100 Bài Tập Phân Biệt Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại ...

100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án Trang trước Trang sau

Bài viết 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách phân biệt Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

  • Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 1)
  • Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 2)
  • Ngữ pháp phân biệt Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án

Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 1)

Bài 1: For each situation,write two sentences using the words in brackets.

1. Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 53.

(read/for two hour) He has been reading for two hours.

(read/53 pages so far) He has read 53 pages so far.

2. Rachel is from Astralia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago.

(travel/ for three months) She .......

(visit/six countries so far) .......

3. Patrick is a tennis player.He began playing tennis when he was ten years old. This year he is national champion again – for the fourth time

(win/the national championships/four times) .......

(play/tennis since he was ten) .......

4. When they left college, Lisa and Sue started making films together. They still make films.

(make/five films since they left college) .......

Đáp án & Hướng dẫn:

2. She's been travelling for three months

She's visited six countries so far

3. He's won the national championships four times

He's been playing tennis since he was ten

4. They've made five films since they left college

They've been making films since they left college

Quảng cáo

Bài 2: For each situation, ask a question using the words in brackets.

1. You have a friend who is learning Arabic. You ask:

(how long/learn/Arabic? ) How long have you been learning Arabic?

2. You have just arrived to meet a friend. She is waiting for you. You ask:

(wait/long) Have .........

3. You see somebody fishing by the river. You ask:

(catch/ any fish?) .........

4. Some friends of yours are having a party next week. You ask:

(how many people/invite?) .........

5. A friend of yours is a teacher. You ask:

(how long/teach) .........

6. You meet somebody who is a writer. You ask:

(how many book/write) .........

(how long /write/books?) .........

7. A friend of yours is saving money to go on holiday. You ask:

(how long /save?) .........

(how much money/save) .........

Đáp án & Hướng dẫn:

2. Have you been waiting long?

3. Have you caught any fish?

4. How mayy people have you invited?

5. How long have you been teaching?

6. How many books have you written?

How long have you been writing books?

7. How long have you been saving?

How much money have you saved?

Bài 3: Put the verb into the more suitable form, present perfect simple (I have done) or condinuous ( I have been doing).

1. Where have you been? Have you been playing (you/play) tennis?

2. Look! ..... (somebody/break) that window.

3. You look tired ..... (you/work) hard?

4. '...... (you/ever/work) in a factory?' "No, never"

5. 'Liz is away on holiday.' "Is she? Where ..... (she/go).

6. My brother is an actor ..... (he/appear) in several films.

7. 'Sorry I'm late'. "That's all right ..... (I /not/wait) long?"

8. 'Is it still raining?' 'No, ..... (it/stop)'.

9. ...... (I/lose) my address book ..... (you/see) it?

10. ...... (I/read) the book you lent me, but ..... (I/not/finish) it yet. It's very interesting.

11. ...... (I/read) the book you lent me,so you can have it back now.

Quảng cáo

Đáp án & Hướng dẫn:

2. somebody has broken

3. Have you been working

4. Have you ever worked

5. has he gone

6. he's appeared

7. I haven't been waiting

8. it's stopped

9. I've lost

10. I've been reading

11. I've read

Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (phần 2)

Exercise 1. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây

0. Tom and Alice / be / to a restaurant

Tom and Alice have been to a restaurant.

1. Mary / visit / his grandparents

2. Jack / play games / on the computer

3. John and Su / wash / their car

4. Andrew / repair / his bike

5. Phil / help / Anne with maths

6. Brad and Louise / watch / a film

7. Tamara / talk to / her best friend

8. Bridgette / draw / a picture

9. Carol / read / a computer magazine

Đáp án & Hướng dẫn:

1. Mary has visited his grandma.

2. Jack has played on the computer.

3. John and Su have washed their car.

4. Andrew has repaired his bike.

5. Phil has helped Anne with maths.

6. Brad and Louise have watched a film.

7. Tamara has talked to her best friend.

8. Bridgette has drawn a picture.

9. Carol has read a computer magazine.

Exercise 2. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành sao cho phù hợp

0. We (have) are having dinner in a restaurant right now.

1. My brother (not/ play)……….. any sport since last year.

2. Some people (attend)………….the meeting right now.

3. I’d better take a bath. I (not/take)……………………one since Sunday.

4. I don’t keep in touch with Alan and we (not/call)……………………each other for 6 months.

5. Where is your father? He………………………(have) lunch in the kitchen.

6. Why are all these people here? What (happen)…………………………..?

7. I………………….just (realize)…………… that there are only two weeks to the final exam.

8. She (finish) … the English course this week.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. hasn’t played

2. are attending

3. haven’t had

4. haven’t seen

5. is having

6. is happening

7. have just realized

8. has finished

9. is composing

Exercise 3. Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi

0. It has been a long time since we last called each other.

We haven’t called each other for a long time.

1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.

=> Tom hasn’t…………………………………………………………………

2. He started working as a teacher 6 months ago.

=> He has………………………………………………………………………

3. It has been 3 years since we first went to Japan.

=> We have…………………………………………………………………….

4. I last had my hair cut in June.

=> I haven’t…………………………………………………………………….

5. The last time we met was 2 years ago.

=> We haven’t…………………………………………………………………

Đáp án & Hướng dẫn:

1. Tom hasn’t come back home for 5 years.

2. He has worked as a teacher for 6 months.

3. We have not gone to Japan for 3 years.

4. I haven’t had my hair cut since June.

5. We haven’t met for 2 years.

Ngữ pháp phân biệt Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. Cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ

Eg: Hung has traveled around the world. (We don’t know when.)

(Hùng đã đi du lịch vòng quanh thế giới)

Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại, nhấn mạnh thời gian của hành động

Eg: She has been working for the same company for 30 years.

(Cô ấy đã làm cho 1 công ty được 30 năm.)

Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại

Eg: John has lived in that house for 20 years.

(John đã sống trong căn nhà đó 20 năm rồi)

Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời hoặc có thể sắp thay đổi

Eg: It has been raining for 2 hours, but I’m sure it will stop.

(Trời đã mưa được 2h rồi, nhưng tôi chắc chắn nó sẽ tạnh.)

2. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành và Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+)

S + have/ has + VpII

Eg: I have watched “Iron Man” several times.

(Tôi đã xem Người Sắt vài lần.)

S + have/ has + been + Ving

Eg: I’ve been waiting for you for half an hour.

(Tôi đã đợi bản nửa tiếng rồi.)

(-)

S + have/ has + not + VpII

Eg: She hasn’t come up to now.

(Tôi đã xem Người Sắt vài lần.)

S + have/ has + not + been + Ving

Eg: She's been writing letters all day.

(Cô ấy viết thư cả ngày hôm nay.)

(?)

(Từ để hỏi) + have/ has + S + VpII?

Eg: How long have you lived there?

(Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)

(Từ để hỏi) + have/ has + S + been + Ving?

Eg: How long have you been reading that book?

(Bạn đã đọc cuốn sách đó bao lâu rồi?)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:

  • Bài tập For và Since
  • Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn
  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành
  • Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Bài tập Phân biệt Have & Have got
  • Bài tập Used to

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại vietjack.com:

  • Bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh

  • Bài tập về câu bị động trong tiếng Anh

  • Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

  • Bài tập về giới từ trong tiếng Anh

  • Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Bài Tập Về Thì Htht Và Hthttd