Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có đáp án

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chắc hẳn sẽ là nội dung thực hành hữu ích dành cho những ai đang muốn hoàn thiện kiến thức liên quan đến các thì trong tiếng Anh. Để có thể làm được tốt các bài tập này, các bạn cần phải nắm bắt được ngữ pháp và cấu trúc sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Cùng ieltscaptoc.com.vn làm cá bà tập dưới đây để củng cố kiến thức nhé!

Nội dung chính

  • 1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 3. Dấu hiệu nhận biết
  • 4. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thể khẳng định

S + have/ has been + V_ing
  • I/ You/ We/ They -> have

Ví dụ: They have been waiting for 5 hours.

  • He/ She/ It -> has

Ví dụ: He has been waiting for 5 hours

Thể phủ định

S + have/ has + not + been + V_ing
Have not = haven’t, Has not = hasn’t
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Ví dụ:

She hasn’t been doing her homework.

NHẬP MÃ ICT40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cô ấy không làm bài tập.

Thể nghi vấn

Have/ has + S + been + V_ing?
→ Yes, I have / No, I haven’t

Ví dụ:

Have you been working in this factory for 5 years?

Có phải bạn đã làm cho nhà máy này được 5 năm rồi không?

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ đến hiện tại

Ví dụ:

  • It has been raining for half an hour. (Trời đã mưa liên tục trong nửa giờ rồi)
  • How long have you been waiting? (Bạn đã đợi bao lâu rồi?)

Chú ý:

Đối với những sự việc bắt đầu từ quá khứ kéo dài đến hiện tại có thể dùng ở 2 thì Present perfect và Present perfect continuous nhưng người ta vẫn dùng thì continuous nhiều hơn.

Diễn tả một hành động vừa mới kết thúc, ngụ ý nêu tác dụng của hành động ấy hoặc biện bạch, giải thích

Ví dụ:

I am an exhausted. I have been working all day.

Tôi đang rất mệt. Tôi đã làm việc nguyên cả ngày hôm nay.

Lưu ý: Những trường hợp KHÔNG dùng thì Present Perfect Continuous:

  • Cũng như thì hiện tại tiếp diễn và thì quá khứ tiếp diễn, các động từ chỉ trạng thái không được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (know, hear, listen,…)

Ví dụ: I’ve had this house for 10 years => KHÔNG VIẾT: I’ve been having this house for 10 years.

  • Các động từ không có tính chất kéo dài như: stop, begin, start, find, lose, break,…cũng không được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • Khi nói về số lượng, số lần ta không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mà chỉ dùng thì hiện tại hoàn thành.

Ví dụ: I’ve walked ten kilometers. => KHÔNG VIẾT: I’ve been walking ten kilometers.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

3. Dấu hiệu nhận biết

  • How long: bao lâu
  • Since + mốc thời gian. Ex: since 2000
  • For + khoảng thời gian Ex: for 3 years
  • All one’s life: cả đời
  • All day/ all morning: cả ngày/ cả buổi sáng

4. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

  1. Where is he? I (wait)___ for him since 5 o’clock!
  2. She (go) ___ out since 5 a.m.
  3. They (not eat) ___ anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It (rain)___ all day.
  5. Jan is out of breath. She (run) ___ 2 hours ago.
  6. I (read) ___ this book since last night.
  7. She (chat) ___ with her friend all the day.
  8. Hey, you (sit)___ at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She (ride) ___ for 4 hours and she is very tired now.
  10. We (not write) ___ to each other for 6 months.

Bài tập 2: Khoanh tròn đáp án đúng

1. He ………………….. motorbikes for 2 yearsA. has been riding B. has ridden C. has been ridden D. have been riding2. My sister _____ for you since yesterday.A. has been looked B. has been looking C. have been looking D. looked3. Why are your hands so dirty? I…………………my bikeA. repaired B. have been repaired C. has been repaired D. have been repairing4. We……………around Scotland for 8 yearsA. travelled B. have travelled C. have been travelling D. has been travelling5. Sandy……………….dinner 4 times this weekA. has cooked B. has been cooking C. have been cooking D. cooked

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Bài tập 2
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Bài tập 2

6. I ……………… to learn English for years but I have not succeeded yet.A. have been trying B. have tried C. tried D. A & B7. I ……………… to New York three times this year.A. have been being B. have been C. was D. has been8. My brother ……………… several plays. He has just finished his second tragedy.A. have written B. have been writing C. has written D. has been writing9. I love this film. I………………it four or five times already.A. have been seeing B. have seen C. has seen D. had seen10. How long you ………………English? For 5 yearsA. have you studied B. have been studying C. studied D. do you study

Bài tập 3: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để hoàn thành các câu sau

(Make present perfect continuous questions).

  1. How long ……………………………………………………………. for me? (you | wait)
  2. What …………………………………………………….. since he returned? (John | do)
  3. Why ……………………………………………………….. meat lately? (you | not eat)
  4. There’s so much snow on the road. ………………………… all night? (it | snow)
  5. Why …………………………… for such a long time? (Peter and Jolly | argue)
  6. ……………………………… my shampoo? There’s not much left. (you | use)
  7. How long ………………………………………… glasses? (Ben | not wear)
  8. ……………………….. since you decided to take the exam? (you | revise)
  9. Where ………………………………… lately? (your dad | work)
  10. Your hands are covered with chocolate. ………………… a cake? (you | make)

Bài tập 4: Sử dụng từ trong ngoặc viết thêm câu trả lời trong các tình huống dưới đây

(Respond to the following situations).

  1. Why are you so tired?

Because I …………………………………. the wheels on my car. (replace)

  1. Your French is perfect.

Really? I …………………………………… French for six years. (learn)

  1. Look at Mary. She’s so nervous.

No wonder. She …………………………. for her boyfriend for ages. (wait)

  1. John is sunburnt.

Yes, he really is. He …………………………………. since the morning. (sunbathe)

  1. Your parents look relaxed.

They ……………………………………….. all weekend. (relax)

  1. All the footballers are so wet.

They ……………………. in the rain since the match started. (play)

  1. Have you talked to Richard yet?

Not yet. But I ……………………. to phone him since you told me. (try)

  1. Is Grace your neighbor?

Yes, she is. She ……………………… next door for six years now. (live)

  1. Why are Patt and Matt so dirty?

They ………………………………….. their bedroom. (paint)

  1. Shall I wake Doris up?

Yes, please. She …………………………………………………… all day long. (sleep)

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các công việc nhà đầy đủ

Bài tập 5: Hãy chọn dạng đúng của động từ có trong ngoặc.

  1. He __ (sleep) for hours now because he didn’t get enough sleep last night.
  2. When she arrived, her family __ (have) dinner.
  3. Where are you now? He __ (wait) for you for so long.
  4. My father (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother __ (do) his homework.
  5. Her mother __ (go) shopping since she went out with her friends.
  6. We would like to eat something because we __ (not eat) for the whole day.
  7. It __ (rain) for the whole morning, so she doesn’t want to go out.
  8. John Wick _ (watch) his favorite film since I came.

Bài tập 6: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn

  1. We/not/want/go/because/be/play/football.
  2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.
  3. He/drink/alcohol/since/we/see.
  4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.
  5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.

Bài tập 7

  1. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.

You ask: (you/wait/long) ………..

  1. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.

You ask: (what/to/do?) ………..

  1. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.

You ask: (how long/you/work/there?)

  1. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to know how long

You ask: (how long/you/sell/computers?) ………..

Bài tập 8: Chia những động từ trong ngoặc ở thì đúng để hoàn thành những hội thoại sau

Hội thoại 1

A: George, how long ……………..you ………………………………….. Japanese? (learn)

B: Japanese? Wait a minute. For about five years.

Hội thoại 2

A: What a lovely smell!

B: My mum …………………………………………….. some cakes. (bake)

Hội thoại 3

A: Why are your hands so dirty?

B: I ……………………………………………………… my car. (clean)

Hội thoại 4

A: You look so tired. You should have a rest.

B: Should I? But I …………………………………………………….. so hard. (not work)

Hội thoại 5

A: Why ……………….. Sarah ……………………………………… out lately? (not go)

B: She broke her leg while she was skiing.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Bài tập 8
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Bài tập 8

Hội thoại 6

A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep!

B: Do you mean it? I ………………………………………………… any noise since I got up. (not make)

Hội thoại 7

A: …………….. you ……………………………………… for a long time? (cough)

B: Not really. It started the day before yesterday.

Hội thoại 8

A: Mr. Gregson, how long ……………… you ……………………………………….. English? (not teach)

B: To tell the truth I’ve never taught English. But I’d like to try it.

Hội thoại 9

A Hi, Sam. How is your new girlfriend doing?

B Susan? She ……………………………………………………. to me since we had an argument. (not speak)

Hội thoại 10

A: Have you heard about the bank robbery in King Street?

B: Yes, I have. The police ……………………………………………….. for the robbers day and night. (look)

Bài tập 9: For each situation, write two sentences using the words in brackets.

  1. Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 53.

(read/ for two hour) He …….

(read/ 53 pages so far) He …….

  1. Rachel is from Australia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago.

(travel/ for three months) She …….

(visit/six countries so far) …….

  1. Patrick is a tennis player.He began playing tennis when he was ten years old. This year he is national champion again – for the fourth time

(win/ the national championships/ four times) …….

(play/ tennis since he was ten) …….

  1. When they left college, Lisa and Sue started making films together.They still make films.

(make/ five films since they left college) …….

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ – Tên các ngày lễ trong năm

Đáp án

Bài tập 1

  1. Where is he? I have been waiting for him since 5 o’clock!
  2. She has been going out since 5 a.m.
  3. They have not been eating anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It has been raining all day.
  5. Jan is out of breath. She has been running 2 hours ago.
  6. I have been reading this book since last night.
  7. She has been chatting with her friend all the day.
  8. Hey, you have been sitting at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She has been riding for 4 hours and she is very tired now.
  10. We have not been writing to each other for 6 months.

Bài tập 2

1. A2. B3. D4. C5. A
6. A7. B8. C9. B10. B

Bài tập 4

1. have you been waiting2. has John been doing
3. haven’t you been eating4. has it been snowing
5. have Peter and Joly been arguing6. have you been using
7. hasn’t Ben been wearing8. have you been revising
9. has your dad been working10. have you been making

Bài tập 5

1. I have been replacing 2. I have been learning
3. has been waiting4. has been sunbathing
5. have been relaxing6. have been playing
7. have been trying8. has been living
9. have been painting10. has been sleeping

Bài tập 6

1. has been sleeping2. were having3. has been waiting4. has still doing
5. has been doing6. has been going7. haven’t been eating8. has been raining

Bài tập 7

  1. Have you been waiting long?
  2. What have you been doing?
  3. How long have you been working there?
  4. How long have you been selling computers?

Bài tập 8

  1. have you been learning
  2. has been baking
  3. have been cleaning
  4. have not been working
  5. has … not been going
  6. have not been making
  7. have … been coughing
  8. have … not been teaching
  9. has not been speaking
  10. have been looking

Bài tập 9

  1. He has been reading for two hours./ He has read 53 pages so far.
  2. She’s been travelling for three months./ She’s visited six countries so far.
  3. He’s won the national championships four times./ He’s been playing tennis since he was ten.
  4. They’ve made five films since they left college./ They’ve been making films since they left college.

Trên đây là tổng hợp toàn bộ kiến thức về thì hiện tại hoàn thành và một số bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án do ieltscaptoc.com.vn tổng hợp và biên soạn. Các bạn đã làm hết bài tập chưa? Hãy check đáp án chi tiết để hiểu hơn về cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhé!

Từ khóa » Bài Tập Về Thì Htht Và Hthttd