Sự sở hữu với Genitiv sẽ được thể hiện thông qua động từ gehören . Sau gehören là chủ thể sở hữu. Ví dụ Das alte Buch gehört mir. ( Cuốn sách cũ thuộc về tôi. )
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (4) 11 thg 10, 2020 · Possessivpronomen – Đại từ sở hữu trong tiếng Đức dùng để chỉ sự sở hữu và quan trọng nhất là nó thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được ...
Xem chi tiết »
Nhưng đại từ thì có thể đứng độc lập, và thay thế cho danh từ. Possessivartikel: Ist das dein Buch? – Ja, das ist mein Buch (quán từ sở hữu mein đứng trước ... Phân biệt đại từ sở hữu với... · Possessivpronomen: Đại từ sở...
Xem chi tiết »
Quán từ sở hữu trong tiếng Đức trước hết cũng là một loại quán từ, do đó nó phải đứng trước danh từ (không được đứng một mình) và chỉ ra danh từ đó thuộc về ... Phân biệt quán từ sở hữu với... · Possessivartikel: Quán từ sở hữu
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 9 thg 5, 2021 · Đại từ sở hữu trong tiếng Đức được sử dụng nhiều khi muốn nói đến sự sở hữu của một vật nào đó thuộc quyền quản lý của bạn. Nó đứng trực tiếp ...
Xem chi tiết »
POSSESSIVPRONOMEN. - ĐẠI TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ĐỨC. 1. Phân biệt đại từ sở hữu (Possessivpronomen) và mạo từ sở hữu (Possessivartikel).
Xem chi tiết »
23 thg 11, 2020 · Ich – mein (tôi – của tôi) · Du – dein (bạn – của bạn) · Er – sein (anh ấy – của anh ấy) · Sie – ihr (cô ấy – của cô ấy) · Es – sein (nó – của nó) ...
Xem chi tiết »
→ Ở ví dụ trên sein là quán từ sở hữu vì đứng trước danh từ (“das Haus”). • “Wem gehört das Haus?” – “Das ist ...
Xem chi tiết »
Nominativ. Akkusativ. Dativ. Genitiv. Maskulin (đực). -er. -en. -em. -es. Feminin (Cái). -e. -e. -er. -er. Neutral (trung).
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (4) 9 thg 7, 2020 · Quán từ sở hữu (Possessivartikel) là một loại quán từ, và nó phải luôn luôn đi kèm với danh từ. Possessivartikel thể hiện sự sở hữu của ai ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) 4 thg 7, 2020 · Personalpronomen: Đại từ nhân xưng, ở Nominativ (ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie) · Possessivpronomen: Đại từ sở hữu (lưu ý chúng có ...
Xem chi tiết »
11 thg 3, 2016 · Trong tiếng Đức, các quán từ phải chia theo giống của danh từ và theo cách chia (Nominativ, Genitiv, Akkusativ, Dativ).
Xem chi tiết »
1 thg 7, 2021 · Possessivartikel: Ist das dein Buch? – Ja, das ist mein Buch (tiệm từ sở hữu mein đứng trước danh từ Buch và chỉ ra rằng ai là fan sở hữu của ...
Xem chi tiết »
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho một sự sở hữu nào đó. Ví dụ: Der Koffer kostet 150,-€. Meiner kostet 300,-€. | Chiếc va li đó giá 150 Euro.
Xem chi tiết »
8 thg 6, 2021 · Pronomen: Đại từ sở hữu trong tiếng Đức, cách nói sở hữu trong tiếng Đức · 1. Sind das deine Akten? – Ja, das sind meine (Đây liệu có phải là hồ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng đức
Thông tin và kiến thức về chủ đề đại từ sở hữu trong tiếng đức hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu