Hãy Tính Phần % Về Khối Lượng Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong Hợp Chất ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- lethithugiang
- Chưa có nhóm
- Trả lời
104
- Điểm
1049
- Cảm ơn
71
- Hóa Học
- Lớp 8
- 10 điểm
- lethithugiang - 18:30:36 25/12/2019
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- Thu43347
- Chưa có nhóm
- Trả lời
422
- Điểm
4967
- Cảm ơn
277
- Thu43347
- 25/12/2019
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
B1: a) Khối lượng của hợp chất K3PO4:
MK3PO4= 3 x39+ 31+ 4 x 16= 212(g/mol)
Trong 1 mol K3PO4 có 3 mol K→mK= 3x 39= 117(g)
1 mol P→mP= 31(g)
4 mol 0→mO= 4 x16= 64(g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố:
%mK= ( mK x 100%) / MK3PO4= (117 x 100%) / 212 = 55,1%
% mP= ( mP x 100%) / MK3PO4= ( 31 x 100%) / 212= 14,6%
%mO = 100%- (%mK + %mP)= 100%-(55,1%+14,6%)= 100%-69,7%= 30,3%
b) Khối lượng mol của HC C6H8O6:
MC6H8O6= 6 x 12+ 8+ 6 x 16= 176(g/mol)
Trong 1 mol C6H8O6 có 6 mol C→mC= 6 x 12= 72(g)
8 mol H→mH=8(g)
6 mol O→mO= 6 x 16= 96(g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố:
%mC = ( mC x 100%) / M = ( 72 x 100%) / 176= 40,91%
%mH = ( mH x 100%) / M = (8 x 100%) / 176= 4,55%
%mO = 100%- (% mC + %mH)= 100%-(40,91%+4,55%)= 100% - 45,46%= 54,54%
Bài 3: a) PTHH : Zn+ 2HCl→ZnCl2+ H2
b) Theo đề, ta có nH2= VH2 / 22,4= 5,6 / 22,4=0,25 ( mol)
Theo phương trình: nZnCl2= nH2= 0,25(mol)
→mZnCl2= nZnCl2 x MZnCl2= 0,25 x 136=34(g)
c) Theo phương trình: nHCl= 2nH2= 2 x 0,25=0,5(mol)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- lethithugiang
- Chưa có nhóm
- Trả lời
104
- Điểm
1049
- Cảm ơn
71
các b xem lại 30,3 và 30,2 cho mk vs ạ
- Thu43347
- Chưa có nhóm
- Trả lời
422
- Điểm
4967
- Cảm ơn
277
Là sao bạn?
- lethithugiang
- Chưa có nhóm
- Trả lời
104
- Điểm
1049
- Cảm ơn
71
kq sai ạ
- thuong140995
- Chưa có nhóm
- Trả lời
1059
- Điểm
23013
- Cảm ơn
895
- thuong140995 Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 25/12/2019
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a.
\(\% {m_K} = \frac{{{m_K}}}{{{M_{{K_3}P{O_4}}}}}.100\% = \frac{{3.39}}{{3.39 + 31 + 4.16}}.100\% = 55,2\% \)
\(\% {m_P} = \frac{{{m_P}}}{{{M_{{K_3}P{O_4}}}}}.100\% = \frac{{31}}{{3.39 + 31 + 4.16}}.100\% = 14,6\% \)
\(\% {m_O} = 100\% - 55,2\% - 14,6\% = 30,2\% \)
b.
\(\% {m_C} = \frac{{{m_C}}}{{{M_{{C_6}{H_8}{O_6}}}}}.100\% = \frac{{6.12}}{{6.12 + 8.1 + 6.16}}.100\% = 40,90\% \)
\(\% {m_H} = \frac{{{m_H}}}{{{M_{{C_6}{H_8}{O_6}}}}}.100\% = \frac{8}{{6.12 + 8.1 + 6.16}}.100\% = 4,55\% \)
\(\% {m_O} = 100\% - 40,9\% - 4,55\% = 54,55\% \)
Bài 2:
\({m_K} = 197.\frac{{39,59}}{{100}} = 78 \to {n_K} = \frac{{78}}{{39}} = 2\)
\({m_{Mn}} = 197.\frac{{27,92}}{{100}} = 55 \to {n_{Mn}} = \frac{{55}}{{55}} = 1\)
\({m_O} = 197.\frac{{32,49}}{{100}} = 64 \to {n_{Mn}} = \frac{{64}}{{16}} = 4\)
Vậy 1 phân tử hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn, 4 nguyên tử O
CTHH là KmnO4
Bài 3:
\({n_{{H_2}}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25(mol)\)
a.
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b.
Theo PTHH: \({n_{ZnC{l_2}}} = {n_{{H_2}}} = 0,25(mol)\)
→ \({m_{ZnC{l_2}}} = 0,25.136 = 34(g)\)
c.
Theo PTHH: \({n_{HCl}} = 2{n_{{H_2}}} = 2.0,25 = 0,5(mol)\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar1 voteGửiHủy- Cảm ơn
- Báo vi phạm
- lethithugiang
- Chưa có nhóm
- Trả lời
104
- Điểm
1049
- Cảm ơn
71
a. viết pthh b. tính khối lượng Zncl thu đc sau khi tham gia phản ứng c. tính sô mol axit hcl đã tham gia phản ứng
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của K3po4
-
Khối Lượng Mol - K3PO4{-} - ChemicalAid
-
K3Po4 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
K3PO4(K=39,P=31,O=16) - Hoc24
-
Tính Phân Tử Khối Của:a.BaSO4 B.K3PO4 C.Al(OH)3 D.Fe ... - Hoc24
-
Thông Tin Cụ Thể Về K3PO4 (kali Photphat) - Chất Hóa Học
-
K3PO4- (kali Photphat) - Từ Điển Hóa Học
-
K3PO4 = BN | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học | Phản ứng Hóa Học
-
K3PO4 - Kali Photphat - Chất Hoá Học
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Na Và Nhóm So4
-
Công Thức Hoá Học Của Kaliphotphat Là K3PO4 Nêu ý Nghĩa
-
1. Tính Phân Tử Khối : H2SO4 ; MgSO4 ; NaNO3 ; O2 ; Cl2 ; N2 ... - Olm
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Nguyên Tố Kali Có Hai đồng Vị: X (chiếm 90,5 ...