10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 466

Home » 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày » 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466

Mục lục :

  • 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466
    • 1.1 4651. 山登り yamanobori nghĩa là gì?
    • 1.2 4652. 三流 sanryuu nghĩa là gì?
    • 1.3 4653. 爪切り tsumekiri nghĩa là gì?
    • 1.4 4654. せっかち sekkachi nghĩa là gì?
    • 1.5 4655. 値下がり nesagari nghĩa là gì?
    • 1.6 4656. 安売り yasuuri nghĩa là gì?
    • 1.7 4657. 乗り越す norikosu nghĩa là gì?
    • 1.8 4658. 寄り道 yorimichi nghĩa là gì?
    • 1.9 4659. 値切る negiru nghĩa là gì?
    • 1.10 4660. 長持ち nagamochi nghĩa là gì?

4651. 山登り yamanobori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự leo núi

Ví dụ 1 :

明日は友達と山登りに行きます。 Ngày mai tôi sẽ đi leo núi với bạn.

Ví dụ 2 :

山登りがしたい。 Tôi muốn leo núi.

4652. 三流 sanryuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : loại ba, hạng ba

Ví dụ 1 :

彼は三流大学を出たが、今は社長だよ。 Anh ấy tốt nghiệp một trường đại học hạng ba, và giờ anh ấy là giám đốc một công ty đấy.

Ví dụ 2 :

今夜三流のホテルに泊まった。 Tôi đã trọ ở nhà nghỉ hạng ba tối nay.

4653. 爪切り tsumekiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ cắt móng tay

Ví dụ 1 :

爪切りを取ってください。 Xin hãy lấy đồ cắt móng tay ra

Ví dụ 2 :

爪きりは爪を切るものです。 Cắt móng tay là đồ để cắt móng tay.

4654. せっかち sekkachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nôn nóng, thiếu nhẫn nại

Ví dụ 1 :

彼はせっかちで困ります。 Anh ta cứ nôn nóng nên gặp rắc rối.

Ví dụ 2 :

せっかちなら成功できない。 Nếu nóng vội thì sẽ không thành công được.

4655. 値下がり nesagari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự giảm giá, sụt giá

Ví dụ 1 :

ガソリンが値下がりしました。 Xăng dầu đã giảm giá.

Ví dụ 2 :

最近会社の株が値下がりした。 Dạo này giá cổ phiếu công ty hạ xuống.

4656. 安売り yasuuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạ giá

Ví dụ 1 :

あの店で野菜の安売りをしていましたよ。 Cửa hàng đó đang giảm giá mặt hàng rau đó.

Ví dụ 2 :

この商品は安売りだ。 Mặt hàng này hạ giá.

4657. 乗り越す norikosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bỏ lỡ một ga

Ví dụ 1 :

居眠りして降りる駅を乗り越した。 Vì tôi ngủ gật nên đã bỏ lỡ một ga.

Ví dụ 2 :

乗り越したのに気をつけませんでした。 Dù bỏ lỡ một ga nhưng tôi không để ý.

4658. 寄り道 yorimichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiện đường đi

Ví dụ 1 :

今日は寄り道してから帰ります。 Hôm nay chúng tôi rẽ ngang 1 chút rồi đi về

Ví dụ 2 :

帰り道に寄り道して買い物をした。 Tôi đã tiện đường về ghé vào mua đồ.

4659. 値切る negiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặc cả

Ví dụ 1 :

彼は値切るのが上手です。 Anh ấy rất giỏi mặc cả.

Ví dụ 2 :

値切って安く買えた。 Tôi mặc cả và mua được rẻ.

4660. 長持ち nagamochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữ lâu,bền\

Ví dụ 1 :

このコートは長持ちしている。 Cái áo khoác này rất bền.

Ví dụ 2 :

この果物は長持ちです。 Hoa quả này giữ được bền.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 466. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 467. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Dũa Móng Tay Tiếng Nhật Là Gì