10 Từ Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa Nhất Khiến Bạn Không Khỏi ấn Tượng

1. Sehnsucht 2. Weltschmerz 3. Torschlusspanik 4. Fernweh 5. Zweisamkeit 6. Backpfeifengesicht 7. Feierabend 8. Reisefieber 9. Vorfreude 10. Waldeinsamkeit

1. Sehnsucht

Sehnsucht chỉ sự khao khát, ham muốn tột bậc một thứ vô định, mang tính trừu tượng, không cụ thể. Những ai đang tìm hiểu về văn học, đặc biệt là văn học theo chủ nghĩa lãng mạn Đức chắc hẳn không còn xa lạ với từ này. Trong tiếng Anh, nó được hiểu là “illness of the painful whim”, mang ý nghĩa “tình trạng yêu thích một thứ gì đó đến mức đau đớn, tê liệt”.

Sự khao khát về một thứ vô định, trừu tượng

Xem thêm >>> Các phương pháp đọc hiểu tiếng Đức hiệu quả nhất

2. Weltschmerz

Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là "nỗi đau của thế giới" hay "sự mỏi mệt của thế giới" , Weltschmerz biểu thị cảm giác thất vọng và đau đớn tột cùng của con người khi nhận thức được thế giới vật chất không thể hoàn toàn thỏa mãn những ham muốn của tâm trí. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng bởi nhà văn lãng mạn người Đức Jean Paul.

Nối thất vọng trước những điều mà không thể giải quyết bằng vật chất

Xem thêm >>> Hướng dẫn tất tần tật học tiếng Đức cho người mới bắt đầu

3. Torschlusspanik

Nghĩa đen của nó là nỗi sợ hãi khi cánh cửa bị đóng lại, còn trong ngữ cảnh hàng ngày, nó có nghĩa là sự lo lắng, bồn chồn vào phút chót, khi sắp hết thời hạn. Thời gian trôi qua không chờ một ai, thúc giục người ta phải hành động để không phải hối tiếc khi không may bỏ lỡ những phút giây đáng quý.

Sự hổi hộp, căng thẳng vào phút chót

Xem thêm >>> Top 8 website học tiếng Đức chất lượng nhất hiện nay

4. Fernweh

Trong từ điển, từ này chỉ mong muốn được ngao du khám phá thế giới xung quanh, được đặt chân đến những vùng đất xa lạ. Nó tương tự với câu thành ngữ “having itchy feet” của tiếng Anh (ngứa tay ngứa chân, không thích ngồi một chỗ). Fernweh nói lên khao khát tự do của con người và đam mê chinh phục những địa điểm thú vị trên khắp thế giới.

Ferrnweh ám chỉ những người yêu du lịch, thám hiểm

Xem thêm >>> Top 5 website học tiếng Đức miễn phí tốt nhất hiện nay

5. Zweisamkeit

Khi nói về sự cô độc, chúng ta thường nghĩ đến cảm giác khi ở một mình, tách biệt với mọi người xung quanh. Zweisamkeit cũng diễn tả sự cô độc nhưng lại là cảm giác trống trải ngay cả khi ở trong đám đông, ngay cả khi không phải chịu cảnh một thân một mình. Có thể hiểu đây là một cảnh giới cao hơn của nỗi cô đơn, một sự tra tấn tinh thần đáng sợ.

Nỗi cô độc đến cùng cực ngay cả khi ở cúng những người khác

Xem thêm >>> Khám phá Top 5 ứng dụng học tiếng Đức khi ngủ hiệu quả nhất

6. Backpfeifengesicht

Đây là một từ vựng tiếng Đức khá thú vị và hài hước. Backpfeifengesicht có ý nghĩa tương tự cụm từ “punching-bag face” trong tiếng Anh, chỉ một người có gương mặt gợi đòn, khiến bạn muốn gửi gắm ngàn cái tát vào đó.

Backpfeifengesicht chỉ những người có khuôn mặt làm người khác khó chịu

Xem thêm >>> Những điều bạn cần biết trước khi đi du học Đức

7. Feierabend

Nếu bạn lần đầu đến Đức và tìm được một công việc, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp đồng nghiệp nói “ich mache Feierabend” và tự hỏi tại sao sau những giờ làm việc căng thẳng, họ vẫn còn sức tham gia tiệc tùng trong khi bạn chỉ muốn quay về nhà đánh một giấc đã đời. Thực chất, Feierabend không liên quan đến bất kỳ bữa tiệc nào, nó chỉ đơn giản là đã đến lúc được nghỉ ngơi và thư giãn, thỏa thích làm những trò vui chơi, giải trí mà không phải bận tâm đến công việc.

Khoảng thời gian rảnh rỗi hiếm hoi trong ngày

Xem thêm >>> Những bí quyết giao tiếp tiếng Đức hiệu quả nhất

8. Reisefieber

Reisefieber được hiểu theo nghĩa đen là “cơn sốt trước khi đi du lịch”, chỉ trạng thái lo lắng thường xuyên gặp phải trước những chuyến đi xa. Không phải ai cũng mắc phải tình trạng này. Người hay bị Reisefieber nhất là những người kỹ tính, hay lo xa, họ luôn bị ám ảnh bởi việc sắp xếp hành lý và chuẩn bị những giấy tờ cần thiết cho chuyến đi. Họ sẽ đến sân bay hay ga tàu tận 3 tiếng trước khi khởi hành và liên tục kiểm tra hành lý trong suốt thời gian chờ đợi.

Một số người thường cảm thấy bồn chồn trước khi đi du lịch

Xem thêm >>> Những tính cách đặc trưng của người Đức không phải ai cũng biết

9. Vorfreude

Gotthold Ephraim Lessing đã từng nói: “ Chờ đợi hạnh phúc cũng đã là hạnh phúc rồi.” Vorfreude ám chỉ những kỳ vọng, háo hức của chúng ta trước một điều tích cực, một tin vui chưa xảy ra, thể hiện hy vọng, khao khát mãnh liệt của mình về điều đó.

Vorfreude diễn tả cảm giác hạnh phúc khi chờ đợi thứ mình mong muốn

Xem thêm >>> Học tiếng Đức B1 mất bao lâu? Kinh nghiệm đạt B1 tiếng Đức

10. Waldeinsamkeit

Waldeinsamkeit là cảm giác cả bạn khi đi dạo một mình trong rừng, đây là một thuật ngữ vô cùng quen thuộc với những người theo đuổi chủ nghĩa khổ hạnh và trào lưu lãng mạn của người Đức, góp phần thúc đẩy sự hòa hợp giữa con người với thiên nhiên.

Một từ ngữ đẹp vè mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên

Xem thêm >>> Cải thiện trí nhớ với phương pháp học tiêng Đức qua hình ảnh

Trên đây là một vài từ ngữ đẹp với ý nghĩa vô cùng sâu xa và đặc sắc mà không phải ai ở Đức khi mới tiếp xúc cũng hiểu được trọn vẹn. Đúng như Mark Twain đã nói, tiếng Đức quả thật rất phức tạp nhưng cũng không kém phần thú vị đúng không nào?

Nếu ai đó đọc được bài viết này, cảm thấy tiếng Đức thật thú vị và muốn theo đuổi ngôn ngữ này để khám phá những cái hay cái đẹp về văn hóa và con người nơi đây thì hãy nhanh chóng truy cập vào trang web Decamy.com để được học thử miễn phí và tận hưởng những giờ học tiếng Đức thư giãn, bổ ích nhé!

Chúc các bạn học tập thật hiệu quả!

Từ khóa » Từ đẹp Nhất Trong Tiếng đức