10 Tính Từ đồng Nghĩa Với “comfortable” Trong Tiếng Anh (thoải Mái)
Có thể bạn quan tâm
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTừ đồng nghĩa với Comfortable
10 tính từ đồng nghĩa với “comfortable” trong tiếng Anh (thoải mái) do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn bổ sung thêm nguồn từ vựng hữu ích và cần thiết để nâng cao trình độ kiến thức cũng như trong giao tiếp.
Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
100 câu bài tập đồng nghĩa Tiếng Anh
Từ đồng nghĩa cho ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh

1. Cozy– /ˈkoʊ.zi/: ấm cúng, thoải mái, dễ chịu
Ví dụ: I have a cozy chair in my room. (Tôi có một chiếc ghế ngồi rất thoải mái ở trong phòng.)
2. Comfy– /ˈkʌm.fi/: thoải mái, dễ chịu
Ví dụ: I am comfy with the warm weather. (Tôi thấy dễ chịu với thời tiết ấm áp.)
3. Cushy– /ˈkʊʃ.i/: dễ chịu, êm ái, thoải mái
Ví dụ: I have a cushy job in the flower shop. (Tôi có một việc làm thoải mái ở cửa hàng hoa.)
4. Easy– /ˈiː.zi/: dễ dàng, thoải mái, thanh thản, ung dung
Ví dụ: An easy life is dream of every one. (Cuộc sống thanh thản là ước mơ của mọi người.)
5. Snug– /snʌɡ/: êm ái, ấm cúng, an toàn
Ví dụ: The baby looks snug in her crib. (Em bé trông khá an toàn trong chiếc cũi của mình.)
6. Safe– /seɪf/: an toàn, chắc chắn, thoải mái
Ví dụ: I feel safe when I’m at home. (Tôi cảm thấy rất thoải mái khi ở nhà.)
7. Soft– /sɑːft/: nhẹ nhàng, êm đềm, dễ chịu
Ví dụ: I feel so soft when I lay on my bad. (Tôi cảm thấy rất êm ái dễ chịu khi nằm trên chiếc giường của mình.)
8. Agreeable– /əˈɡriːə.bəl/: dễ chịu, vừa ý, thoải mái
Ví dụ: The summer night air is agreeable. It‘s perfect weather for walk. (Không khí đêm mùa hè rất dễ chịu. Thời tiết thật hoàn hảo cho việc đi bộ.)
9. Pleasant– /ˈplez.ənt/: vui vẻ, dễ chịu, êm đềm, dịu dàng
Ví dụ: That coffee bar has a pleasant atmosphere. (Quán cà phê đó có bầu không khí rất thoải mái.)
10. Restful– /ˈrest.fəl/: thoải mái, yên tĩnh, thư thái, cảm giác nghỉ ngơi
Ví dụ: A restful Sunday afternoon (Một buổi chiều chủ nhật thư thái)
Từ khóa » Từ Dễ Chịu Trong Tiếng Anh
-
→ Dễ Chịu, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
DỄ CHỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
10 Tính Từ đồng Nghĩa Với “comfortable” Trong Tiếng Anh ... - English4u
-
'dễ Chịu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
DỄ CHỊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THOẢI MÁI , DỄ CHỊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Tiếng Việt "dễ Chịu" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dễ Chịu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Dễ Chịu Tiếng Anh Là Gì
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Top 15 Dễ Chịu Bằng Tiếng Anh Là Gì
-
Comfortable Và Những Tính Từ đồng Nghĩa Nên Biết - Alokiddy