65 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh (idioms) Thông Dụng - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Khi nhắc tới Thành ngữ tiếng Anh (idioms), nhiều người sẽ cảm thấy khá "khó nhằn", số khác lại mông lung không biết Idioms là gì. Vì sao lại vậy? Bản chất thành ngữ không hề khó hiểu, khó học. Chỉ là bạn sẽ không thể sử dụng nếu không nằm lòng chúng (tương tự như từ vựng. Vì vậy hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu cách học Thành ngữ trong tiếng Anh sao cho hiệu quả nhất nhé!
I. Thành ngữ trong tiếng Anh
1. Thành ngữ là gì và tầm quan trọng của thành ngữ trong tiếng anh
Thành ngữ tiếng Anh( Idioms) có thể làm một câu hoặc cụm từ nhưng chúng không mang nghĩa đen mà ta có thể hiểu bằng cách dịch từng từ. Có thể hiểu một cách đơn giản như thành ngữ, tục ngữ trong tiếng Việt vậy.
Vì chức năng đó, như người Việt thì người bản xứ cũng thường xuyên sử dụng thành ngữ. Chỉ với một câu ngắn nhưng là "Idiom", người ta có thể bày tỏ được ý nghĩa sâu sắc hơn rất nhiều.
Bạn có thể xem một số Thành ngữ (Idioms) về bộ phận cơ thể tại đây để hiểu hơn nhé!
2. Cách học thành ngữ tiếng Anh sao cho hiệu quả
Chúng ta không thể hiểu một Idiom bằng cách dịch nghĩa nên bạn cần phải hiểu và nằm lòng những Idiom phổ biến trước khi muốn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên. Những gợi ý dưới đây sẽ giúp quá trình học của bạn đơn giản hơn.
a. Không học quá nhiều thành ngữ trong một thời gian ngắn
Mỗi ngày, não bộ chúng ta phải tiếp nhận rất nhiều thông tin. Vì vậy, chúng ta không thể khiến nó bị quá tải để rồi phải “phản kháng”. Có thể khi đọc một danh sách các Idiom, bạn sẽ hiểu hết chúng song chắc chắn không thể nhớ hết được chúng. Mỗi ngày, hãy cố gắng học thuộc và sử dụng thành thạo 1-3 Idiom trong các tình huống khác nhau. Chỉ cần đều đặn như vậy, sau một thời gian ngắn bạn đã dắt túi một lượng kha khá Idiom trong tiếng Anh để sử dụng rồi đó.
b. Ôn luyện thường xuyên
Nếu bạn chỉ nạp kiến thức một chiều mà không thường xuyên review lại thì dù là học gì cũng sẽ sớm quên. Mỗi ngày, bên cạnh tiếp thu các kiến thức mới, đừng quên đặt các ví dụ với những Idiom đã học. Việc này không chỉ giúp bạn nhớ lâu mà còn thành thạo cách sử dụng chúng nữa đấy. Đừng tiết kiệm một vài phút để có những kiến thức dùng cả đời nha.
c. Áp dụng vào trong những ngữ cảnh cụ thể
Sự liên tưởng sẽ giúp chúng ta ghi nhớ một điều gì đó rất lâu thay vì lẩm nhẩm học thuộc đơn thuần. Hãy gắn những Idiom cần học vào trong những tình huống hội thoại cụ thể để có thể biết tình huống sử dụng đồng thời dễ dàng nằm lòng chúng.
II. 65 Thành ngữ thông dụng nhất
STT | IDIOM | DỊCH NGHĨA |
1 | New one in, old one out | Có mới nới cũ |
2 | With age comes wisdom | Gừng càng già, càng cay |
3 | Handsome is as handsome does | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
4 | You get what you pay for | Tiền nào của ấy |
5 | As strong as a horse | Khỏe như trâu |
6 | Good wine needs no bush | Hữu xạ tự nhiên hương |
7 | Diamond cuts diamond | Vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
8 | Speak one way and act another | Nói một đằng, làm một nẻo |
9 | Don’t judge a book by its cover | Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
10 | Man proposes God deposes | Người tính không bằng trời tính |
11 | Out of sight out of mind | Xa mặt cách lòng |
12 | So many men, so many minds | Chín người mười ý |
13 | What will be will be | Cái gì đến sẽ đến |
14 | Every day is not Sunday | Sông có khúc người có lúc |
15 | When in Rome do as the Romans do | Nhập gia tùy tục |
16 | Slow but sure | Chậm mà chắc |
17 | Beauty is only skin deep | Cái nết đánh chết cái đẹp |
18 | Every Jack has his Jill | Nồi nào úp vung nấy |
19 | A friend in need is a friend indeed | Hoạn nạn mới biết bạn hiền |
20 | No pains no gains | Tay làm hàm nhai |
21 | Easier said than done | Nói thì dễ làm thì khó |
22 | Easy come easy go | Dễ được thì dễ mất |
23 | Great minds think alike | Chí lớn gặp nhau |
24 | His eyes are bigger than his belly | No bụng đói con mắt |
25 | It’s the first step that counts | Vạn sự khởi đầu nan |
26 | Like father like son | Cha nào con nấy |
27 | Tit for tat | Ăn miếng trả miếng |
28 | The more the merrier | Càng đông càng vui |
29 | Love is blind | Tình yêu là mù quáng |
30 | Where there’s smoke, there’s fire | Không có lửa làm sao có khói |
31 | United we stand, divided we fall | Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết |
32 | Practice makes perfect | Có công mài sắt có ngày nên kim |
33 | Better late than never | Thà trễ còn hơn không |
34 | Sink or swim | Được ăn cả ngã về không |
35 | Death pays all debts | Chết là hết |
36 | Time cure all pains | Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương |
37 | Money talks | Có tiền mua tiên cũng được |
38 | As accient as the sun | Xưa như trái đất |
39 | As clear as daylight | Rõ như ban ngày |
40 | Better luck next time | Thua keo này ta bày keo khác |
41 | A lie has no legs | Giấu đầu lòi đuôi |
42 | It never rains but it pours | Họa vô đơn chí |
43 | We reap what we sow | Gieo gió gặp bão |
44 | A year care, a minute ruin | Khôn ba năm, dại một giờ |
45 | As easy as pie | Dễ như ăn cháo |
46 | Once in a blue moon | Rất hiếm khi |
47 | Cost an arm and a leg | Đắt cắt cổ |
48 | A needle in a haystack | Mò kim đáy bể |
49 | Add fuel to the fire | Đổ thêm dầu vào lửa |
50 | More or less | Chẳng ít thì nhiều |
51 | Still waters run deep | Tẩm ngẩm tầm ngầm |
52 | Men make houses, women make homes | Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
53 | So far so good | Mọi thứ vẫn tốt đẹp |
54 | Rain cats and dogs | Mưa như trút nước |
55 | Silence is golden | Im lặng là vàng |
56 | Beating around the bush | Vòng vo tam quốc |
57 | Habit cures habit | Lấy độc trị độc |
58 | As dump as an oyster | Câm như hến |
59 | More dead than alive | Thừa sống thiếu chết |
60 | Walls have ears | Tai vách mạch rừng |
61 | Cheapest is dearest | Của rẻ là của ôi |
62 | Bite the hand that feeds | Ăn cháo đá bát |
63 | Solidity first | Ăn chắc mặc bền |
64 | Safe and sound | Bình an vô sự |
65 | Honour charges manners | Giàu đổi bạn, sang đổi vợ |
Một số cấu trúc ngữ pháp có thể bạn quan tâm 1. Những PHRASAL VERB thông dụng và câu hỏi thường gặp 2. 10 cấu trúc tiếng Anh khiến bạn giao tiếp THÀNH THẠO bất ngờ 3. Cách sử dụng câu cảm thán trong tiếng Anh giao tiếp để bộc lộ cảm xúc
III. Bài luyện tập về thành ngữ
1. Bài tập
Điền vào chỗ trống:
STT | IDIOM | DỊCH NGHĨA |
1 |
| Sông có khúc người có lúc |
2 |
| Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
3 | Where there’s smoke, there’s fire |
|
4 | As clear as daylight |
|
5 |
| Đổ thêm dầu vào lửa |
6 | Rain cats and dogs |
|
7 |
| Tai vách mạch rừng |
8 | Speak one way and act another |
|
9 |
| Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
10 |
| Chí lớn gặp nhau |
11 | Easy come easy go |
|
12 | So many men, so many minds |
|
13 |
| Cái gì đến sẽ đến |
14 |
| Bình an vô sự |
15 | As strong as a horse |
|
16 |
| Có tiền mua tiên cũng được |
17 | We reap what we sow |
|
18 |
| Có công mài sắt có ngày nên kim |
19 | Good wine needs no bush |
|
20 |
| Tay làm hàm nhai |
2. Đáp án
STT | IDIOM | DỊCH NGHĨA |
1 | Every day is not Sunday | Sông có khúc người có lúc |
2 | Diamond cuts diamond | Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
3 | Where there’s smoke, there’s fire | Không có lửa làm sao có khói |
4 | As clear as daylight | Rõ như ban ngày |
5 | Add fuel to the fire | Đổ thêm dầu vào lửa |
6 | Rain cats and dogs | Mưa như trút nước |
7 | Walls have ears | Tai vách mạch rừng |
8 | Speak one way and act another | Nói một đằng, làm một nẻo |
9 | Men make houses, women make homes | Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
10 | Great minds think alike | Chí lớn gặp nhau |
11 | Easy come easy go | Dễ được thì dễ mất |
12 | So many men, so many minds | Chín người mười ý |
13 | What will be will be | Cái gì đến sẽ đến |
14 | Safe and sound | Bình an vô sự |
15 | As strong as a horse | Khỏe như trâu |
16 | Money talks | Có tiền mua tiên cũng được |
17 | We reap what we sow | Gieo gió gặp bão |
18 | Practice makes perfect | Có công mài sắt có ngày nên kim |
19 | Good wine needs no bush | Hữu xạ tự nhiên hương |
20 | No pains no gains | Tay làm hàm nhai |
Tất nhiên, sẽ có rất nhiều Thành ngữ tiếng Anh mà bạn cần phải biết. Tuy nhiên, trên đây là những Thành ngữ thông dụng nhất mà bạn có thể sử dụng để làm nền tảng, sau đó dần nâng cao trình độ của mình. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên để có thể sử dụng những Idiom này thật thông thạo nhé!
Nếu cần tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtTừ khóa » Một Sớm Một Chiều Idiom
-
Một Sớm Một Chiều Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
MỘT SỚM MỘT CHIỀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'một Sớm Một Chiều' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
In One Day - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh - WebHocTiengAnh
-
In One Day - 218 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh
-
"một Sớm Một Chiều" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Một Sớm Một Chiều Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - English Idioms [10] | WILLINGO
-
10 Idioms Thông Dụng Trong Tiếng Anh Nhất định Phải Biết
-
Định Nghĩa Của Từ 'một Sớm Một Chiều' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh
-
Tổng Hợp 1001 Idioms Tiếng Anh Theo Chủ đề Hay Nhất - RES
-
[PDF] Thành Ngữ Có Con Số Trong Tiếng Hán Hiện đại Và Một Số Kiến Nghị ...
-
Overnight Là Gì - LIVESHAREWIKI
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First