Tính Phân Tử Khối Của:a.BaSO4 B.K3PO4 C.Al(OH)3 D.Fe ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay đinh thanh phong 15 tháng 11 2021 lúc 16:56Tính phân tử khối của:
a.BaSO4
b.K3PO4
c.Al(OH)3
d.Fe(NO3)3
(Ba = 137, S = 32. O = 16, K = 39, P = 31, Al = 27. H = 1, Fe = 56, N = 14)
Lớp 8 Hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử Những câu hỏi liên quan- Nguyễn Trần Nhật Khang
(Cho biết: S = 32, Fe = 56, Al = 27, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31)
Tính phân tử khối các chất sau:
a/ Fe2O3
b/ Al2(SO4)3
c/ Zn (OH)2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI 30 tháng 11 2021 lúc 15:07PTK: Fe2O3-----> 56 .2 +16.3=160 Dvc
PTK : Al2(SO4)3--------> 27.2+32.3+16.7=262 DvC
PTK: Zn(OH)2------------>65+16.2+1.2=99 DvC
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- hjakflgl
(Cho H=1; S=32; C=12; O=16; Al=27; P=31; Ba=137, Fe=56)
Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:a. Ba (II) và nhóm PO 4 (III)
b. Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 19 tháng 11 2021 lúc 13:41\(a,Ba_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+31\cdot2+16\cdot8=601\left(đvC\right)\\ b,CTHH:C_{12}H_{22}O_{11}\\ PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12\cdot12+22+11\cdot16=342\left(đvC\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- duy nguyễn nhất
Biết nguyên tử khối của H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; N = 14; K =39; Cl = 35,5; Al = 27. Phân tử khối của H 2 SO 4 ; Fe(NO 3 ) 3 ; KCl; Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt là:
A.
98 đvC; 166 đvC; 75,4 đvC; 278 đvC.
B.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 278 đvC
C.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 342đvC.
D.
98 gam; 242 gam; 74,5 gam; 342 gam.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 1 0 Gửi Hủy ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ 11 tháng 12 2021 lúc 8:12
Chọn C
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hiếu Phạm
(Mg = 24; C = 12; O = 16; Al = 27; N = 14; H = 1; P = 31; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; )
Bài 1: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học trong các hợp chất sau:
1) MgCO3 2) Al(OH)3 3) (NH4)2HPO4 4) C2H5COOCH3
Bài 2:
a,Chất nào có phần trăm khối lượng của nguyên tố sắt lớn nhất, nhỏ nhất trong các công thức hóa học sau: FeO; Fe2O3; FeS; FeS2.
b,Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất, nhỏ nhất: NO2; NO; N2O; N2O3.
c,Chất nào có phần trăm khối lượng của nguyên tố sắt lớn nhất, nhỏ nhất trong các công thức hóa học sau: AlCl3; Al2O3; AlBr3; Al2S3.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 16 tháng 12 2021 lúc 9:01Bài 1:
\(1,M_{MgCO_3}=84(g/mol)\\ \begin{cases} \%_{Mg}=\dfrac{24}{84}.100\%=28,57\%\\ \%_{C}=\dfrac{12}{84}.100\%=14,29\%\\ \%_{O}=100\%-28,57\%-14,29\%=57,14\% \end{cases}\)
\(2,M_{Al(OH)_3}=78(g/mol)\\ \begin{cases} \%_{Al}=\dfrac{27}{78}.100\%=31,62\%\\ \%_{H}=\dfrac{3}{78}.100\%=3,85\%\\ \%_{O}=100\%-31,62\%-3,85\%=64,53\% \end{cases}\)
\(3,M_{(NH_4)_2HPO_4}=132(g/mol)\\ \begin{cases} \%_{N}=\dfrac{28}{132}.100\%=21,21\%\\ \%_{H}=\dfrac{9}{132}.100\%=6,82\%\\ \%_{P}=\dfrac{31}{132}.100\%=23,48\%\\ \%_{O}=100\%-23,48\%-6,82\%-21,21\%48,49\% \end{cases}\)
\(4,M_{C_2H_5COOCH_3}=88(g/mol)\\ \begin{cases} \%_{C}=\dfrac{48}{88}.100\%=54,55\%\\ \%_{H}=\dfrac{8}{88}.100\%=9,09\%\\ \%_{O}=100\%-9,09\%-54,55\%=36,36\% \end{cases}\)
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 16 tháng 12 2021 lúc 9:10Bài 2:
\(c,\%_{Al(AlCl_3)}=\dfrac{27}{27+35,5.3}.100\%=20,22\%\\ \%_{Al(Al_2O_3)}=\dfrac{27.2}{27.2+16.3}.100\%=52,94\%\\ \%_{Al(AlBr_3)}=\dfrac{27}{27+80.3}.100\%=10,11\%\\ \%_{Al(Al_2S_3)}=\dfrac{27.2}{27.2+32.3}.100\%=36\%\)
Vậy \(Al_2O_3\) có \(\%Al\) cao nhất và \(AlBr_3\) có \(\%Al\) nhỏ nhất
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 16 tháng 12 2021 lúc 9:07Bài 2:
\(a,\%_{Fe(FeO)}=\dfrac{56}{56+16}.100\%=77,78\%\\ \%_{Fe(Fe_2O_3)}=\dfrac{56.2}{56.2+16.3}.100\%=70\%\\ \%_{Fe(FeS)}=\dfrac{56}{56+32}.100\%=63,64\%\\ \%_{Fe(FeS_2)}=\dfrac{56}{56+32.2}=46,67\%\)
Vậy \(FeO\) có \(\%Fe\) lớn nhất và \(FeS_2\) có \(\%Fe\) thấp nhất
\(b,\%_{O(NO_2)}=\dfrac{16}{16.2+14}.100\%=69,57\%\\ \%_{O(NO)}=\dfrac{16}{16+14}.100\%=53,33\%\\ \%_{O(N_2O)}=\dfrac{16}{14.2+16}.100\%=36,36\%\\ \%_{O(N_2O_3)}=\dfrac{16.3}{14.2+16.3}.100\%=63,16\%\)
Vậy \(NO_2\) có \(\%O\) lớn nhất và \(N_2O\) có \(\%O\) nhỏ nhất
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ruby
Ta có Fe có 3 hóa trị II và III
*TH1: Nếu Fe hóa trị II => CTDC:\(Fe_aX_2\)
\(Fe\) chiềm\(34,46\%\Rightarrow\frac{m_{Fe}}{m_{Fe_aX_2}}.100\%=34,46\%\)
\(\Leftrightarrow\frac{56a}{56a+2X}=0,3446\)
\(\Leftrightarrow56a=19,2976a+0,6892X\)
\(\Leftrightarrow X=54a\)
a | 1 | 2 | 3 |
X | 54(loại) | 108(loại) | 162(loại) |
*TH2: Fe hóa trị \(III\)
\(\Rightarrow CTDC:Fe_aX_3\)
\(Fe\) chiếm \(34,46\%\Rightarrow\frac{56a}{56a+3X}=0,3446\)
\(\Leftrightarrow56a=19,2976a+1,0338X\)
\(\Leftrightarrow X=35,5a\)
a | 1 | 2 | 3 |
X | 35,5(Cl) | 71(loại) | 106,5(loại) |
Vậy CTHH A là : \(FeCl_3\)
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- DinoNguyen
Biết Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; S: 32; P: 31; O: 16; H: 1.Phân tử khối của ZnSO4, Al(OH)3, Mg3(PO4)2 lần lượt là : :>
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 0 Gửi Hủy Minh Nhân 9 tháng 12 2021 lúc 8:15\(M_{ZnSO_4}=65+96=161\left(đvc\right)\)
\(M_{Al\left(OH\right)_3}=27+17\cdot3=78\left(đvc\right)\)
\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(đvc\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI 9 tháng 12 2021 lúc 8:17PTK : ZnSO4 ----> 65+32+ 64 = 161 DvC
PTK:Al( OH)3 ---> 27+ 48+3= 78 DvC
PTK: Mg3(PO4)2---> 72+93+96=261 DvC
Đúng 1 Bình luận (4) Gửi Hủy- Phong Văn
Tính phân tử khối của Al2O3 và Fe(OH)2. Biết Al=27, O=16, Fe=56, H=1
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 10: Hóa trị 1 0 Gửi Hủy Buddy 19 tháng 10 2021 lúc 6:58MAl2O3=102 đvC
M Fe(OH)2=90đvC
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Viên Viên
Phân tử chất A do 2 nguyên tố lưu huỳnh và oxi tạo nên. Xác định CTHH của A biết tỉ lệ về khối lượng mS: mO = 2: 3
(H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 Gửi Hủy Phùng Hà Châu 13 tháng 10 2018 lúc 18:18Gọi CTHH là SxOy
Ta có: \(32x\div16y=2\div3\)
\(\Rightarrow x\div y=\dfrac{2}{32}\div\dfrac{3}{16}\)
\(\Rightarrow x\div y=1\div3\)
Vậy \(x=1;y=3\)
Vậy CTHH là SO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Lệ Trúc 13 tháng 10 2018 lúc 19:16Gọi CTHH của A là SxOy :
Ta có : \(\dfrac{32x}{16y}=\dfrac{2}{3}\) => x=1; y= 3
Vậy CTHH là SO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn trí tín
Tính phân tử khối (khối lượng mol M) của: H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3, CaO, SO2, P2O5, MgO, N2O, CaCO3, MgCl2, FeCl3. (Biết: H = 1, Ca = 40, N = 14, O = 16, S = 32, P = 31, Mg = 24, Fe = 56, Cl = 35,5, C = 12)
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Thảo Phương 2 tháng 10 2021 lúc 20:49 Đúng 4 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của K3po4
-
Khối Lượng Mol - K3PO4{-} - ChemicalAid
-
K3Po4 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
K3PO4(K=39,P=31,O=16) - Hoc24
-
Thông Tin Cụ Thể Về K3PO4 (kali Photphat) - Chất Hóa Học
-
Hãy Tính Phần % Về Khối Lượng Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong Hợp Chất ...
-
K3PO4- (kali Photphat) - Từ Điển Hóa Học
-
K3PO4 = BN | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học | Phản ứng Hóa Học
-
K3PO4 - Kali Photphat - Chất Hoá Học
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Na Và Nhóm So4
-
Công Thức Hoá Học Của Kaliphotphat Là K3PO4 Nêu ý Nghĩa
-
1. Tính Phân Tử Khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ... - Olm
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Nguyên Tố Kali Có Hai đồng Vị: X (chiếm 90,5 ...