100 Bài Tập Trọng âm Cơ Bản Có đáp án [Chi Tiết Nhất] | ELSA Speak

Mục lục hiện 1. Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm 1.1. Nhấn trọng âm vào gốc từ 1.2. Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt, có tiền tố, hậu tố 1.3. Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết 1.4. Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên 2. 100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án 2.1. Bài tập trọng âm: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ 2.2. Bài tập trọng âm 2 âm tiết 2.3. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên 2.4. Bài tập trọng âm thường gặp trong kỳ thi THPT quốc gia 2.5. Bài tập trọng âm: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

Hầu hết trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở các bậc học đều xuất hiện bài tập ngữ âm (trọng âm và phát âm). Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn trau dồi khả năng phát âm chuẩn, giúp quá trình giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và có ngữ điệu hơn. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra một cách dễ dàng.

Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm

Nhấn trọng âm vào gốc từ

Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Các từ có hậu tố – ment, – ness, – less, – ship, – en, – ful, – able, – ing, – er/or, – hood, – ous thì trọng âm vẫn nhấn như ở từ gốc. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }} Tiếp tục Cải thiện ngay Click to start recording! Recording... Click to stop! loading

Ví dụ:

Dependent /dɪˈpen.dənt/ (lệ thuộc)

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập)

Beauty (n) /ˈbjuː.ti/ (đẹp)

Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (đẹp)

Important /ɪmˈpɔː.tənt/ (quan trọng)

Học tiếng anh 1 kèm 1 với ELSA SPEAK

Có thể bạn quan tâm:

  • Phát âm chuẩn theo bảng phiên âm IPA
  • Cách phát âm đuôi s, es, ‘s trong tiếng Anh

Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt, có tiền tố, hậu tố

  • Danh từ chỉ môn học: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (địa lý)

Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (địa chất)

Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (phương pháp luận)

Biology /baɪˈɒləʤi/ (sinh học)

Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (tâm lý học)

  • Các từ có đuôi how, what, where,… thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

anywhere /ˈen.i.weər/ (bất cứ đâu)

somewhat /ˈsʌm.wɒt/ (phần nào)

  • Hầu hết các tiền tố không nhận trọng âm.

Các tiền tố under-, dis-, re-, un-, im-, il-, non-, ir-, over-, en-,… trong từ sẽ không làm thay đổi trọng âm.

Ví dụ:

discover /dɪˈskʌv.ɚ/ (phát hiện)

remove /rɪˈmuːv/ (di dời)

destroy /dɪˈstrɔɪ/ (hủy hoại)

  • Trọng âm sẽ không được đánh vào các âm nhẹ như /ə/ hoặc /i/

Ví dụ:

effort /ˈefət/ (nỗ lực)

computer /kəmˈpjuːtə/ (máy tính)

comfort /ˈkʌmfət/ (an ủi)

Xem thêm: Cách phát âm -ed trong tiếng Anh

  • Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Graduate /ˈgrædjʊət/: Người đã tốt nghiệp

Appetite /ˈӕpitait/: Sự ngon miệng

Altitude /ˈæltɪtjuːd/: Độ cao

Institute /ˈinstitjuːt/: Viện nghiên cứu

  • Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Imaginary /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/: Tưởng tượng

Imitative /ˈɪmɪtətɪv/: Bắt chước

Appropriate /əˈprəʊprɪɪt/: Thích hợp

Opposite /ˈɑː.pə.zɪt/: Đối diện

  • Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise: Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối.

Ví dụ:

Decorate /ˈdek.ər.eɪt/: Trang trí

Elude /ɪˈluːd/: Lẩn tránh

Persecute /ˈpɜːsɪkjuːt/: Hãm hại

Satisfy /ˈsætɪsfaɪ/: Làm vui lòng

Apply /əˈplai: Áp dụng

Penalize /ˈpiːnəlaɪz/: Xử phạt

Xem thêm: Cách phát âm /th/ chuẩn bản xứ

  • Động từ có 2 âm tiết: Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu.

Ví dụ:

Depend /dɪˈpend/: Phụ thuộc

Unlock /anˈlok/: Mở khóa

Enter /ˈentə/: Đi vào

Suffer /ˈsʌfə/: Chịu đựng

Govern /ˈgʌvən/: Cai trị

Nourish /ˈnʌrɪʃ/: Nuôi dưỡng

Xem thêm: Cách phát âm /t/ và /d/ trong tiếng Anh – Mỹ cực chuẩn

  • Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.

Ví dụ:

Prevention /prɪˈven.ʃən/: Sự ngăn chặn

Patriotic /ˌpætrɪˈɒtɪk/: Lòng yêu nước

Distance /ˈdɪstəns/: Khoảng cách

Courageous /kəˈreɪʤəs/: Can đảm

Artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/: Nhận tạo

Factory /ˈfæktəri/: Xưởng sản xuất

  • Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này.

Ví dụ:

Lemonade /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh

Refugee /ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/: Người tị nạn

Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/: Kỹ sư

Vietnamese /ˌvjɛtnəˈmiːz/: Tiếng Việt

Picturesque /ˌpɪkʧəˈrɛsk/: Đẹp như tranh

Có thể bạn quan tâm:

  • Cách phát âm ch chuẩn chỉnh như người bản ngữ
  • Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết

  • Hầu hết các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

Monkey /´mʌηki/ (con khỉ)

Baby /’beibi/ (em bé)

Flower /ˈflaʊə/ (hoa)

Instant /ˈɪnstənt/ (lập tức)

  • Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó.

Ví dụ:

Belief /bɪˈliːf/ (niềm tin)

Correct /kəˈrekt/ (chính xác)

Perfume /pərˈfjuːm/ (nước hoa)

Decor /ˈdeɪkɔː/ (thiết kế nội thất)

Discard /dɪˈskɑːrd/ (loại bỏ)

Xem thêm: Cách phát âm a trong tiếng Anh

  • Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết thứ hai.

Ví dụ:

Design /di´zain/ (thiết kế)

Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)

Among /əˈmʌŋ/ (ở giữa)

Deny /dɪˈnaɪ/ (phủ nhận)

Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận

  • Một số động từ chứa âm ngắn ở âm tiết thứ hai thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

Enter /ˈentər/ (đi vào, bắt đầu)

Travel /ˈtræv.əl/ (du lịch)

Open /ˈoʊ.pən/ (mở)

Xem thêm: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất

  • Từ chỉ số lượng: Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ:

Thirteen /θɜːˈtiːn/ (13)

Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (14)

Thirty /ˈθɜː.ti/ (30)

Fifty /ˈfɪf.ti/ (40)

Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

  • Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2.

Ví dụ: consider /kənˈsɪdər/ (xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (nhớ)

  • Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: exercise /’eksəsaiz/ (bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (thiên đường)

Bài tập trọng âm tiếng Anh hay nhất

Xem thêm:

  • Cách phát âm o
  • Cách phát âm e

100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án

Bài tập trọng âm: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious
2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment
3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand
4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een
5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative
6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary
7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted
8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise
9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission
10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Xem thêm: Bài tập phát âm “ed, s, es và nhấn trọng âm”

Bài tập trọng âm 2 âm tiết

1. A. darkness B. sister C. market D. remark

3. A. direct B. idea C. suppose D. figure

2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest

6. A. provide B. product C. promote D. profess

4. A. revise B. amount C. village D. desire

9. A. study B. delete C. reward D. survive

7. A. consist B. carry C. remove D. protect

8. A. provide B. listen C. repeat D. collect

5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy

10. A. connect B. travel C. deny D. return

14. A. writer B. teacher C. builder D. career

11. A. impress B. favor C. occur D. police

12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface

18. A. private B. provide C. arrange D. advise

13. A. govern B. cover C. perform D. father

17. A. study B. knowledge C. precise D. message

15. A. morning B. college C. arrive D. famous

20. A. supper B. support C. supply D. supreme

16. A. contain B. express C. carbon D. obey

19. A. devote B. compose C. purchase D. advise

Đáp án:

1- D 2- D 3- B 4- B 5- C 6- A 7- B 8- B 9- D 10- B

11- D 12- B 13- A 14- A 15- C 16- C 17- C 18- A 19- C 20- C

100 câu bài tập trọng âm

Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên

1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
22. a. confident b. influence c. computer d. remember
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval
29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

Bài tập trọng âm thường gặp trong kỳ thi THPT quốc gia

31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty
32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence
33. a. decision b. reference c. refusal d. important
34. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry
35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative
36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce
37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic
38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional
39. a. romantic b. following c. summary d. physical
40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different
41. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding
42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural
43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable
44. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum
45. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing
46. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal
47. according b. informality c. expensive d. acceptable
48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment
49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable
50. a. memory b. typical c. reward d. marketing
51. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate
52. a. politics b. historic c. electric d. specific
53. a. reference b. accident c. coincide d. formulate
54. a. deposit b. dramatist c. register d. community
55. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot
56. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic
57. a. coincide b. community c. conception d. committee
58. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty
59. a. altitude b. recover c. comedy d. library
60. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable

Đáp án:

31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d

41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c

51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c

Mua ELSA PRO ưu đãi tốt nhất

Bài tập trọng âm: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

61. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky
62. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion
63. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise
64. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production
65. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir
66. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate
67. a. agency b. memory c. encounter d. influence
68. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding
69. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance
70. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful
71. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate
72. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly
73. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction
74. classify b. biologist c. benefit d. serious
75. a. endangered b. survival c. commercial d. industry
76. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo
77. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival
78. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness
79. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate
80. a. character b. publisher c. wonderful d. understand
81. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable
82. a. detective b. romantic c. history d. adventure
83. a. biography b. historic c. discover d. authorship
84. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer
85. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous
86. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy
87. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized
88. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national
89. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement
90. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful
91. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese
92. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment
93. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine
94. a. comfortable b. employment c. important d. surprising
95. a. elegant b. regional c. musical d. important
96. a. difference b. suburban c. Internet d. character
97. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular
98. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor
99. difficult b. individual c. population d. unemployment
100. a. Capital b. tradition c. different d. Opera.

Xem thêm: Bài tập chia động từ trong tiếng Anh

Đáp án:

61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c

71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d

81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a

91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b

Ngoài việc thường xuyên làm các bài tập trọng âm để nắm vững cách nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ, bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak. Đây được xem là cách nhanh chóng và hiệu quả nhất nếu bạn muốn giao tiếp thật tự nhiên và chuẩn chỉnh như người bản xứ!

Mua ELSA PRO ưu đãi tốt nhất

Giải bài tập trọng âm tiếng Anh cùng ELSA Speak

Công nghệ A.I của ELSA Speak sẽ giúp bạn kiểm tra phát âm tiếng Anh, hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phiên âm chuẩn IPA, từ khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi,… Nhờ vậy, người học sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn mỗi ngày.

Đặc biệt, thông qua hơn 192 chủ đề, 7.000+ bài học, 25.000 bài luyện tập, bạn sẽ cải thiện được đầy đủ kỹ năng: Phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation,…

Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để giỏi tiếng Anh ngay từ hôm nay!

Từ khóa » Tìm Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác