hóa trị ll.
b) Ba có hóa trị ll.
NO3 có hóa trị l.
Đúng(0) NT nguyễn thị hương giang 28 tháng 10 2021Bài 2.
a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)
B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HH huệ hoàng 3 tháng 12 2021viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất đc tạo bởi;
a, K(I) và nhóm SO4 (II)
b, Zn (II) và C1(I)
c,AL(III) và nhóm NO3(I)
d, NA (I) và O (II)
#Hóa học lớp 8 1 NH Nguyễn Hoàng Minh 3 tháng 12 2021\(a,CTTQ:K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow I\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2SO_4\\ PTK_{K_2SO_4}=39\cdot2+32+16\cdot4=174\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Zn_x^{II}Cl_y^I\Rightarrow II\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow ZnCl_2\\ PTK_{ZnCl_2}=65+35,5\cdot2=136\left(đvC\right)\\ c,CTTQ:Al_x^{III}\left(NO_3\right)_y^I\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\\ PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=213\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Na_x^IO_y^{II}\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\\ PTK_{Na_2O}=23\cdot2+16=62\left(đvC\right)\)
Đúng(3) DH Đỗ Hoàng Dũng 27 tháng 10 2021 - olm Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...Đọc tiếpPhân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
#Hóa học lớp 8 1 G gfffffffh 19 tháng 1 2022gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Đúng(0) TQ Thành Quốc 14 tháng 10 2021lập công thức hóa học : Na(I) và (OH)(I), Cu(II) và (SO4)(II),Ca(II) và (NO3)(I)
#Hóa học lớp 8 1 NH Nguyễn Hoàng Minh 14 tháng 10 2021\(NaOH;CuSO_4;Ca(NO_3)_2\)
Đúng(0) NV Nguyễn Võ Nhiệt My 1 tháng 8 2016đề: lập công thức hóa học, tính phân tử khối, tính khối lượng phần trăm của mỗi chất trong phân tử.
a/ S(VI) và O
b/ Cu(II) và (NO3)
c/ Al và P(O4)
d/ Al và SO4
e/ Fe(III) và Cl
f/ Fe(II) và (OH)
g/ Ca và N(III)
h/ Ba và (PO4)
i/ P(III) và O
j/ Ca và (SiO3)(II)
k/ Na và (HPO4)(II)
l/ K và (SO3)(II)
#Hóa học lớp 8 3 SK Sherlockichi Kudoyle 1 tháng 8 2016
a) Công thức hóa học : SO3
Phân tử khối : SO3 = 32 + 16.3 = 80 u
Khối lượng phần trăm của S trong phân tử là :( 32 . 100 : 80 )% = 40%
Khối lượng phần trăm của O trong phân tử là: ( 48 . 100 : 80) % = 60%
b) Công thức hóa học : Cu(NO3)2
Phân tử khối : Cu(NO3)2 = 64 + 62 . 2 = 188 u
Khối lượng phần trăm của Cu trong phân tử là : (64 . 100 : 188) % \(\approx\) 34%
Khối lượng phần trăm của NO3 trong phân tử là : (124 . 100 : 188)% \(\approx\) 66%
Đúng(0) NV Nguyễn Võ Nhiệt My 1 tháng 8 2016làm 1 số câu thôi cũng dk. thanks nhìu
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NH Nguyễn Hoàng Nam 21 tháng 11 2017a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).
#Hóa học lớp 8 1 NQ Ngô Quang Sinh 21 tháng 11 2017a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
Đúng(0) PQ Phạm Quỳnh Chi 30 tháng 10 2021Lập công thức hóa học và tính phân tử của các hợp chất có thành phần phân tử gồm:a.AG(I) và O(II)b.AI(III) và SO4(II)c.Ca(II) và O(II)d.AI(III) và OH(I)e.Ca(II) và (NO3)(I)f.Na(I) và (SO4)(II)g.Ba(II) và (NO3)(I)
Cíu em với mấy bae
#Hóa học lớp 8 1 NT nguyễn thị hương giang 30 tháng 10 2021 Đúng(1) TD Trung đang nuôi chó =))) 29 tháng 10 2021Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
#Hóa học lớp 8 4 HP hưng phúc 29 tháng 10 2021a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: I . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH là: H2SO4
(Các câu còn lại tương tự nhé.)
Đúng(1) S ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 29 tháng 10 2021a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)
\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
các câu còn lại làm tương tự
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời DH Đỗ Hoàng Dũng 27 tháng 10 2021 - olm Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5;...Đọc tiếpGiúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chấtKhí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
#Hóa học lớp 8 1 G gfffffffh 19 tháng 1 2022gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Đúng(0) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- N ngannek 20 GP
- 1 14456125 16 GP
- VN vh ng 15 GP
- ND Nguyễn Đức Hoàng 12 GP
- VT Võ Thanh Khánh Ngọc 10 GP
- LB Lương Bảo Phương 6 GP
- NH nguyễn hoành gia bảo 6 GP
- KS Kudo Shinichi@ 4 GP
- NG Nguyễn Gia Bảo 4 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của K3po4
-
Khối Lượng Mol - K3PO4{-} - ChemicalAid
-
K3Po4 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
K3PO4(K=39,P=31,O=16) - Hoc24
-
Tính Phân Tử Khối Của:a.BaSO4 B.K3PO4 C.Al(OH)3 D.Fe ... - Hoc24
-
Thông Tin Cụ Thể Về K3PO4 (kali Photphat) - Chất Hóa Học
-
Hãy Tính Phần % Về Khối Lượng Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong Hợp Chất ...
-
K3PO4- (kali Photphat) - Từ Điển Hóa Học
-
K3PO4 = BN | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học | Phản ứng Hóa Học
-
K3PO4 - Kali Photphat - Chất Hoá Học
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Na Và Nhóm So4
-
Công Thức Hoá Học Của Kaliphotphat Là K3PO4 Nêu ý Nghĩa
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Nguyên Tố Kali Có Hai đồng Vị: X (chiếm 90,5 ...