10 Thuật Ngữ Tiếng Anh Nên Biết Trong Marketing - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Bên cạnh cụm từ quen thuộc như Brand name, còn nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực Marketing bạn cần biết, như Brand image, Branding...
1. Brand name - what a brand is called: Tên thương hiệu.
2. Brand awareness - how much people are aware of a brand: Nhận biết thương hiệu.
3. Brand identity - What a company wants people think about a brand - Hệ thống nhận diện thương hiệu: Bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu... công ty.
4. Brand image - what people actually think about a brand: Hình ảnh thương hiệu
5. Off-brand - when a product doesn’t fit the company’s brand: Không hợp quy cách thương hiệu.
6. Brand equity - the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service): Tài sản thương hiệu bao gồm những giá trị đặc thù mà thương hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm gia tăng giá trị với những người liên quan.
7. Brand loyalty - when people like a brand and buy it again and again: Sự trung thành với thương hiệu.
8. Branding - when a product or service is associated with a brand: Xây dựng thương hiệu.
9. Brand extension – when an existing brand is used to support a new range of products: Mở rộng thương hiệu.
10. Derived brand – when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g. Intel in PCs): Thương hiệu tách ra - khi một nhà cung cấp sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so với cả cái máy tính.
Theo mshoatoeic.com
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Nhận Diện Ra Tiếng Anh Là Gì
-
Nhận Diện - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
NHẬN DIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHẬN DIỆN In English Translation - Tr-ex
-
NHẬN RA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhận Diện Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Nhận Diện Bằng Tiếng Anh
-
"nhận Diện" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bộ Nhận Diện Thương Hiệu Tiếng Anh Là Gì? | DanaSun
-
Bộ Nhận Diện Thương Hiệu Tiếng Anh Là Gì? - .vn
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn