10 Idioms Thông Dụng Trong Tiếng Anh Nhất định Phải Biết
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window 10 Idioms thông dụng trong tiếng Anh nhất định phải biết Th4182019Không chỉ sử dụng các từ vựng thông thường, để câu nói có ý nghĩa và trở nên tự nhiên hơn, người bản ngữ hay sử dụng các idioms thay thế khi giao tiếp khiến “hội học tiếng Anh” chúng ta hoang mang không ít. Để làm chủ được phong cách giao tiếp tự nhiên, chúng ta cần biết và hiểu ít nhất 5 trong số 10 idioms thông dụng sau đây mà Ecorp English giới thiệu cho bạn.
1. Two wrongs don’t make a right
- Nghĩa đen: hai cái sai không làm thành một cái đúng.
- Hàm ý: việc bạn làm điều xấu cho người khác chỉ để trả thù, chỉ vì người đó đã làm điều xấu với bạn là việc không thể chấp nhận được.
- Ví dụ: “He made fun of me. I really want to get back at him.” “You know, two wrongs don’t make a right.” (“Anh ấy chế nhạo tôi. Tôi thật sự rất muốn trả đũa lại anh ta.” “Cậu biết đấy, hai cái sai không thành một cái đúng đâu.”)
2. People in glass houses shouldn’t throw stones
- Nghĩa đen: những người sống trong nhà kính thì không nên ném đá
- Hàm ý là ta không nên chỉ trích người khác vì sẽ rất dễ để họ tìm cách chỉ trích lại bạn.
- Hoặc nó còn có ý rằng bạn không nên chỉ trích người khác khi mà bạn cũng có những khuyết điểm tương tự
- Dịch: tùy ngữ cảnh mà ta có thể dịch là:
- Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
- Chó chê mèo lắm lông
- Lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
- Ví dụ: “He is always drinking at party.” “You, too. People in glass houses shouldn’t throw stones.” (“Anh ta lúc nào cũng say xỉn khi đi tiệc.” “Cậu cũng vậy thôi. Chó mà lại chê mèo lắm lông.”)
3. Still waters run deep
- Nghĩa đen: nước lặng chảy sâu.
- Hàm ý rằng những người im lặng và nhút nhát có thể sẽ khiến bạn ngạc nhiên bằng sự hiểu biết và sâu sắc của họ.
- Dịch: Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
- Ví dụ: Young Einstein was a very quiet child but still waters run deep. (Einstein hồi còn trẻ là một đứa trẻ rất im lặng nhưng nước lặng thì chảy sâu thôi.)
4. Rome wasn’t built in a day
- Nghĩa đen: thành Rome không được xây trong 1 ngày.
- Hàm ý rằng những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành được.
- Dịch:
- Việc lớn lâu xong
- Thành công không đến dễ dàng chỉ trong một sớm một chiều.
- Ví dụ: “You can’t expect her to finish this project in a week! Rome wasn’t built in a day!” (“Bạn không thể nào bắt cô ấy hoàn thành dự án chỉ trong 1 tuần! Thành Rome có được xây xong trong 1 ngày đâu!”)
5. Curiosity killed the cat
- Nghĩa đen: tính tò mò sẽ giết chết con mèo
- Hàm ý rằng có những việc ta không cố tìm hiểu vì nó có thể sẽ khiến ta gặp rắc rối.
- Dịch: Tò mò có ngày bỏ mạng.
- Ví dụ: “Where did you get that money?” “Curiosity killed the cat.” (“Bạn lấy đâu ra số tiền này vậy?” “Tò mò có ngày cũng bỏ mạng đấy.”)
6. The tip of iceberg
- Nghĩa đen: phần đầu tảng băng / phần nổi của tảng băng trôi
- Hàm ý một việc gì đó chỉ là một phần nhỏ thuộc một vấn đề phức tạp
- Tạm dịch: Chỉ là bề nổi của tảng băng; chỉ mới là sự bắt đầu.
- Ví dụ: This is just the tip of the iceberg. The list of potential problems can go on and on and on. (Đây chỉ mới là phần nổi của tảng băng. Danh sách các vấn đề tiềm ẩn có thể dài bất tận.)
7. Out of sight, out of mind
- Nghĩa đen: xa mặt cách lòng
- Hàm ý rằng mọi người sẽ dần lãng quên bạn khi họ không còn ở gần bạn
- Ví dụ: None of my friends contacted me after I moved. It’s out of sight, out of mind with them. (Không người bạn nào liên lạc với tôi sau khi tôi chuyển đi. Đúng là với họ xa mặt thì cách lòng.)
8. If you scratch my back, I’ll scratch yours
- Nghĩa đen: Nếu bạn gãi lưng tôi, tôi sẽ gãi lưng bạn lại
- Hàm ý: đơn giản là nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ giúp bạn lại
- Tạm dịch: Có qua có lại mới toại lòng nhau.
- Ví dụ: I can buy you a house but what can you offer me in return? If you scratch my back, I’ll scratch yours. (Tôi có thể mua nhà cho bạn nhưng đổi lại thì bạn có gì cho tôi? Có qua có lại mới toại lòng nhau.)
9. The forbidden fruit is always the sweetest.
- Nghĩa đen: trái cấm lúc nào cũng ngọt nhất.
- Hàm ý rằng thứ gì càng bị cấm thì càng hấp dẫn
- Tạm dịch: Quả cấm bao giờ cũng ngọt
- Ví dụ: I am not allowed to read that book, which just makes me more curious. The forbidden fruit is always the sweetest. (Việc tôi không được phép đọc cuốn sách đó càng khiến tôi thấy tò mò hơn. Đúng là quả cấm bao giờ cũng ngọt.)
10. You can’t make an omelet without breaking a few eggs
- Nghĩa đen: làm gì có chuyện muốn làm trứng chiên mà không đập vỏ trứng được
- Hàm ý rằng đôi khi, nếu ta muốn đạt được một điều gì đó lớn lao, ta đành phải gây ra một vài rắc rối
- Tạm dịch là: Muốn làm đại sự phải bỏ qua tiểu tiết; Muốn có thành công phải chấp nhận hi sinh.
Ví dụ: We have to fire him unless you want our company to go bankrupt. You can’t make an omelet without breaking a few eggs. (Chúng ta phải đuổi việc anh ta, nếu không thì công ty phá sản mất. Bạn không thể làm chuyện đại sự nếu không biết bỏ qua tiểu tiết.)
Xem thêm: Lợi ích tuyệt vời của hoạt động học tiếng Anh bằng trải nghiệm thực tế
Sinh viên ngoại ngữ chia sẻ bí kíp học nghe nói tiếng Anh đơn giản hiệu quả
Post navigation
Previous post:Bùng cháy với “Truy lùng kho báu – Chinh phục tương lai” của hơn 400 sinh viên Học viện Ngân HàngNext post:Sinh viên ngoại ngữ chia sẻ bí kíp học nghe nói tiếng Anh đơn giản hiệu quảBài viết liên quan
7 quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh27/03/2023Cách dùng thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh giao tiếp15/03/2023Tất tần tật về cách dùng thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Một Sớm Một Chiều Idiom
-
Một Sớm Một Chiều Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
MỘT SỚM MỘT CHIỀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'một Sớm Một Chiều' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
In One Day - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh - WebHocTiengAnh
-
In One Day - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh
-
"một Sớm Một Chiều" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Một Sớm Một Chiều Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - English Idioms [10] | WILLINGO
-
Định Nghĩa Của Từ 'một Sớm Một Chiều' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh
-
Tổng Hợp 1001 Idioms Tiếng Anh Theo Chủ đề Hay Nhất - RES
-
65 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh (idioms) Thông Dụng - Ms Hoa Giao Tiếp
-
[PDF] Thành Ngữ Có Con Số Trong Tiếng Hán Hiện đại Và Một Số Kiến Nghị ...
-
Overnight Là Gì - LIVESHAREWIKI
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First