Bài 44: Đại Từ Trong Tiếng Đức
Có thể bạn quan tâm
Đại từ là một trong những từ loại đầu tiên chúng ta được học. Hôm nay, CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ cùng các bạn tìm hiểu kĩ về nó nhé.
Đại từ là gì?
Đại từ đúng như tên gọi của nó, là từ được dùng để thay thế, đại diện cho danh từ.
Ví dụ:
- Ich habe einen Tisch. Er kostet 500,- € | Tôi có một cái bàn. Nó đáng giá 500 Euro.
Ở ví dụ trên, đại từ „er“ thay thế cho danh từ giống đực là „Tisch.“
Đại từ là một trong ba từ loại phải chia theo bốn cách gồm:
- Mạo từ
- Tính từ (khi đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ)
- Đại từ
Lưu ý: Danh từ chủ yếu chia theo số và phân biệt theo giống, chỉ một số trường hợp mới được chia theo cách. Xem phần danh từ để hiểu rõ hơn.
Phân loại đại từ
Đại từ trong tiếng Đức gồm những loại sau:
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng gồm: ich, du, er, sie, es, wir, ihr, sie, Sie và các dạng của chúng ở cách cách. Đại từ nhân xưng dùng để thay thế các danh từ đã được đề cập, nói về bản thân hoặc người khác.
Ví dụ:
- Ich habe eine Katze. Sie ist schwarz. | Tôi có một con mèo. Nó màu đen.
Tìm hiểu kĩ hơn ở bài „Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức.“
Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho một sự sở hữu nào đó.
Ví dụ:
- Der Koffer kostet 150,-€. Meiner kostet 300,-€. | Chiếc va li đó giá 150 Euro. Cái của tôi giá 300 Euro.
Lưu ý: chúng ta không nên nhầm lẫn đại từ sở hữu với:
- cách hai của đại từ nhân xưng: meiner, deiner, seiner… (Xem phần Sở hữu cách để biết rõ thêm.)
- mạo từ sở hữu: mein, dein, sein… (Xem phần Mạo từ trong tiếng Đức để biết rõ thêm.)
mặc dù chúng nhìn có vẻ rất giống nhau.
Bảng đại từ sở hữu ở cách 1
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Cái | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Trung | meins | deins | seins | ihr(e)s | seins | unseres | eures | ihr(e)s | Ihr(e)s |
Nhiều | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Bảng đại từ sở hữu ở cách 4
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
Cái | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Trung | meins | deins | seins | ihr(e)s | seins | unseres | eures | ihr(e)s | Ihr(e)s |
Nhiều | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Bảng đại từ sở hữu ở cách 3
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | eurem | ihrem | Ihrem |
Cái | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Trung | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | eurem | ihrem | Ihrem |
Nhiều | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
Bảng đại từ sở hữu ở cách 2
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eures | ihres | Ihres |
Cái | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Trung | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eures | ihres | Ihres |
Nhiều | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Lưu ý: Cách hai rất ít khi được sử dụng. Chỉ sử dụng trong một số trường hợp. Xem bài „Sở hữu cách trong tiếng Đức“ để biết rõ thêm.
Đại từ phản thân
Đại từ phản thân dùng trong các câu phản thân, hoặc đi với động từ phản thân.
Ví dụ:
- Ich habe mich verlaufen. | Tôi bị lạc đường.
- Wir kennen uns. | Chúng tôi quen nhau.
Bảng đại từ phản thân
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie |
mich | dich | sich | sich | sich | uns | euch | sich | sich |
mir | dir | sich | sich | sich | uns | euch | sich | sich |
Tìm hiểu kĩ hơn ở bài „Động từ phản thân trong tiếng Đức.“
Đại từ nghi vấn
Dùng trong câu hỏi trực tiếp, câu hỏi gián tiếp, câu mệnh đề.
Ví dụ:
- Wer hat das gesagt? | Ai nói thế?
- Ich möchte gern wissen, wer das gesagt hat. | Tôi muốn biết ai đã nói thế.
- Ich liebe, was er liebt. | Tôi yêu tất cả những gì anh ấy yêu.
wer / was / wem / wen / wessen | ai / cái gì / cho ai / ai / của ai
wer, was dùng cho câu hỏi chủ ngữ
Ví dụ:
- Wer hat das gesagt? | Ai đã nói điều đó? (wer dùng để hỏi đối tượng sinh ra hành động nói.)
- Was ist das? | Cái gì đây? (was dùng để hỏi đối tượng sinh ra động từ „sein“.)
wen, was dùng cho câu hỏi tân ngữ trực tiếp
Ví dụ:
- Wen habt ihr angerufen? | Các bạn đã gọi cho ai? (wen dùng để hỏi đối tượng bị hành động gọi điện tác động trực tiếp.)
- Was hast du gegessen? | Bạn đã ăn gì? (was dùng để hỏi đối tượng bị hành động ăn tác động trực tiếp lên.)
wem dùng cho câu hỏi tân ngữ gián tiếp
Ví dụ:
- Wem hast du das Buch gegeben? | Bạn đã đưa cuốn sách cho ai? (wem dùng để hỏi đối tượng bị hành động đưa tác động gián tiếp lên.)
wessen dùng cho câu hỏi sở hữu
Ví dụ:
- Wessen Tasche ist das? | Cái túi xách này là của ai?
welcher / was für ein
welcher / was für ein đều được dịch ra tiếng Việt là loại nào, cái nào. Tuy nhiên, cách dùng của chúng có sự khác biệt.
was für ein
- dùng để hỏi về thể loại, phân loại. Ví dụ như: ô tô thuộc hãng nào, gã đàn ông kia thuộc loại nào, v.v.
Ví dụ:
- Was für einen Hund hat sie? | Cô ta có con chó thuộc giống nào? (chó bọ, cho chăn cừu, v.v.)
welcher
- dùng để hỏi về sự lựa chọn giữa các sự vật sự việc. Ví dụ như: giữa hai gã đó, bạn chọn gã nào, v.v.
Ví dụ:
- Welcher Mann liebt dich, der Große oder der Kleine? | Gã nào yêu bạn nhỉ, gã to cao đen hôi hay gã nhỏ bé hạt tiêu?
Bảng chia welcher / was für ein ở bốn cách
đực | cái | trung | nhiều | |
1 | welcher was für ein(er) | welche was für eine | welches was für ein(s) | welche was für welche |
4 | welchen was für einen | welche was für eine | welches was für ein(s) | welche was für welche |
3 | welchem was für einem | welcher was für einer | welchem was für einem | welchen was für welchen |
2 | welches was für eines | welcher was für einer | welches was für eines | welcher was für welcher |
Lưu ý: Những từ trong ngoặc được sử dụng khi không có danh từ đi kèm.
Ví dụ:
- Was für ein Auto fährst du? | Bạn đang đi loại xe nào thế?
- Was für eins fährst du? | Bạn đang đi loại nào thế? (đại từ eins thay thế cho cụm từ ein Auto.)
Đại từ không xác định
Đại từ không xác định gồm: etwas, nichts, man, jemand, jeder… Chúng được dùng khi ta muốn khái quát một vấn đề gì đó.
Ví dụ:
- Kannst du etwas für mich tun? | Bạn có thể làm một điều gì đó cho tôi không?
etwas / nichts | một cái gì đó / không có gì
Tin vui là hai đại từ này không phải chia theo cách. :P
Ví dụ:
- Hast du etwas gehört? | Bạn nghe thấy gì không?
- Nein, ich habe nichts gehört. | Không, tôi chẳng nghe thấy gì cả.
jemand / jeder
Hai đại từ này phải chia theo cách.
Ví dụ:
- Ich sollte jemanden anrufen, aber ich weiß nicht mehr, wen. | Tôi lẽ ra phải gọi cho ai đó, nhưng mà tôi không nhớ là ai nữa.
- Das kann doch jedem mal passieren. | Điều này có thể xảy ra với bất cứ ai.
Chia jemand ở bốn cách
- Cách 1: jemand
- Cách 4: jemanden hoặc jemand
- Cách 3: jemandem hoặc jemand
- Cách 2: jemandes hoặc jemands
Chia jeder ở bốn cách
đực | cái | trung | nhiều | |
1 | jeder | jede | jedes | – |
4 | jeden | jede | jedes | – |
3 | jedem | jeder | jedem | – |
2 | jedes | jeder | jedes | – |
man | người ta
Đại từ này thường được dùng làm chủ ngữ giả trong những câu thiếu chủ ngữ. Ví dụ như: man sagt | võ lâm trung nguyên đồn đại rằng, v.v.
Ở cách 4, man chuyển thành einen và ở cách 3 man chuyển thành einem, và ở sở hữu sẽ sử dụng từ „sein.“
Ví dụ:
- So etwas macht man nicht! (Nominativ) | Làm người ai làm thế. (Chủ ngữ)
- Ihre Stimme geht einem unter die Haut. (Dativ) | Giọng nói của cô ấy làm cho người ta phải sởn da gà.
- Der Stress macht einen krank. (Akkusativ) | Căng thẳng làm người ta mệt mỏi.
- Man kann kaum sein eigenes Wort hören. (Possessivpronomen) | Người ta hầu như không thể nghe thấy từ của bản thân mình.
Chia man ở bốn cách
- Cách 1: man
- Cách 4: einen
- Cách 3: einem
- Cách 2: sein/seinen, seinem…
Đại từ không xác định với irgend…
Để nhấn mạnh các đại từ không xác định, chúng ta thêm irgend vào trước. irgendjemand / irgendwer, irgendetwas / irgendwas được dịch là: một ai đó, một cái gì đó. Một số người nhầm irgend với lại every (bất cứ, mọi) trong tiếng Anh, và điều này là sai! Irgendwann có nghĩa là một lúc nào đó chứ không phải everytime (mọi lúc) như trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- Irgendjemand/Irgendwer wird uns schon helfen. | Sẽ có ai đó đó giúp chúng ta.
- Irgendetwas/Irgendwas hat er doch gesagt, oder? | Anh ta đã nói một cái gì đó phải không nhỉ?
Đại từ quan hệ
Dùng để thành lập mệnh đề quan hệ. Chúng gần giống như mạo từ xác định: der, die das…
Ví dụ:
- Die Polizei sucht den Mann, der die Bank überfallen hat. | Cảnh sát đang truy tìm người đàn ông, người mà đã cướp ngân hàng.
Tìm hiểu kĩ hơn ở bài „Câu mệnh đề quan hệ trong tiếng Đức.“
Bảng chia đại từ quan hệ
đực | cái | trung | nhiều | |
1 | der / welcher | die / welche | das / welches | die / welche |
4 | den / welchen | die / welche | das / welches | die / welche |
3 | dem / welchem | der / welcher | dem / welchem | denen / welchen |
2 | dessen | deren | dessen | deren |
Ví dụ:
- Die Polizei sucht den Mann, der die Bank überfallen hat. (Relativpronomen im Nominativ) | Cảnh sát đang truy tìm người đàn ông, người mà đã cướp ngân hàng. (Đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong mệnh đề phụ. – Sinh ra hành động cướp.)
- Das ist der Mann, dessen Hut weggeflogen ist. (Relativpronomen im Genitiv) | Đó là người đàn ông, mà chiếc mũ của anh ta bị bay mất. (Đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.)
- Wer ist der Mann, dem wir begegnet sind? (Relativpronomen im Dativ) | Người đàn ông đó là ai, người mà chúng ta đã gặp gỡ đó. (Đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ gián tiếp trong mệnh đề phụ. – Là tân ngữ gián tiếp của động từ gặp gỡ.)
- Der Mann, den wir gegrüßt haben, ist mein Lehrer. (Relativpronomen im Akkusativ) | Người đàn ông, người mà chúng ta vừa chào, là thầy giáo của mình đó. (Đại từ quan hệ đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp trong mệnh đề phụ – Bị hành động chào tác động trực tiếp lên.)
Đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định dùng để chỉ định, nhấn mạnh điều gì đó. Chúng gồm: dieser, jener, derjenige…
Ví dụ:
- Möchten Sie dieses Hemd oder jenes? | Ngài thích chiếc áo này hay chiếc áo kia?
dieser / jener | này / kia
Hai đại từ này có thể đi kèm với danh từ hoặc đứng độc lập, và chúng được chia theo giống số cách như mạo từ der, die, das.
Ví dụ:
- Welches Auto möchten Sie kaufen, dieses [Auto] oder jenes [Auto]? | Bạn thích cái ô tô nào, cái [ô tô] này hay cái [ô tô] kia?
- Welches Kleid soll ich anziehen? – Dieses [Kleid]. | Tôi nên mặc cái váy nào? – Cái [váy] này.
Trong ngôn ngữ hàng ngày, chúng ta thường sử dụng der / die / das da hoặc der / die / das dort để thay thế cho jener / jene / jenes
Ví dụ:
- Möchten Sie diese Schuhe anprobieren? – Nein, lieber die [Schuhe] dort. | Ngài thích thử đôi giày này không? – Không, tôi thích đôi kia hơn.
Bảng chia dieser, jener
đực | cái | trung | nhiều | |
1 | dieser / jener | diese / jene | dieses / jenes | diese / jene |
4 | diesen / jenen | diese / jene | dieses / jenes | diese / jene |
3 | diesem / jenem | dieser / jener | diesem / jenem | diesen / jenen |
2 | dieses / jenes | dieser / jenes | dieses / jenes | dieser / jener |
derjenige / derselbe
Hai đại từ này thường sử dụng độc lập, hiếm khi sử dụng chung với danh từ. Chúng được chia theo giống số cách tương tự như der, die, das.
- derjenige thường được dịch là „người mà.“ Tương tự với „diejenige, dasjenige…“
- derselbe thường được dùng để miêu tả tới cùng một sự vật sự việc. Có thể dịch là „cùng một.“ Ví dụ như: ich fahre immer dasselbe Auto. | Tôi luôn lái cùng một cái ô tô.
Ví dụ:
- Derjenige [Teilnehmer], der das Rätsel zuerst löst, bekommt einen Preis. | Người [tham gia], người mà giải được câu đố đầu tiên, sẽ nhận được giải thưởng.
- Hat sie einen neuen Freund? – Nein, es ist derselbe [Freund] wie neulich. | Cô ta có bạn trai mới à? – Không, chính là gã [bạn trai] gần đây thôi.
Bảng chia derjenige / derselbe
đực | cái | trung | nhiều | |
1 | derjenige / derselbe | diejenige / dieselbe | dasjenige / dasselbe | diejenigen / dieselben |
4 | denjenigen / denselben | diejenige / dieselbe | dasjenige / dasselbe | diejenigen / dieselben |
3 | demjenigen / demselben | derjenigen / derselben | demjenigen / demselben | denjenigen / denselben |
2 | desjenigen / desselben | derjenigen / derselben | desjenigen / desselben | derjenigen / derselben |
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào? Hữu ích 7 Chưa hữu ích 0 This article is also published as a forum topic here »Continue Reading
Previous Bài 43: Phân từ trong tiếng ĐứcNext Bài 45: Giới từ trong tiếng Đức – PräpositionenTừ khóa » đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng đức
-
Đại Từ Sở Hữu Và Các Dạng Sở Hữu Trong Tiếng Đức
-
Possessivpronomen - Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức
-
Possessivpronomen: Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức (B2)
-
Possessivartikel: Quán Từ Sở Hữu (A1) - Dat Tran Deutsch
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức, Cách Nói Sở Hữu Trong Tiếng Đức
-
ĐẠI TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ĐỨC - POSSESSIVPRONOMEN
-
Quán Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức: Dùng Như Nào Mới đúng?
-
Đại Từ_Bài 4: Đại Từ Sở Hữu (Possessivpronomen)
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức - Trung Tâm HALLO
-
Possessivartikel: Cách Chia Quán Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức? - IECS
-
Pronomen: Đại Từ Trong Tiếng Đức (P.1) - IECS
-
Bảng QUÁN TỪ SỞ HỮU Trong Tiếng ĐỨC - Lượm Lặt & Lọ Mọ
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng đức - Possessivpronomen - .vn
-
Pronomen: Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Đức, Cách ...