Tìm Từ Có Trọng âm Khác Với Các Từ Còn Lại 1. A. Adventure B ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Thu Trang Đào
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. adventure B. America C. Antarctica D. Asia
2. A. effect B. design C. houseboat D. reporter
3. A. automatic B. clumsy C. comfortable D. funny
4. A. symbol B. viewer C. newsreader D. minor
5. A. adventure B. America C. charity D. comedy
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Gửi Hủy Đào Minh Phượng 3 tháng 5 2017 lúc 21:331.C
2.A
3.B
4.B
5.D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy ncjocsnoev 28 tháng 1 2019 lúc 18:311. A. 'adventure B. A'merica C. An'tarctica D. A'sia
2. A. e'ffect B. de'sign C. 'houseboat D. re'porter
3. A. auto'matic B. 'clumsy C. 'comfortable D. 'funny
4. A. 'symbol B. 'viewer C. news'reader D. 'minor
5. A. 'adventure B. A'merica C. 'charity D. 'comedy
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Toán - tin Tổ
II. Chọn một phươngán A, B, C hoặc D ứng với từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại.
1. A. habit B. allow C. follow D. finish
2.A. resort B. travel C. tourist D. journey
3.A. location B. terminal C. historic D. adventure
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Gửi Hủy Dark_Hole 20 tháng 2 2022 lúc 20:521D
2C
3A
Chúc em học giỏi
Đúng 2 Bình luận (5) Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Huy Toàn 20 tháng 2 2022 lúc 20:52B-A-B
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy zero 20 tháng 2 2022 lúc 20:521D 2C 3A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Xuân Nhi Nguyễn Trần
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại :
1. A. Codition B. Affect C. Avoid D. Serious
2. A. Acne B. Dirty C. Special D. Disease
3. A. Between B. Sunburn C. Enough D. Unsual
4. A. Activity B. Outdoor C.Weather D. Countryside
5. A. Harmful B. Exersise C. Adive D. Suncream
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy Xuân Nhi Nguyễn Trần 14 tháng 8 2023 lúc 19:06
Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- ︵²⁰⁰⁰ɧàภ◥ὦɧ◤ζH҉!êи◥ὦɧ◤ᑎ...
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh 2 0 Gửi Hủy Khinh Yên 20 tháng 8 2021 lúc 22:001/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Lường Vũ Nhật Anh 17 tháng 4 2022 lúc 8:43uvg kcgk
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lin lin
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 1 Gửi Hủy Lily Nguyễn 3 tháng 12 2021 lúc 7:05Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy
- Lin lin
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0 Gửi Hủy Lily Nguyễn 3 tháng 12 2021 lúc 7:04Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Phương
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see).........................that film.
5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ................................. something to eat?
7. A new house (build) ......................in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
-............................................................................................................................
2. What is there all over the world now?
-............................................................................................................................
3. Has English become the international language of business?
-............................................................................................................................
4. What do we learn English for?
-............................................................................................................................
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight.A B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing.A B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English .............................................................................................
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that.....................................................................................
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather ........................................................................
4. He has been studying English for six years.
- He started ........................................................................................
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I .....................................................................................................
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
- .........................................................................................................
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
-.........................................................................................................
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
- ........................................................................................................
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 1 Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:12I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
Đúng 2 Bình luận (5) Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:16PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 6 tháng 5 2021 lúc 18:21PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight. => goingA B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing. => to playA B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English is spoken all over the world
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that she wanted to be a doctor
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather was bad, many trees died
4. He has been studying English for six years.
- He started Studying English 6 years ago
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I had the key, I could get into the house
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
This table is longer than that one
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
I am pleased that you work hard at school
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Jonit Black
II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại )
1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document
2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant
8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy
9. A. hobby B. guitar C. modest D. common
10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished
11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly
12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid
Xem chi tiết Lớp 11 Tiếng anh Đề kiểm tra học kì 2 3 0 Gửi Hủy Khinh Yên 15 tháng 5 2022 lúc 15:20
II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại )
1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document
2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant
8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy
9. A. hobby B. guitar C. modest D. common
10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished
11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly
12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Trang 15 tháng 5 2022 lúc 15:21II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại )
1. A. technology B. competitive C. facsimile D. document
2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant
8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy
9. A. hobby B. guitar C. modest D. common
10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished
11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly
12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Vũ Quang Huy 15 tháng 5 2022 lúc 15:34II. STRESS: ( tìm từ có trọng âm khác với 3 từ còn lại )
1. A. technology B. competitive C. facsimileD. document
2. A. courteous B. subscribe C. service D. customer
3. A. protect B. prohibit C. pollute D. cultivate
4. A. agriculture B. extinction C. environment D. establishment
5. A. electricity B. geothermal C. alternative D. radiation
6. A. ecologist B. fertilizer C. dangerous D. scientist
7. A. geothermal B. environment C. alternative D. pollutant
8. A fertilize B. deliver C. imagine D. destroy
9. A. hobby B. guitar C. modest D. common
10.A. discarded B. successful C. profitably D. accomplished
11.A. psychological B. cultivation C. solidarity D. ignorantly
12. A. burial B. cosmonaut C. reduction D. pyramid
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Huân Mạc
1C 2A 3D 4C
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lê Quốc
Mình cần gấp lắm ạ
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 7 1 Gửi Hủy Lê Quốc 2 tháng 6 2021 lúc 20:23mình rất cần
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 2 tháng 6 2021 lúc 20:231 A
2 B
3 A
4 C
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Ħäńᾑïě🧡♏ 2 tháng 6 2021 lúc 20:25Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lờiTừ khóa » Tìm Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác
-
Làm Sao để Xác định Trọng âm Của Từ - Pasal
-
13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - Langmaster
-
Tổng Hợp Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Cơ Bản Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Tổng Hợp Quy Tắc đánh Trọng âm “bất Bại” Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Chọn Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Các Từ Khác Trong Mỗi Nhóm Giúp ...
-
Trọng âm Là Gì? Cách đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Và Bài Tập
-
Mẹo Xác định Trọng âm Từ Có Hai âm Tiết - Cô Hoàng Xuân - YouTube
-
Cách Nhận Biết Trọng âm Tiếng Anh - 13 Quy Tắc Và Bài Tập áp Dụng
-
Tổng Hợp Quy Tắc Trọng âm Dễ Nhớ Nhất Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
Chọn Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Những Từ Khác - Tiếng Anh Lớp 8
-
Chọn Một Từ Có Mẫu Trọng âm Khác Với Các Từ Khác Bằng ... - Hoc24
-
100 Bài Tập Trọng âm Cơ Bản Có đáp án [Chi Tiết Nhất] | ELSA Speak
-
Quy Tắc đánh Trọng âm Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác - RES