100 Động Từ Bất Quy Tắc Mà Bạn Thường Xuyên Gặp

Ngoại Ngữ NEWSKY

  • Giới Thiệu
  • Khóa Học

    Khóa Học

    • Anh Văn Trẻ Em

      Anh Văn Trẻ Em

      • Anh Văn Mầm Non
      • Anh Văn Trẻ Em
      • Anh Văn Thiếu Niên
    • Tiếng Anh Người Lớn

      Tiếng Anh Người Lớn

      • Tiếng Anh Giao Tiếp
      • Nghe Nói Tiếng Anh
      • Luyện Thi TOEIC

        Luyện Thi TOEIC

        • TOEIC 400-450
        • TOEIC 500-550+
        • TOEIC 4 Kỹ Năng
      • TOEFL iTP

        TOEFL iTP

        • TOEFL iTP 400-450
        • TOEFL iTP 500-550+
      • Luyện Thi IELTS
    • Học Tiếng Hàn
    • Học Tiếng Nhật
    • Học Tiếng Hoa
    • Chương Trình Tin Học
  • Học Ngoại Ngữ

    Học Ngoại Ngữ

    • Trung Tâm Tiếng Anh tại TpHCM
    • Tiếng Anh Giao Tiếp tại TpHCM
    • Kinh Nghiệm Học Tập
    • Kiến Thức Cần Biết
    • Gương Học Ngoại Ngữ
  • Góc Tuyển Dụng
  • Tin Tức Giáo Dục
  • Liên Hệ

Thời đi học hẳn là cũng khá nhiều bạn thường được giáo viên “ưu ái” gọi lên khảo từ vựng trong tiết tiếng Anh mà thứ các giáo viên rất thích khảo lại là bảng động từ bất quy tắc, đó đúng là người bạn đồng hành xuyên suốt từ cấp 2 rồi lên cấp 3 nhưng cho đến nay nhiều bạn học xong cấp 3 nhưng đôi khi hỏi lại các bạn vẫn bị nhầm lẫn. Hôm nay, hãy cùng Newsky học 100 từ bất quy tắc thường gặp nhất và bí quyết ghi nhớ nhé!

Ok! Let’s go

#1 động từ bất quy tắc là gì?

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

Đó là những động từ không sử dụng -ED không tuân theo bất kì một quy tắc thông thường nào cả khi chuyển sang quá khứ hoặc quá khứ phân từ trong tiếng anh. Mỗi từ có các cách chia khác nhau, để sử dụng thành thạo bảng động từ bất quy tắc bạn chỉ có thể luyện tập và thực hành thường xuyên.

#2 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất

Bảng động từ bất quy tắc gồm hơn 600 từ, tuy nhiên chúng ta không thể nào nhớ hết 600 từ một lúc được vậy nên hôm nay chúng ta hãy làm quen với 100 động từ bất quy tắc thường xuyên gặp nhé!

be was

were

been
become = trở thành became become
awake = đánh thức awoke awoken
beat =đánh, thắng beat beaten
bet = cá, đánh cuộc bet bet
begin = bắt đầu began begun
bend = bẻ cong bent bent
blow = thổi blew blown
bid =đấu giá bid bid
bite = cắn bit bitten
bleed = chảy máu bled bled
break = làm vỡ broke broken
Browbeat = hăm dọa browbeat browbeaten/browbeat
broadcast = truyền hình, truyền thanh broadcast broadcast
bring = đem lại brought brought
Burst = nổ tung, vỡ òa burst burst
build = xây dựng built built
burn = làm bỏng, đốt cháy burned

burnt

burned

burnt

buy = mua bought bought
catch = bắt lấy caught caught
choose = chọn chose chosen
come =đến came come
cost = tốn cost cost
Chide = mắng, chửi chid/chided chid/chidden/chided
Crossbreed = cho lai giống crossbred crossbred
Crow = gáy (gà) crew/crewed crowed
cut = cắt cut cut
Deal = giao thiệp

dealt dealt
dig =đào (đào lổ) dug dug
do = làm did done
draw = rút ra drew drawn
dream = mơ, mơ ước dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

Dwell = trú ngụ, ở dwelt dwelt
drink = uống drank drunk
drive = lái xe 4 bánh trở lên drove driven
eat = ăn ate eaten
fall = rơi fell fallen
feed = cho ăn fed fed
feel = cảm thấy felt felt
fight = chiến đấu fought fought
find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào found found
fly = bay flew flown
forget = quên forgot forgotten
forgive = tha thứ forgave forgiven
Fit = làm cho vừa, làm cho hợp fitted/fit fitted/fit
freeze =đông lạnh, đông thành đá froze frozen
get = lấy (tra từ điển thêm) got gotten
give = cho gave given
go =đi went gone
grow = trưởng thành, trồng grew grown
hang = treo hung hung
have = có had had
hear = nghe heard heard
hide = giấu, trốn hid hidden
hit =đánh hit hit
hold = nắm, cầm, giữ held held
hurt = làm tổn thương hurt hurt
keep = giữ kept kept
know = biết knew known
lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) laid laid
lead = dẫn đầu, lãnh đạo led led
learn = học, học được learned

learnt

learned

learnt

leave = rời khỏi left left
lend = cho mượn lent lent
let =để (để cho ai làm gì đó) let let
lie = nằm lay lain
lose = mất, đánh mất, thua cuộc lost lost
make = làm ra made made
mean = muốn nói, có nghĩa là meant meant
meet = gặp mặt met met
pay = trả giá, trả tiền paid paid
put = đặt,để (tra từ điển thêm) put put
read =đọc read read
ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh rode ridden
ring = reo, gọi điện thoại rang rung
rise = mọc, lên cao rose risen
run = chạy ran run
say = nói said said
see = thấy saw seen
sell = bán sold sold
send = gửi sent sent
show = cho xem showed showed

shown

shut =đóng shut shut
sing = hát sang sung
sit = ngồi sat sat
sleep = ngủ slept slept
speak = nói spoke spoken
spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian) spent spent
stand =đứng stood stood
swim = bơi, lội swam swum
take = lấy, nhận (tra từ điển thêm) took taken
teach= dạy taught taught
tear = xé tore torn
tell = cho ai biết told told
think = nghĩ, suy nghĩ thought thought
throw = quăng, vứt threw thrown
understand = hiểu understood understood
wake = thức dậy woke woken
wear = mặc (quần áo), đội (nón), xức (nước hoa) wore worn
win = chiến thắng won won
write = viết wrote written

#3 Bí quyết khi học động từ bất quy tắc:

  • Để có thể ghi nhớ lâu hơn chúng ta hãy sử dụng nó hằng ngày, như việc đặt câu có sử dụng các động từ bất quy tắc nhưng cũng nên chú ý cách sử dụng động từ bất quy tắc trong các thì để tránh sai lỗi ngữ pháp. Ví dụ với động từ meet: “This is the first time I have met him”
100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

  • Học thông qua các bài hát: Việc này vừa giúp bạn nhớ lâu vừa giúp bạn loại bỏ sự nhàm chán tạo hứng thú khi học. Trên youtube hoặc các bạn xã hội bạn sẽ dễ dàng kiếm được các bài hát về bảng động từ bất quy tắc. Hãy chọn bài hát bạn yêu thích và hát theo, chỉ với 3 phút ngắn thôi nhưng bạn đã học được 50-60 từ rồi đấy.
100 động từ bất quy tắcmà bạn thường xuyên gặp mà bạn thường xuyên gặp mà bạn thường xuyên gặp

100 động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên gặp

  • Các ứng dụng game về động từ bất quy tắc: Không chỉ học qua bài hát, ngày nay đã có rất nhiều ứng dụng vừa giúp bạn học từ vừa chơi game. Mỗi ngày bạn chỉ cần dành vài phút giải lao vừa chơi game kết hợp học từ chỉ sau vài tháng bạn đã có được lượng từ bất quy tắc kha khá rồi.

Hy vọng qua bài viết trên, Newsky đã giúp bạn hiểu rõ hơn về động từ bất quy tắc và đừng quên áp dụng một số bí quyết trên để giúp bạn không cảm thấy nhàm chán khi học và có thể ghi nhớ từ một cách dễ dàng hơn

Chia sẻ: 27-01 newsky Messenger Facebook Twitter

Bài Liên Quan

  • Những kỹ năng rèn luyện viết tiếng Anh

    Những kỹ năng rèn luyện viết tiếng Anh

  • 10 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VUI NHỘN, HÀI HƯỚC

    10 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VUI NHỘN, HÀI HƯỚC

  • NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG

    NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY DÙNG

  • CÁCH SỬ DỤNG SOME VÀ ANY

    CÁCH SỬ DỤNG SOME VÀ ANY

  • Gia sư tiếng Anh tốt nhất quận Thủ Đức

    Gia sư tiếng Anh tốt nhất quận Thủ Đức

  • Trung tâm dạy tiếng Anh tốt nhất tại Gò Vấp

    Trung tâm dạy tiếng Anh tốt nhất tại Gò Vấp

  • TỔNG HỢP 35 CÁCH NÓI THAY THẾ TỪ “VERY GOOD”

    TỔNG HỢP 35 CÁCH NÓI THAY THẾ TỪ “VERY GOOD”

  • Các danh xưng cơ bản trong tiếng Anh

    Các danh xưng cơ bản trong tiếng Anh

HƠN 23 NĂM UY TÍN - CHẤT LƯỢNG
  • Anh
  • Hàn
  • Hoa
  • Nhật
  • Trung tâm tiếng Anh TpHCM 1

    Khóa Tiếng Anh Online

  • 2

    Anh văn cho trẻ em

  • 3

    Học tiếng Anh giao tiếp TpHCM

  • 4

    Luyện thi TOEIC uy tín

  • 5

    Luyện Phát Âm tiếng Anh

  • 6

    Luyện thi IELTS

  • 7

    Luyện Nghe Nói tiếng Anh

  • 8

    Luyện thi B1, B2

  • 9

    Luyện thi TOEFL iTP

  • 10

    Anh văn người lớn

  • Trung tâm tiếng Hàn uy tín 1

    Khóa Tiếng Hàn Online

  • 2

    Luyện thi TOPIK

  • 3

    Học tiếng Hàn giao tiếp

  • 4

    Học tiếng Hàn cơ bản

  • 5

    Tiếng Hàn Giao Tiếp cấp tốc

  • 6

    Tiếng Hàn Du lịch

  • 7

    Tiếng Hàn Du học

  • 8

    Nơi học tiếng Hàn uy tín?

  • 9

    Trung tâm tiếng Hàn cấp tốc

  • 10

    Tiếng Hàn Doanh Nghiệp

  • Trung tâm tiếng Trung TpHCM 1

    Khóa Tiếng Trung Online

  • 2

    Luyện thi HSK

  • 3

    Luyện thi TOCFL

  • 4

    Luyện thi HSK 3

  • 5

    Luyện thi HSK 4

  • 6

    Tiếng Trung Giao Tiếp cơ bản

  • 7

    Tiếng Hoa Giao Tiếp cấp tốc

  • 8

    Học tiếng Trung uy tín

  • 9

    Học tiếng Trung ở đâu?

  • 10

    Tiếng Hoa Doanh Nghiệp

  • Trung tâm tiếng Nhật uy tín 1

    Khóa Tiếng Nhật Online

  • 2

    Luyện thi N3 - N4 - N5

  • 3

    Học tiếng Nhật cấp tốc

  • 4

    Học tiếng Nhật giao tiếp uy tín

  • 5

    Học tiếng Nhật hiệu quả

  • 6

    Tiếng Nhật Du học

  • 7

    Bí quyết học tiếng Nhật

  • 8

    Tiếng Nhật hiệu quả

  • 9

    Học tiếng Nhật chất lượng

  • 10

    Tiếng Nhật Doanh Nghiệp

Popup Khóa Luyện Thi IELTS Online Popup Khóa Học Tiếng Trung Cả Tuần

Từ khóa » đọng Từ Có Quy Tắc Thường Gặp