Bài 12: Thanh điệu Và Những Quy Tắc Cần Nhớ
Có thể bạn quan tâm
Ở bài trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về Bảng chữ cái tiếng Trung, còn về Thanh điệu ( dấu) của tiếng Trung, bạn đã biết cách đọc chưa? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu về các dấu tiếng trung nhé!
1. 4 THANH ĐIỆU (4 DẤU) TRONG TIẾNG TRUNG
1.1 Tiếng Trung gồm 4 thanh điệu ( 4 dấu)
Thanh điệu | Kí hiệu | Độ cao | Ví dụ | Cách đọc |
Thanh 1 | − | 5-5 | bā | Đọc không dấu, kéo dài, đều đều. |
Thanh 2 | / | 3-5 | bá | Đọc như dấu sắc, đọc từ thấp lên cao. |
Thanh 3 | V | 2-1-4 | bǎ | Đọc như dấu hỏi, đọc từ cao độ trung bình – xuống thấp – rồi lên cao vừa. |
Thanh 4 | \ | 5-1 | bà | Đọc không dấu, đẩy xuống, dứt khoát, đọc từ cao nhất xuống thấp nhất. |
Mẹo: Đọc thanh 4 bằng cách dùng tay chém từ trên xuống và giật giọng. | ||||
Thanh nhẹ | Không có | ba | Đọc không dấu, nhẹ, ngắn. |
1.2 Cách đánh dấu thanh điệu
1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn Đánh dấu trực tiếp vào nó: ā ó ě ì…
| 2. Nguyên âm kép • Thứ tự ưu tiên sẽ là nguyên âm “a“: hǎo, ruán… • Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “o” thì đánh vào “o“: ǒu, iōng… • Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “e” thì đánh vào “e“: ēi, uěng… • Nếu là nguyên âm kép “iu”, thì đánh dấu trên nguyên âm “u“: iǔ • Nếu là nguyên âm kép “ui”, thì đánh dấu trên nguyên âm “i“: uī |
1.3 Biến điệu của thanh 3
+ Hai thanh 3 đứng cạnh nhau ⇒ thanh 3 thứ nhất sẽ đọc thành thanh 2 (dấu sắc). | Ví dụ: Nǐ hǎo ⇒ Ní hǎo |
+ Ba thanh 3 đứng cạnh nhau ⇒ thanh 3 thứ 2 sẽ đọc thành thanh 2 (dấu sắc) | Ví dụ: Wǒ hěn hǎo ⇒ Wǒ hén hǎo |
1.4 Biến điệu của bù và yī
• Nếu 一 /yī/ và 不 /bù/ ghép với từ mang thanh 4 thì yī đọc thành yí và bù đọc thành bú.
Ví dụ:
yī + gè → yí gè |
yī +yàng → yí yàng |
yī + dìng → yí dìng |
yī + gài → yí gài |
bù + biàn → bú biàn |
bù + qù →bú qù |
bù + lùn → bú lùn |
• Lưu ý: Chỉ biến âm, cách viết vẫn phải giữ nguyên
• Khi sau 一 /yī/ là âm mang thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) thì đọc thành yì
yī + tiān → yì tiān |
yī + nián → yì nián |
yī + miǎo → yì miǎo |
• Luyện nghe đọc các âm tiết liền nhau: thanh 1 + thanh 4
dōu qù(都去) | gāoxìng(高兴) |
shāngdiàn(商店) | shēngrì(生日) |
yīnyuè(音乐) | shēngdiào(声调) |
chīfàn(吃饭) | bāngzhù(帮助) |
gōngzuò(工作) | xūyào(需要) |
2. Quy tắc viết phiên âm tiếng Trung ..
Phiên Âm = Phụ Âm + Nguyên Âm + Dấu
(Thanh Mẫu + Vận Mẫu + Thanh Điệu)
1. Các nguyên âm i, in, ing khi mở đầu một âm tiết phải thêm y đằng trước.
Ví dụ:
i → yi
in →yin
ing→ying
2. Đối với các nguyên âm ” ia, ie, iao, ia, iou, iong ” khi trở thành một từ có nghĩa thì phải đổi i thành y và thêm thanh điệu.
Ví dụ:
ia → ya → yá | iang → yang → yăng |
iao → yao →yăo | ie → ye → yě |
iou → you →yŏu | iong → yong→ yŏng |
3. Các nguyên âm: “ü, üe, üan, ün” khi mở đầu một âm tiết thì bỏ dấu chấm và thêm y đằng trước và thêm thanh điệu
Ví dụ:
ü → yu → yŭ | üe → yue → yuè |
üan → yuan → yuán | ün → yun → yún |
4. Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün” khi ghép với các âm “ j, q, x” thì bỏ hai dấu chấm trên chữ ü, nhưng vẫn giữ nguyên cách phát âm
Ví dụ:
jü → ju | qü → qu | xü → xu |
jüe→ jue | qüe → que | xüe → xue |
jüan → juan | qüan → quan | xüan → xuan |
jün → jun | qün → qun | xün → xun |
5. Các nguyên âm “ ü, üe, üan, ün” khi ghép với l và n thì để nguyên hai dấu chấm trên đầu.
Ví dụ: nü; lü
6. Các nguyên âm “ua, uo, uai, uan, uang, uei, uen, ueng” khi mở đầu âm tiết thì phải đổi chữ ü thành w và thêm thanh điệu. Riêng nguyên âm ü khi đứng một mình thì phải thêm w vào phía trước.
7. Đối với các nguyên âm “iou, uei, uen” khi ghép với một phụ âm thì bỏ o, e nhưng vẫn giữ nguyên cách phát âm.
Ví dụ: q + iou → qiu
• Luyện nghe
bā | pà | dà | tā | hé | fó | gē | kè |
bǐ | pí | dé | tè | hòu | fǒu | gū | kǔ |
bù | pù | dì | tì | hēi | fēi | gǎi | kǎi |
bái | pái | dú | tú | hù | fù | gěi | děi |
běi | péi | dài | tài | hā | fā | gǒu | kǒu |
Như vậy, các thanh điệu tiếng Trung không hề khó đúng không ạ? Nhưng nếu các bạn nắm chắc các thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu thì việc phát âm cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn. Nếu các bạn gặp khó khăn trong việc đọc phiên âm chữ Hán, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo của trung tâm Tiếng Trung Thượng Hải nhé!
Xem thêm |
CÁCH NHỚ CHỮ HÁN NHANH NHẤT
PHỎNG VẤN XIN VIỆC TIẾNG TRUNG
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒNG NGHIỆP NÓI CHUYỆN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ
Từ khóa » Phát âm Yi
-
BIẾN ÂM CHỮ “YĪ” TRONG TIẾNG TRUNG
-
Cách Phát Âm Tiếng Trung Chuẩn Người Bản Xứ - SHZ
-
Biến điệu Của “yi” Và “bu” Trong Tiếng Trung CHỮ 一 1 ... - Facebook
-
Biến điệu Của Chữ 一[yī] Và 不[bù] Trong Tiếng Trung
-
Thanh Điệu Tiếng Trung | Quy Tắc Phát Âm Chuẩn & Chính Xác
-
Ba Cách Phát âm Chữ Y Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm Chữ Y Trong Tiếng Anh
-
10 Quy Tắc Vàng Trong Phát âm Tiếng Trung
-
10 Quy Tắc Vàng Trong Phát âm Tiếng Trung
-
Luyện Tập Phát âm |#8. BIẾN ĐIỆU CHỮ BU YI - YouTube
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung - Bài 9: Thanh Mẫu Y, W
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Các đọc Số đếm Tiếng Trung Không Bị Nhầm Lẫn
-
Y, Y | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary