Biến điệu Của Chữ 一[yī] Và 不[bù] Trong Tiếng Trung

Về phát âm tiếng Trung cũng có 4 thanh điệu chính và một thanh nhẹ là [ 一 ] [ ˊ ] [ ˇ ] [ ˋ ] và [ ˙ ]. Tuy nhiên các thanh điệu này lại không cố định hoàn toàn như tiếng Việt mà có hiện tượng biến điệu ở một số trường hợp. Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung này mình tổng hợp các trường hợp và các ví dụ về biến điệu của chữ 一[yī] và 不[bù] trong tiếng Trung. Các bạn cùng vận dụng các ví dụ dưới đây để phát âm tiếng Trung chuẩn chỉnh hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Biến điệu của chữ 一[yī]

  1. Chữ 一 [yī] NHẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu từ thì ta đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 1.

  2. Chữ 一 [yī] khi đứng trước thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh 2. Ví dụ:

一道 一次 一定 一致 一律 yídào yícì yídìng yízhì yílǜ

一晃 一动 一并 一刻 一路 yíhuàng yídòng yíbìng yíkè yílù

  1. Chữ 一 khi đứng trước các thanh 1, thanh 2, thanh 3  thì nó sẽ biến thành thanh 4. Ví dụ:

Đứng trước thanh 1: 一般 一端 一经 一边 yìbān yìduān yìjīng yìbiān

Đứng trước thanh 2: 一时 一群 一条 一团 yìshí yìqún yìtiáo yìtuán

Đứng trước thanh 3: 一举 一早 一手 一体 yìjǔ yìzǎo yìshǒu yìtǐ

  1. Chữ 一 khi bị kẹp ở giữađộng từ lặp lại thì ta đọc thanh nhẹ. Ví dụ:

    看一看 想一想 问一问 学一学 kànyikàn xiǎngyixiǎng wènyiwèn xuéyixué

Biến điệu của chữ 不 [bù]

1. Chữ 不 [bù] BẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu thì ta đọc theo đúng thanh điệu nguyên thủy của nó là thanh 4.

  1. Chữ 不 khi đứng trước âm tiết có thanh điệu thanh 4 thì nó sẽ biến thành thanh 2. Ví dụ:

不会 不但 不论 不必 不变 búhuì búdàn búlùn búbì búbiàn

不是 不信 不料 不愧 不错 búshì búxìn búliào búkuì búcuò

  1. Chữ 不 khi bị kẹp ở giữa động từ hoặc hình dung từ (tính từ), hay như bị kẹp ở giữa động từ và bổ ngữ thì ta đọc Khinh thanh (thanh nhẹ). Ví dụ:

    好不好 行不行 看不清 打不开 hǎobuhǎo xíngbuxíng kànbuqīng dǎbukāi

Học tiếng Trung cùng Nguyên Khôi HSK.

Content Protection by DMCA.com

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook

Từ khóa » Phát âm Yi