10 Quy Tắc Vàng Trong Phát âm Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Học phát âm tiếng Trung là bước cơ bản đầu tiên dành cho người mới học, để có nền tảng tiếng Trung vững chắc, người học cần nắm chắc và phát âm chuẩn các âm tiết trong tiếng Trung, đặc biết là nắm vững các quy tắc phát âm của tiếng Trung. Học phát âm tiếng trung không khó, nhưng cần chính xác và kiên trì luyện tập, đặc biệt đọc chuẩn các trường hợp phát âm đặc biệt. Vì vậy Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn bài tổng hợp các quy tắc phát âm tiếng Trung cần nhớ này, đây sẽ là kiến thức tổng quan nhất về các quy tắc phát âm trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài học cần học trước: Bảng chữ cái tiếng Trung
10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung
Tham khảo thêm video về những nguyên tắc trong phát âm tiếng Trung
1. Quy tắc 1:
Vận mẫu i, u, ü khi đứng một mình trở thành âm tiết độc lập thì ta phiên âm như sau:
i => yi
u => wu
ü => yu
Ví dụ: Trong tiếng Trung số một là : “一”, ta có phiên âm latinh là “yī”; số 5 là “五”, phiên âm latinh là “wǔ”.
2. Quy tắc 2:
- Hai âm tiết cùng mang thanh 3 đi liền nhau, thì âm tiết đầu đọc thành thanh 2, ( lưu ý chú âm vẫn giữ nguyên hai thanh 3)
Ví dụ: 你好 nǐ hǎo, sẽ đọc thành “ní hǎo”
- Với ba âm tiết cùng mang thanh 3 đi liền nhau thì hai âm tiêt đầu đọc thành thanh 2, hoặc ta biến điệu ngắt theo từng cặp từ có nghĩa.
Ví dụ:
我很好 Wǒ hěn hǎo sẽ đọc thành “Wǒ hén hǎo” hoặc “wó hén hǎo”
Với 4 âm tiết cùng mang thanh thứ 3 thì âm tiết đầu và âm tiết thứ 3 đọc thành thanh 2
Ví dụ:
我也很好 /Wǒ yě hěn hǎo/ sẽ đọc thành /Wó yě hén hǎo/
3. Quy tắc 3:
Nửa thanh thứ 3:
Nếu sau âm tiết thanh 3 là âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 4 thì ta chỉ đọc nửa thanh 3, đọc gần giống dấu hỏi trong tiếng Việt. Ví dụ:
很高Hěn gāo sẽ đọc thành “hẻn gāo”
4. Quy tắc 4:
Vận mẫu bắt đầu bằng nguyên âm “i” , “ü” và “u” thì ta cần phiên âm i => y; u => w; ü => yu và cộng với nguyên âm còn lại phía sau. Ví dụ
ia => ya
iou => you
iang => yang
Üe => yue
Üan => yuan
Uo => wo
Uan => wan
Lưu ý, vận mẫu “ in => yin”; “ ing => ying”
Bạn thắc mắc và cần tư vấn về các khóa học tiếng Trung cơ bản? Hãy đăng ký tư vấn để chúng tôi liên hệ và tư vấn giúp bạn
5. Quy tắc 5:
- Vận mẫu “ iou, uei, uen” khi kết hợp với thanh mẫu thì ta bỏ nguyên âm “o,e” ở giữa đi, cách đọc không thay đổi.
Ví dụ:
j+ iou => jiu
d+ uei => dui
g+ uen => gun
6. Quy tắc 6:
Vận mẫu chứa nguyên âm “ü” khi kết hợp với thanh mẫu “j,q,x” thì ta bỏ hai dấu chấm phía trên chữ “ u” đi, kết hợp với thanh mẫu “n,l” ta vẫn giữ nguyên. Ví dụ:
J + ün => jun
X + üe => xue
L +ü => lü
7. Quy tắc 7:
Thanh mẫu z,c,s, zh, ch, sh,r khi kết hợp với vận mẫu “i” thì ta đọc i thành “ư”, ví dụ:
Số 4四Sì đọc giống “sư”
Ăn là 吃Chī đọc giống “ chư”
8. Quy tắc 8:
Biến điệu của“不” bù: không, là phó từ dùng để phủ định
Khi “不” /bù/ đứng trước âm tiết mang thanh 4 thì ta đọc và viết thành thanh 2 “bú”, các trường hợp còn lại sẽ không thay đổi. ví dụ:
Không yêu: “不爱”: /Bù ài/ sẽ đọc và viết thành /Bú ài/
Không đi: 不买Bù mǎi sẽ vẫn đọc là “Bù mǎi”
9. Quy tắc 9: Biến điệu của “一” / yī/: số 1
Sau “一” yī là âm tiết thanh 4 thì đọc và viết thành “ yí ”, sau “一” yī là thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì đọc và viết thành “ yì”
Ví dụ:
一共Yīgòng: đọc và viết là “yí gòng”: tổng cộng
“一样” Yīyàng: sẽ đọc và viết thành “yíyàng”: Giống nhau
一天Yītiān: đọc và viết là “yì tiān” : Một ngày
10. Quy tắc 10:
Vận mẫu “ o” đứng một mình thường đọc giống “ô” trong tiếng Việt, nhưng đứng sau thanh mẫu b, p, m, f, thì vận mẫu “o” được đọc gần giống “ua” trong tiếng Việt.
Ví dụ âm tiết “bo” đọc gần giống tiếng Việt là “ pua”
Như vậy Tiếng Trung Ánh Dương đã giới thiệu tới các bạn 10 quy tắc phát âm trong tiếng Trung, đây cũng là tất cả các quy tắc phiên âm và phát âm mà các bạn cần ghi nhớ, bạn hãy lưu lại và học thuộc các quy tắc này. Nắm vững các quy tắc phát âm này, kết hợp với luyện tập chăm chỉ, chắc hẳn các bạn sẽ phát âm chuẩn tiếng Trung ngay từ đầu. Chúc các bạn luôn học tốt tiếng Trung!
Từ khóa » Phát âm Yi
-
BIẾN ÂM CHỮ “YĪ” TRONG TIẾNG TRUNG
-
Cách Phát Âm Tiếng Trung Chuẩn Người Bản Xứ - SHZ
-
Biến điệu Của “yi” Và “bu” Trong Tiếng Trung CHỮ 一 1 ... - Facebook
-
Biến điệu Của Chữ 一[yī] Và 不[bù] Trong Tiếng Trung
-
Thanh Điệu Tiếng Trung | Quy Tắc Phát Âm Chuẩn & Chính Xác
-
Ba Cách Phát âm Chữ Y Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm Chữ Y Trong Tiếng Anh
-
10 Quy Tắc Vàng Trong Phát âm Tiếng Trung
-
Luyện Tập Phát âm |#8. BIẾN ĐIỆU CHỮ BU YI - YouTube
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung - Bài 9: Thanh Mẫu Y, W
-
Bài 12: Thanh điệu Và Những Quy Tắc Cần Nhớ
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Các đọc Số đếm Tiếng Trung Không Bị Nhầm Lẫn
-
Y, Y | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary