100+ Bài Tập đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh Hay Nhất (có đáp án) - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
10/08/20223 phút đọc
Mục lục bài viết
Chúng ta đã được học lý thuyết đại từ sở hữu trong tiếng Anh là gì và được dùng như thế nào. Tuy nhiên để chắc chắn không mắc lỗi khi sử dụng đại từ này, bạn có thể luyện tập kỹ các bài tập đại từ sở hữu mà Monkey tổng hợp dưới đây. Bài tập có nhiều dạng và mức độ khác nhau, bạn hãy tham khảo ngay nhé.
Kiến thức về đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) cần nhớ
Trong tiếng Anh possessive pronouns có nghĩa là những đại từ sở hữu. Đại từ sở hữu dùng để làm gì? Đó là những từ nào?
Đại từ sở hữu là các từ như mine, hers, his, theirs… (tương ứng với các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh). Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu. Khi dùng đại từ sở hữu, chúng ta tránh được lỗi lặp từ, diễn đạt dài dòng.
Ví dụ: This cake is mine. (Chiếc bánh này là của tôi.)
Mine là 1 đại từ sở hữu và thay vì nói This cake is my cake, ta dùng mine thì người nghe vẫn hiểu mine = my cake.
Dưới đây là bảng các đại từ sở hữu trong tiếng Anh
100+ Câu bài tập đại từ sở hữu chọn lọc (có đáp án)
Bài 1: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu
1. Is this cup ________ (your / yours)?
2. The coffee is ________ (my / mine).
3. That coat is ________ (my / mine).
4. He lives in ________ (her / hers) house.
5. You might want ________ (your / yours) phone.
6. The new car is ________ (their / theirs).
7. She cooked ________ (our / ours) food.
8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10. I met ________ (their / theirs) mother.
11. Is this ________ (their / theirs) coffee?
12. Is the flat ________ (her / hers)?
13. The grey scarf is ________ (my / mine).
14. That red bike is ________ (our / ours).
15. We should take ________ (our / ours) coats.
16. That is ________ (my / mine) car.
17. He dropped ________ (my / mine) bag.
18. Are these phones ________ (their / theirs)?
19. These cakes are ________ (our / ours)!
20. Are those children ________ (your / yours)?
Đáp án
1. yours | 2. mine | 3. mine | 4. her | 5. your | 6. theirs | 7. our | 8. my | 9. her | 10. their |
11. their | 12. hers | 13. mine | 14. ours | 15. our | 16. my | 17. my | 18. theirs | 19. ours | 20. yours |
Bài 2: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp
1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
2. Our car is newer than ______. (he)
3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
4. Your father is taller than ______. (she)
5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
6. Victor’s house is older than ______. (we)
7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)
10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)
11. That T-shirt is ______. (I)
12. My task is more difficult than ______. (he)
13. Your situation is not as bad as ______. (they)
14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)
15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)
Đáp án:
1. yours | 2. his | 3. mine | 4. hers | 5. yours | 6. ours | 7. yours | 8. ours |
9. hers | 10. theirs | 11. mine | 12. his | 13. theirs | 14. hers | 15. ours |
Bài 3: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu
1. I'm riding my bike. The bike is ______.
2. The rings belong to Lucy. They are ______.
3. There is a book on your desk. Is it ______ ?
4. We have a computer. The computer is ______.
5. That money belongs to him. It is ______.
6. This garden belongs to them. It is ______.
7. The houses belong to us. They are ______.
8. I have two cats. They are ______.
9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.
10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.
11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.
12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.
13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.
14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.
15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.
16. These are my pencils. They are ______.
17. It is her book. It is ______.
18. Those are his toys. Those are ______.
19. Those are their apples. Those are ______.
20. These are our notebooks. These are ______.
21. It is your pencil sharpener. It is ______.
22. Is that your ruler? Is it ______?
23. It's our house. It's ______.
24. We bought that house last year. It is ______.
25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.
26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.
27. This book is ______. It has my name on it.
28. My brother and I made that chair. It’s ______.
29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.
30. Her sister drew the picture. It’s ______.
31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”
32. That’s ______. We bought it last night at the department store.
33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.
34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.
35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.
36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.
37. I think these keys are ______. I left them on the table.
38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.
Đáp án:
1. mine | 2. hers | 3. yours | 4. ours | 5. his | 6. theirs | 7. ours | 8. mine | 9. hers | 10. theirs |
11. theirs | 12. his | 13. yours | 14. theirs | 15. theirs | 16. mine | 17. hers | 18. his | 19. theirs | 20. ours |
21. yours | 22. yours | 23. ours | 24. ours | 25. theirs | 26. his | 27. mine | 28. ours | 29. yours | 30. hers |
31. mine | 32. ours | 33. theirs | 34. hers | 35. . yours | 36. his | 37. mine | 38. theirs |
Bài 4: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Tina is ... sister.
-
my
-
mine
-
I
-
me
2... went to the cinema yesterday.
-
her
-
hers
-
she
3. This car is ...
-
his
-
him
-
he
4. These are the children's shoes. They're ...
-
their
-
they
-
theirs
-
them
5. Look at ...!
-
my
-
I
-
me
-
mine
6... brother is tall.
-
his
-
him
-
he
7. I waited for ... yesterday but you didn't come.
-
your
-
you
-
yours
8. These are ... pencils.
-
ours
-
we
-
us
-
our
9. This letter is for ...
-
she
-
hers
-
her
10... didn't do the homework.
-
Yours
-
You
-
Your
11. This is John's book. It is ... book.
-
he
-
his
-
him
12. Whose bag is this? - It's ...
-
I
-
mine
-
my
-
me
13. Whose jeans are these? - They're ...
-
his
-
he
-
him
14. Our car is bigger than ...
-
they
-
theirs
-
them
-
their
15. Whose dictionary is this? - It's ...
-
Mary's
-
her
-
She
16. Junko has eaten her lunch already, but I'm saving ________ until later.
-
hers
-
her
-
my
-
mine
17. We gave them ________ telephone number, and they gave us ________.
-
ours, their
-
our, their
-
ours, theirs
-
our, theirs
18. ________ computer is a Mac, but ________ is a PC.
-
Your, mine
-
Yours, mine
-
Your, my
-
Yours, my
19. You can't have any chocolate! It's ________!
-
your
-
its
-
her
-
mine
20. Was ________ grammar book expensive?
-
your
-
yours
-
your's
-
you
21. ________ pencil is broken. Can I borrow ________?
-
Mine, yours
-
Your, mine
-
My, yours
-
Yours, mine
22. Jody has lost ________ book.
-
mine
-
her
-
hers
-
theirs
23. This bird has broken ________ wing.
-
it's
-
its'
-
hers
-
its
24. My telephone is out of order, but ________ is working.
-
your
-
our
-
his
-
their
25. These grammar books are different. ________ has 278 pages, but ________ has only 275.
-
Yours, mine
-
Your, my
-
Yours, my
-
Your, mine
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. A | 4. C | 5. C | 6. A | 7. B | 8. D | 9. C |
10. B | 11. B | 12. B | 13. A | 14. B | 15. A | 16. D | 17. D | 18. A |
19. D | 20. A | 21. C | 22. B | 23. D | 24. C | 25. A |
Bài 5: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu
Ex: This is his car -> This car is his.
1. Are those his shoes?____________________.
2. These are my pens.____________________.
3. This will be your room.____________________.
4. This was their house.____________________.
5. That was your plane.____________________.
6. Is this our bus?____________________?
7. Is this your suitcase?____________________?
8. Will this be my desk?____________________.
Đáp án
1. Are those shoes his?
2. These pens are mine.
3. This room will be yours.
4. This house was theirs.
5. That plane was yours.
6. Is this bus ours?
7. Is this suitcase yours?
8. Will this desk be mine?
Trên đây là tổng hợp những bài tập đại từ sở hữu gồm nhiều dạng và mức độ khác nhau. Những bài tập này giúp bạn hiểu và ứng dụng đại từ sử hữu dễ dàng hơn. Monkey hy vọng bạn sẽ không còn khó khăn nào khi sử dụng đại từ này trong văn viết và văn nói tiếng Anh.
Tài liệu tham khảohttps://www.perfect-english-grammar.com/
https://agendaweb.org/
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Alice Nguyen Biên tập viên tại MonkeyCác chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.
Bài viết liên quan- 11+ phim hoạt hình tiếng Anh cho trẻ mầm non HAY NHẤT mọi thời đại
- Tổng hợp kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành & bài tập thực hành
- Tổng hợp những từ phát âm /ɜ:/ trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và cách phát âm chuẩn
- 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ chi tiết dễ hiểu
- [GIẢI ĐÁP] Nên học tiếng Anh qua app hay học online?
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh 7
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tất Tần Tật Về Đại Từ Sở Hữu Lớp 7 – Ngữ Pháp, Bài Tập Có đáp án
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Tổng Hợp Kiến Thức - Wow English
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Lớp 7
-
Đại Từ Sở Hữu (possessive Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Ví Dụ, Bài Tập đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Phân Loại, Cách Dùng, Bài Tập ...
-
Đại Từ Sở Hữu: Khái Niệm, Phân Loại Và Chi Tiết Cách Dùng Trong ...
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Top 15 đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh 7
-
Lý Thuyết Ngữ Pháp - đại Từ Sở Hữu Tiếng Anh 7
-
Tổng Hợp Về Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Bài Tập - Thành Tây