100 Bài Tập Trọng âm Cơ Bản Có đáp án [Chi Tiết Nhất] | ELSA Speak
Có thể bạn quan tâm
Hầu hết trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở các bậc học đều xuất hiện bài tập ngữ âm (trọng âm và phát âm). Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn trau dồi khả năng phát âm chuẩn, giúp quá trình giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và có ngữ điệu hơn. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra một cách dễ dàng.
Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm
Nhấn trọng âm vào gốc từ
Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Các từ có hậu tố – ment, – ness, – less, – ship, – en, – ful, – able, – ing, – er/or, – hood, – ous thì trọng âm vẫn nhấn như ở từ gốc. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }} Tiếp tục Cải thiện ngay Click to start recording! Recording... Click to stop!Ví dụ:
Dependent /dɪˈpen.dənt/ (lệ thuộc)
Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập)
Beauty (n) /ˈbjuː.ti/ (đẹp)
Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (đẹp)
Important /ɪmˈpɔː.tənt/ (quan trọng)
Có thể bạn quan tâm:
- Phát âm chuẩn theo bảng phiên âm IPA
- Cách phát âm đuôi s, es, ‘s trong tiếng Anh
Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt, có tiền tố, hậu tố
- Danh từ chỉ môn học: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ví dụ:
Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (địa lý)
Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (địa chất)
Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (phương pháp luận)
Biology /baɪˈɒləʤi/ (sinh học)
Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (tâm lý học)
- Các từ có đuôi how, what, where,… thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
anywhere /ˈen.i.weər/ (bất cứ đâu)
somewhat /ˈsʌm.wɒt/ (phần nào)
- Hầu hết các tiền tố không nhận trọng âm.
Các tiền tố under-, dis-, re-, un-, im-, il-, non-, ir-, over-, en-,… trong từ sẽ không làm thay đổi trọng âm.
Ví dụ:
discover /dɪˈskʌv.ɚ/ (phát hiện)
remove /rɪˈmuːv/ (di dời)
destroy /dɪˈstrɔɪ/ (hủy hoại)
- Trọng âm sẽ không được đánh vào các âm nhẹ như /ə/ hoặc /i/
Ví dụ:
effort /ˈefət/ (nỗ lực)
computer /kəmˈpjuːtə/ (máy tính)
comfort /ˈkʌmfət/ (an ủi)
Xem thêm: Cách phát âm -ed trong tiếng Anh
- Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ví dụ:
Graduate /ˈgrædjʊət/: Người đã tốt nghiệp
Appetite /ˈӕpitait/: Sự ngon miệng
Altitude /ˈæltɪtjuːd/: Độ cao
Institute /ˈinstitjuːt/: Viện nghiên cứu
- Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ví dụ:
Imaginary /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/: Tưởng tượng
Imitative /ˈɪmɪtətɪv/: Bắt chước
Appropriate /əˈprəʊprɪɪt/: Thích hợp
Opposite /ˈɑː.pə.zɪt/: Đối diện
- Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise: Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối.
Ví dụ:
Decorate /ˈdek.ər.eɪt/: Trang trí
Elude /ɪˈluːd/: Lẩn tránh
Persecute /ˈpɜːsɪkjuːt/: Hãm hại
Satisfy /ˈsætɪsfaɪ/: Làm vui lòng
Apply /əˈplai: Áp dụng
Penalize /ˈpiːnəlaɪz/: Xử phạt
Xem thêm: Cách phát âm /th/ chuẩn bản xứ
- Động từ có 2 âm tiết: Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu.
Ví dụ:
Depend /dɪˈpend/: Phụ thuộc
Unlock /anˈlok/: Mở khóa
Enter /ˈentə/: Đi vào
Suffer /ˈsʌfə/: Chịu đựng
Govern /ˈgʌvən/: Cai trị
Nourish /ˈnʌrɪʃ/: Nuôi dưỡng
Xem thêm: Cách phát âm /t/ và /d/ trong tiếng Anh – Mỹ cực chuẩn
- Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.
Ví dụ:
Prevention /prɪˈven.ʃən/: Sự ngăn chặn
Patriotic /ˌpætrɪˈɒtɪk/: Lòng yêu nước
Distance /ˈdɪstəns/: Khoảng cách
Courageous /kəˈreɪʤəs/: Can đảm
Artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/: Nhận tạo
Factory /ˈfæktəri/: Xưởng sản xuất
- Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này.
Ví dụ:
Lemonade /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh
Refugee /ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/: Người tị nạn
Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/: Kỹ sư
Vietnamese /ˌvjɛtnəˈmiːz/: Tiếng Việt
Picturesque /ˌpɪkʧəˈrɛsk/: Đẹp như tranh
Có thể bạn quan tâm:
- Cách phát âm ch chuẩn chỉnh như người bản ngữ
- Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết
- Hầu hết các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
Monkey /´mʌηki/ (con khỉ)
Baby /’beibi/ (em bé)
Flower /ˈflaʊə/ (hoa)
Instant /ˈɪnstənt/ (lập tức)
- Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó.
Ví dụ:
Belief /bɪˈliːf/ (niềm tin)
Correct /kəˈrekt/ (chính xác)
Perfume /pərˈfjuːm/ (nước hoa)
Decor /ˈdeɪkɔː/ (thiết kế nội thất)
Discard /dɪˈskɑːrd/ (loại bỏ)
Xem thêm: Cách phát âm a trong tiếng Anh
- Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
Design /di´zain/ (thiết kế)
Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)
Among /əˈmʌŋ/ (ở giữa)
Deny /dɪˈnaɪ/ (phủ nhận)
Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận
- Một số động từ chứa âm ngắn ở âm tiết thứ hai thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
Enter /ˈentər/ (đi vào, bắt đầu)
Travel /ˈtræv.əl/ (du lịch)
Open /ˈoʊ.pən/ (mở)
Xem thêm: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất
- Từ chỉ số lượng: Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.
Ví dụ:
Thirteen /θɜːˈtiːn/ (13)
Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (14)
Thirty /ˈθɜː.ti/ (30)
Fifty /ˈfɪf.ti/ (40)
Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
- Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2.
Ví dụ: consider /kənˈsɪdər/ (xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (nhớ)
- Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: exercise /’eksəsaiz/ (bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (thiên đường)
Xem thêm:
- Cách phát âm o
- Cách phát âm e
100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án
Bài tập trọng âm: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ
1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious |
2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment |
3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand |
4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een |
5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative |
6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary |
7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted |
8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise |
9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission |
10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible |
Đáp án: 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c
Xem thêm: Bài tập phát âm “ed, s, es và nhấn trọng âm”
Bài tập trọng âm 2 âm tiết
1. A. darkness B. sister C. market D. remark
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
6. A. provide B. product C. promote D. profess
4. A. revise B. amount C. village D. desire
9. A. study B. delete C. reward D. survive
7. A. consist B. carry C. remove D. protect
8. A. provide B. listen C. repeat D. collect
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
10. A. connect B. travel C. deny D. return
14. A. writer B. teacher C. builder D. career
11. A. impress B. favor C. occur D. police
12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
18. A. private B. provide C. arrange D. advise
13. A. govern B. cover C. perform D. father
17. A. study B. knowledge C. precise D. message
15. A. morning B. college C. arrive D. famous
20. A. supper B. support C. supply D. supreme
16. A. contain B. express C. carbon D. obey
19. A. devote B. compose C. purchase D. advise
Đáp án:
1- D 2- D 3- B 4- B 5- C 6- A 7- B 8- B 9- D 10- B
11- D 12- B 13- A 14- A 15- C 16- C 17- C 18- A 19- C 20- C
Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy |
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous |
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere |
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally |
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable |
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise |
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention |
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon |
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting |
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient |
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate |
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency |
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority |
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive |
15. a. government b. technical c. parallel d. understand |
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century |
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket |
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant |
19. a. remember b. company c. technical d. interview |
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic |
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo |
22. a. confident b. influence c. computer d. remember |
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary |
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression |
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter |
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant |
27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element |
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval |
29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor |
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant |
Đáp án:
1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a
11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c
21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c
Bài tập trọng âm thường gặp trong kỳ thi THPT quốc gia
31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty |
32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence |
33. a. decision b. reference c. refusal d. important |
34. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry |
35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative |
36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce |
37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic |
38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional |
39. a. romantic b. following c. summary d. physical |
40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different |
41. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding |
42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural |
43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable |
44. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum |
45. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing |
46. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal |
47. according b. informality c. expensive d. acceptable |
48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment |
49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable |
50. a. memory b. typical c. reward d. marketing |
51. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate |
52. a. politics b. historic c. electric d. specific |
53. a. reference b. accident c. coincide d. formulate |
54. a. deposit b. dramatist c. register d. community |
55. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot |
56. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic |
57. a. coincide b. community c. conception d. committee |
58. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty |
59. a. altitude b. recover c. comedy d. library |
60. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable |
Đáp án:
31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d
41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c
51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c
Mua ELSA PRO ưu đãi tốt nhấtBài tập trọng âm: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại
61. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky |
62. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion |
63. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise |
64. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production |
65. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir |
66. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate |
67. a. agency b. memory c. encounter d. influence |
68. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding |
69. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance |
70. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful |
71. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate |
72. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly |
73. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction |
74. classify b. biologist c. benefit d. serious |
75. a. endangered b. survival c. commercial d. industry |
76. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo |
77. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival |
78. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness |
79. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate |
80. a. character b. publisher c. wonderful d. understand |
81. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable |
82. a. detective b. romantic c. history d. adventure |
83. a. biography b. historic c. discover d. authorship |
84. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer |
85. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous |
86. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy |
87. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized |
88. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national |
89. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement |
90. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful |
91. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese |
92. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment |
93. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine |
94. a. comfortable b. employment c. important d. surprising |
95. a. elegant b. regional c. musical d. important |
96. a. difference b. suburban c. Internet d. character |
97. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular |
98. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor |
99. difficult b. individual c. population d. unemployment |
100. a. Capital b. tradition c. different d. Opera. |
Xem thêm: Bài tập chia động từ trong tiếng Anh
Đáp án:
61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c
71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d
81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a
91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b
Ngoài việc thường xuyên làm các bài tập trọng âm để nắm vững cách nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ, bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak. Đây được xem là cách nhanh chóng và hiệu quả nhất nếu bạn muốn giao tiếp thật tự nhiên và chuẩn chỉnh như người bản xứ!
Mua ELSA PRO ưu đãi tốt nhất
Công nghệ A.I của ELSA Speak sẽ giúp bạn kiểm tra phát âm tiếng Anh, hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phiên âm chuẩn IPA, từ khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi,… Nhờ vậy, người học sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn mỗi ngày.
Đặc biệt, thông qua hơn 192 chủ đề, 7.000+ bài học, 25.000 bài luyện tập, bạn sẽ cải thiện được đầy đủ kỹ năng: Phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation,…
Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để giỏi tiếng Anh ngay từ hôm nay!
Từ khóa » Tìm Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác
-
Làm Sao để Xác định Trọng âm Của Từ - Pasal
-
13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - Langmaster
-
Tổng Hợp Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Cơ Bản Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Tổng Hợp Quy Tắc đánh Trọng âm “bất Bại” Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Chọn Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Các Từ Khác Trong Mỗi Nhóm Giúp ...
-
Trọng âm Là Gì? Cách đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Và Bài Tập
-
Mẹo Xác định Trọng âm Từ Có Hai âm Tiết - Cô Hoàng Xuân - YouTube
-
Cách Nhận Biết Trọng âm Tiếng Anh - 13 Quy Tắc Và Bài Tập áp Dụng
-
Tổng Hợp Quy Tắc Trọng âm Dễ Nhớ Nhất Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
Chọn Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác - Tiếng Anh Lớp 8
-
Chọn Một Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Các Từ Khác Bằng ... - Hoc24
-
Tìm Từ Có Trọng âm Khác Với Các Từ Còn Lại 1. A. Adventure B ... - Hoc24
-
Quy Tắc đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác - RES