Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

GIÁO DỤC | TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP TIẾNG ANH | TIẾNG ANH DU HỌC

Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (the present perfect tense, the present perfect continuos tense) là 2 thì gây nhiều khó khăn cho học sinh.

 

Thì hiện tại hoàn thành, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, The present perfect tense, The present perfect continuos tense, tieng anh

 

Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

 

Trong quá trình giảng dạy, học TOEIC học sinh của tôi thường nhầm lẫn cách sử dụng của 2 thì này. Hôm nay, tôi sẽ đưa ra một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.

Dạng thức Thì hiện tại hoàn thànhthì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. To be: S+have/has+been+ Adj/Noun Ex: - She has been a teacher for 3 years - They have been famous footballers since   they played in this team 2. Verb: S+have/has+Pii (Past participle) Ex: - He has worked in this company for 4 years - No one in my class has won that prize

1. Công thức chung: S+have/has +been+ V-ing Ex: - They have been swimming all the morning - She has been crying all day long

 

 

Chức năng và cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. Nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động Ex: I have read this book three times 2. Được sử dụng trong một số công thức sau: - I have studied English since I was 6 years old - He has played squash for 4 years - I have been to London twice - I have never seen her before - She has just finished her project - She has already had breakfast - He has not met her recently 3. Signal Words: Ever, never, just, already, recently, since, for

1. Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động Ex: She has been waiting for him all her lifetime 2. Được sử dụng trong một số công thức sau: - I have been running all the afternoon - She has been hoping to meet him all day long - I am so tired. I have been searching for a new apartment all the morning. - How long have you been playing the piano? - She has been teaching here for about 12 years 3. Signal Words: All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long...

 

 

Bài tập Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. Paul ….. in God since he was a child.A. BelievedB. Has believedC. Has been believingD. Have been believing2. I …..  the book, you can have it back.A. ReadingB. Have been readingC. Has been readingD. Have read3. Why are your hands so dirty? - I …… my bike.A. RepairedB. Have repairedC. Have been repairingD. Has been reparing4. We …… around Scotland for 8 days.A. TraveledB. Have traveledC. Have been travellingD. Has been travelling 5. Sandy ………dinner four times this week.A. CooksB. Has cookedC. Has been cookingD. Have cooked6. Steve has been driving for 6 hours. A. But he's having a barbeque at the momentB. In 2 hours he's going to reach Vermont.7. I have been trying to contact him _______ A. but to no availB. fortunately he picked up the phone.8. The ballon has been soaring 100 meters above us for 2 hours.A. Why can't they land at last?B. But they have landed 2 minutes ago.9. Who has been eating my chocolate bar? A. Soon I will have none left.B. There are none left.10. She has been tidying up her office, hasn't she? A. Yes, she has tidied it up alreadyB. Yes, she hasC. No, she isn't11. He ….. five letters.A. Has writtenB. Have writtenC. WritesD. Wrote12. Where ….?A. Have you beenB. Has you beenC. Are you been13. Who has been eating my chocolate bar? A. Soon I will have none left.B. There are none left.14. She has been tidying up her office, hasn't she? A. Yes, she has tidied it up alreadyB. Yes, she hasC. No, she isn't15. He ….. five letters.A. Has writtenB. Have writtenC. WritesD. Wrote16. Where ….?A. Have you beenB. Has you beenC. Are you been17. We …… our holiday yet.A. Have not plannedB. Has not plannedC. Did not plan18. We …… a new lamp.A. Have boughtB. Has boughtC. Bought19. I …… today.A. WorkedB. Have workedC. WorkingD. Has worked
Đáp án bài tập Thì Hiện tại Hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. B 2. D 3. C 4. C5. B 6. B 7. A 8. A9. A 10. C 11. C 12. A13. A 14. B 15.  16. A17. A 18. A 19. B

Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc có thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. Cảm ơn các bạn

Kenhtuyensinh

Theo: MsHoaToeic

Từ khóa » Bài Tập Về Thì Htht Và Hthttd