Tìm Từ Có Trọng âm Khác Với Các Từ Còn Lại 1. A. Adventure B ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Thu Trang Đào
  • Thu Trang Đào
3 tháng 5 2017 lúc 21:10 Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại 1. A. adventure B. America C. Antarctica D. Asia 2. A. effect B. design C. houseboat D. reporter 3. A. automatic B. clumsy C. comfortable D. funny 4. A. symbol B. viewer C. newsreader D. minor 5. A. adventure B. America C. charity D. comedyĐọc tiếp

Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại

1. A. adventure B. America C. Antarctica D. Asia

2. A. effect B. design C. houseboat D. reporter

3. A. automatic B. clumsy C. comfortable D. funny

4. A. symbol B. viewer C. newsreader D. minor

5. A. adventure B. America C. charity D. comedy

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Khách Gửi Hủy Đào Minh Phượng Đào Minh Phượng 3 tháng 5 2017 lúc 21:33

1.C

2.A

3.B

4.B

5.D

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ncjocsnoev ncjocsnoev 28 tháng 1 2019 lúc 18:31

1. A. 'adventure B. A'merica C. An'tarctica D. A'sia

2. A. e'ffect B. de'sign C. 'houseboat D. re'porter

3. A. auto'matic B. 'clumsy C. 'comfortable D. 'funny

4. A. 'symbol B. 'viewer C. news'reader D. 'minor

5. A. 'adventure B. A'merica C. 'charity D. 'comedy

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Toán - tin Tổ
  • Toán - tin Tổ
20 tháng 2 2022 lúc 20:51

II. Chọn một phươngán A, B, C hoặc D ứng với từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại.

1. A. habit B. allow C. follow D. finish

2.A. resort B. travel C. tourist D. journey

3.A. location B. terminal C. historic D. adventure

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Khách Gửi Hủy Dark_Hole Dark_Hole 20 tháng 2 2022 lúc 20:52

1D

2C

3A

Chúc em học giỏi

Đúng 2 Bình luận (5) Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Huy Toàn Nguyễn Ngọc Huy Toàn 20 tháng 2 2022 lúc 20:52

B-A-B

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy zero zero 20 tháng 2 2022 lúc 20:52

1D    2C    3A

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xuân Nhi Nguyễn Trần
  • Xuân Nhi Nguyễn Trần
14 tháng 8 2023 lúc 19:05 Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại :  1. A. Codition             B. Affect                      C. Avoid                    D. Serious  2. A. Acne                  B. Dirty                        C. Special                  D. Disease 3. A. Between            B. Sunburn                    C. Enough                 D. Unsual  4. A. Activity             B. Outdoor                   C.Weather                  D. Countryside 5. A. Harmful            B. Exersise                    C. Adi...Đọc tiếp

Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại : 

1. A. Codition             B. Affect                      C. Avoid                    D. Serious 

2. A. Acne                  B. Dirty                        C. Special                  D. Disease

3. A. Between            B. Sunburn                    C. Enough                 D. Unsual 

4. A. Activity             B. Outdoor                   C.Weather                  D. Countryside

5. A. Harmful            B. Exersise                    C. Adive                    D. Suncream 

 

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Xuân Nhi Nguyễn Trần Xuân Nhi Nguyễn Trần 14 tháng 8 2023 lúc 19:06

Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ︵²⁰⁰⁰ɧàภ◥ὦɧ◤ζH҉!êи◥ὦɧ◤ᑎ...
  • ︵²⁰⁰⁰ɧàภ◥ὦɧ◤ζH҉!êи◥ὦɧ◤ᑎ...
20 tháng 8 2021 lúc 21:57

Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh 2 0 Khách Gửi Hủy Khinh Yên Khinh Yên 20 tháng 8 2021 lúc 22:00

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lường Vũ Nhật Anh Lường Vũ Nhật Anh 17 tháng 4 2022 lúc 8:43

uvg kcgk

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lin lin
  • Lin lin
2 tháng 12 2021 lúc 21:08

Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 1 Khách Gửi Hủy Lily Nguyễn Lily Nguyễn 3 tháng 12 2021 lúc 7:05

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lin lin
  • Lin lin
2 tháng 12 2021 lúc 21:17

Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0 Khách Gửi Hủy Lily Nguyễn Lily Nguyễn 3 tháng 12 2021 lúc 7:04

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Phương
  • Nguyễn Hoàng Phương
6 tháng 5 2021 lúc 18:09 I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.2. When I (arrive) .................TV...Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 1 Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:12

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

Đúng 2 Bình luận (5) Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:16

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:21

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight. => goingA B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing. => to playA B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English is spoken all over the world

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that she wanted to be a doctor

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather was bad, many trees died

4. He has been studying English for six years.

- He started Studying English 6 years ago

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I had the key, I could get into the house

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

This table is longer than that one

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

I am pleased that you work hard at school

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Jonit Black
  • Jonit Black
15 tháng 5 2022 lúc 15:11 II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destr...Đọc tiếp

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid 

 

Xem chi tiết Lớp 11 Tiếng anh Đề kiểm tra học kì 2 3 0 Khách Gửi Hủy Khinh Yên Khinh Yên 15 tháng 5 2022 lúc 15:20

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid 

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Trang Lê Trang 15 tháng 5 2022 lúc 15:21

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimile D. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vũ Quang Huy Vũ Quang Huy 15 tháng 5 2022 lúc 15:34

II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại ) 

1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document 

2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer 

3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate 

4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment 

5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation 

6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist 

7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant 

8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy 

9. A. hobby B. guitar C. modest D. common 

10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished 

11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly 

12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Huân Mạc
  • Huân Mạc
4 tháng 2 2021 lúc 10:26 Tìm từ có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại. 1 A. surface B. cover C. divide D. ocean 2 A. submarine B. dependent C. contribute D. existence 3 A. provide B. marine C. depend D. sample 4 A. tiny B. current C. maintain D. carry Xem chi tiết Lớp 10 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy Komorebi Komorebi 4 tháng 2 2021 lúc 10:28

1C 2A 3D 4C

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Quốc
  • Lê Quốc
2 tháng 6 2021 lúc 20:22 Mình cần gấp lắm ạChọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:1) A. different     B. banana    C. refrigerator    D. experiment2) A. excited       B. exercise   C. relax              D. community                                         3) A. invite         B. together     C. vacation         D. typical4) A. family        B. buffalo        C. collector         D. usuallyĐọc tiếp

Mình cần gấp lắm ạ

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

1) A. different     B. banana    C. refrigerator    D. experiment

2) A. excited       B. exercise   C. relax              D. community                                         

3) A. invite         B. together     C. vacation         D. typical

4) A. family        B. buffalo        C. collector         D. usually

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 7 1 Khách Gửi Hủy Lê Quốc Lê Quốc 2 tháng 6 2021 lúc 20:23

mình rất cầnlimdimlimdim

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 2 tháng 6 2021 lúc 20:23

1 A

2 B

3 A

4 C

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ħäńᾑïě🧡♏ Ħäńᾑïě🧡♏ 2 tháng 6 2021 lúc 20:25

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

1) A. different     B. banana    C. refrigerator    D. experiment

2) A. excited       B. exercise   C. relax              D. community                                         

3) A. invite         B. together     C. vacation         D. typical

4) A. family        B. buffalo        C. collector         D. usually

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Từ khóa » Tìm Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác