Tổng Hợp Tiếng Nhật Giao Tiếp Ngành Nail

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Lớp tiếng Nhật Hà Nội
  • Học phí tiếng Nhật
  • Tài liệu học tiếng Nhật
  • Đăng ký học tiếng Nhật
  • Trung tâm tiếng Nhật
Trang chủ  »  Các bài học tiếng Nhật

Các bài học tiếng Nhật

Tổng hợp tiếng Nhật giao tiếp ngành Nail Thời gian đăng: 13/05/2019 11:54 Hiện nay, nghề Nail đang ngày càng phát triển và được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin gửi tới các bạn những câu giao tiếp tiếng Nhật đơn giản và từ vựng về ngành Nail.

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi đi làm Nail

Qúy khách muốn làm móng giả, móng tay hay móng chân? あなたは偽の釘、釘、または足指の爪を作りたいですか? Anata wa nise no kugi, kugi, matawa sokushi no tsume o tsukuritaidesu ka? Qúy khách muốn làm móng tay phải không? あなたは釘をしたいですか? Anata wa kugi o shitaidesu ka? Qúy khách muốn làm móng chân phải không? ペディキュアをしたいですか? Pedikyua o shitaidesu ka? Qúy khách muốn tẩy lông phải không? あなたはワックスをかけたいですか? Anata wa wakkusu o kaketaidesu ka? Làm móng chân và sơn màu đỏ ペディキュアをし、赤で塗る Pedikyua o shi, aka de nuru Tôi có thể làm móng chân không? ペディキュアはできますか? Pedikyua wa dekimasu ka? Tôi có thể làm móng tay không? 爪はできますか Tsume wa dekimasu ka Vâng, tất nhiên rồi. Bạn chọn màu sơn đi ạ はい、もちろんです。塗装色を選ぶ Hai, mochirondesu. Tosō-iro o erabu Làm ơn đi theo tôi đến chỗ làm móng chân 私のペディキュアに従ってください Watashi no pedikyua ni shitagatte kudasai Chị ngồi đây đợi chút nhé ここに座って少し待つ Koko ni suwatte sukoshi matsu Chị muốn làm móng kiểu gì? どんなネイルをしたいですか? Don'na neiru o shitaidesu ka? Chị muốn làm móng vuông hay tròn? あなたは正方形または丸い釘を作りたいですか? Anata wa seihōkei matawa marui kugi o tsukuritaidesu ka? Chị có muốn cắt bớt móng tay không? あなたはあなたの爪を切りたいですか? Anata wa anata no tsume o kiritaidesu ka? Chị muốn sơn hết móng hay sơn đầu móng tay? あなたはすべてのネイルをペイントしますかそれともネイルチップをペイントしますか? Anata wa subete no neiru o peinto shimasu ka soretomo neiruchippu o peinto shimasu ka? Chị muốn vẽ hai ngón tay cái không? 2本の親指を描きますか? 2-Pon no oyayubi o kakimasu ka? Hãy đưa tay lại gần hơn 手を近づける Te o chikadzukeru Làm ơn giữ yên bàn tay まだ手を握ってください Mada te o nigitte kudasai Làm cho móng tự nhiên nhé 爪を自然にする Tsume o shizen ni suru Của quý khách xong rồi mà それはあなたによって行われます Sore wa anata ni yotte okonawa remasu Bạn làm đau quá あなたはとても痛い Anata wa totemo itai Làm giúp tôi cẩn thận nhé. 慎重に助けてください。 Shinchō ni tasuketekudasai. Bạn nên chăm sóc móng hàng tuần あなたは毎週あなたの爪の世話をするべきです Anata wa maishū anata no tsume no sewa o surubekidesu Làm ơn tắt máy lạnh dùm エアコンを切ってください Eakon o kitte kudasai Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không? あなたのネイルポリッシュの色を変えたいですか? Anata no neiruporisshu no iro o kaetaidesu ka? Hãy ngồi xuống và tận hưởng dịch vụ thư giãn 座ってリラックスサービスを楽しむ Suwatte rirakkususābisu o tanoshimu Móng tay chị hơi ngắn 彼女の爪は少し短いです Kanojo no tsume wa sukoshi mijikaidesu Màu này rất hợp với bạn この色はあなたにとてもよく合っています Kono-iro wa anata ni totemo yoku atte imasu

Một số từ vựng tiếng Nhật khi đi làm Nail

Để giao tiếp hiệu quả thì bạn phải có một vốn từ phong phú. Vì vậy, hãy học ngay những từ vựng tiếng Nhật về ngành Nail dưới đây nhé. Móng tay:くぎ - Kugi Móng chân: 足指の爪 - Sokushi no tsume Làm móng tay: マニキュア - Manikyua Bấm móng tay: 爪切り- Tsume-kiri Tẩy sơn móng tay: ネイルポリッシュリムーバー - Neiruporisshurimūbā Dũa móng tay: ネイルファイル - Neirufairu Sơn móng tay: マニキュア - Manikyua Vẽ móng tay: ネイルドローイング - Neirudorōingu Xoa bóp thư giãn tay: ハンドマッサージリラクゼーション- Handomassājirirakuzēshon Cắt ngắn: 短く切る - Mijikaku kiru Móng tròn: 丸ネイル - Maru neiru Móng vuông: スクエアネイル - Sukueaneiru Kem làm mềm da: 皮膚軟化クリーム - Hifu nanka kurīmu Tẩy tế bào chết: 剥離する - Hakuri suru Bột: 粉 - Kona Đá gắn vào móng: 釘についた石 - Kugi ni tsuita ishi Máy hơ tay: ハンドヘルド機 - Handoherudo-ki Móng lấp lánh: スパークリングネイル - Supākuringuneiru Móng tay đính đá: ネイルアップリケ - Neiruappurike Móng hoa: フラワーネイル - Furawāneiru Móc sọc: 縞模様の爪 - Shima moyō no tsume Móng nơ: 弓ネイル - Yumi neiru Trên đây là những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp và từ vựng về ngành Nail. Nếu bạn quan tâm thì hãy chia sẻ bài viết để lưu lại và học nhé. Nếu kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Nhật của bạn chưa thành thạo, hãy đến trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TPHCM như SOFL để nâng cao trình độ giao tiếp chuẩn với người bản xứ.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật

  • Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)

  • Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật

  • Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

  • Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản

  • Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Dũa Móng Tay Tiếng Nhật Là Gì