Động Từ Có Quy Tắc – Bất Quy Tắc
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
1. Động từ có quy tắc
1.1 Định nghĩa
Động từ có quy tắc là những động từ nguyên mẫu không “to” được thêm đuôi –ed, có [quá khứ phân từ] và [phân từ hoàn thành] giống nhau
Ví dụ: play => playedWatched => watched
1.2 Quy tắc thêm đuôi –ed
a. Thêm –d vào cuối những động từ có tận cùng là –ee hoặc –e
Ví dụ: agree => agreed, like => liked, love => loved,….
b. Đối với những động từ kết thúc bằng một phụ âm và liền kề nó là một nguyên âm duy nhất thì ta gấp đôi phụ âm đó rồi them –ed (trừ h, w, x,y )
Ví dụ: stop => stopped, permit => permitted,…
Tuy nhiên cũng có một số trường hợp ngoại lệ. Ví dụ: listen => listened.
c. Đối với những động từ kết thúc bằng –y
- Nếu trước –y là một phụ âm, ta bỏ đuôi –y viết lại thành –i rồi them –ed vào. Ví dụ:carry => carried, study => studied
- Nếu trước –y là một nguyên âm, ta giữ nguyên và thêm –ed vào cuối động từ đó. Ví dụ:Play => playedObey => obeyed
d. Đối với những động từ kết thúc bằng –c, ta them –k vào sau rồi thêm tiếp đuôi –ed
Ví dụ: traffic => traffickedPicnic => picnicked
1.3 Quy tắc phát âm –ed
- Đọc là /id/: khi tận cùng động từ đó trước khi thêm -ed là –d hoặc –tVí dụ: visit => visitedEdit => edited End => endedMột số trường hợp đặc biệt dù không có kết thúc bằng –d hoặc –t nhưng vẫn đọc là /id/ là: naked, beloved, aged, crooked, sacred, wicked, ragged.
- Đọc là /t/: khi tận cùng động từ đó trước khi thêm –ed là –ch, -x, -sh, -k, -p, -fVí dụ: watch => watchedFinish=> finishedTalk => talked
- Đọc là /d/: khi tận cùng động từ trước khi thêm –ed là có những đuôi còn lại trừ 2 trường hợp trên.Ví dụ: love => lovedClear => cleared
2. Động từ bất quy tắc
2.1 Định nghĩa
Là những động từ khi chuyển sang [quá khứ phân từ] và [phân từ hoàn thành] không theo quy tắc thêm –ed trên.
Ví dụ: write => wrote => written
Các động từ này yêu cầu người học tiếng Anh phải nhớ. Có hơn 600 động từ bất quy tắc nhưng chỉ có khoảng hơn 200 từ là thông dụng hằng ngày.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc thông dụng đầy đủ nhất.
2.2 Hình thức của các động từ bất quy tắc
a. Có hình thức giống nhau
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ phân từ | Phân từ hoàn thành | Nghĩa |
---|---|---|---|
Beset | Beset | Beset | Bao quanh |
Bid | Bid | Bid | Trả giá |
Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát thanh |
Cast | Cast | Cast | Ném, tung |
Cost | Cost | Cost | Có giá là |
Cut | Cut | Cut | Cắt, chặt |
Forecast | Forecast | Forecast | Tiên đoán |
Hit | Hit | Hit | Đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
Input | Input | Input | Đưa vào (dữ liệu) |
Inset | Inset | Inset | Dán, ghép |
Knit | Knit | Knit | Đan |
Let | Let | Let | Cho phép, để cho |
Outbid | Outbid | Outbid | Trả hơn giá |
Output | Output | Output | Cho ra (dữ liệu) |
Put | Put | Put | Đặt, để |
Read | Read | Read | Đọc |
Rid | Rid | Rid | Giải thoát |
Shut | Shut | Shut | Đóng lại |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền |
Thrust | Thrust | Thrust | Thọc, nhấn |
Upset | Upset | Upset | Lật đổ |
Wed | Wed | Wed | Kết hôn |
b. Có quá khứ phân từ và phân từ hoàn thành giống nhau
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ phân từ | Phân từ hoàn thành | Nghĩa |
---|---|---|---|
Abide | Abode | Abode | Lưu trú |
Behold | Beheld | Beheld | Ngắm nhìn |
Bend | Bent | Bent | Bẻ cong |
Bind | Bound | Bound | Buộc, trói |
Bleed | Bled | Bled | Chảy máu |
Breed | Bred | Bred | Nuôi, dạy dỗ |
Bring | Brought | Brought | Mang đến |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Burn | Burnt | Burnt | Đốt, cháy |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Catch | Caught | Caught | Bắt, chụp |
Chide | Chid | Chid | Mắng chửi |
Deal | Dealt | Dealt | Giao thiệp |
Dig | Dug | Dug | Đào |
Dream | Dreamt | Dreamt | Mơ thấy |
Dwell | Dwelt | Dwelt | Trú ngụ |
Feed | Fed | Fed | Cho ăn, nuôi |
Fight | Fought | Fought | Chiến đấu |
Find | Found | Found | Tìm |
Flee | Fled | Fled | Chạy trốn |
Fling | Flung | Flung | Tung |
Get | Got | Got | Có được |
Gild | Gilt | Gilt | Mạ vàng |
Grind | Ground | Ground | Nghiền, xay |
Hang | Hung | Hung | Treo lên |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Kneel | Knelt | Knelt | Quỳ |
Lay | Laid | Laid | Đặt, để |
Lead | Led | Led | Dẫn dắt |
Leap | Leapt | Leapt | Nhảy qua |
Leave | Left | Left | Ra đi |
Lend | Lent | Lent | Mượn |
Light | Lit | Lit | Thắp sáng |
Lose | Lost | Lost | Lạc mất |
Make | Made | Made | Chế tạo, sản xuất |
Mean | Meant | Meant | Có nghĩa là |
Meet | Met | Met | Gặp mặt |
Pay | Paid | Paid | Trả (tiền) |
Say | Said | Said | Nói |
Sell | Sold | Sold | Bán |
Send | Sent | Sent | Gửi |
Sit | Sat | Sat | Ngồi |
c. Có động từ nguyên mẫu và phân từ hoàn thành giống nhau
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ phân từ | Phân từ hoàn thành | Nghĩa |
---|---|---|---|
Become | Became | Become | Trở nên |
Come | Came | Come | Đến |
Run | Ran | Run | Chạy |
Overcome | Overcame | Overcome | Khắc phục |
d. Trường hợp cả 3 hình thức đều khác nhau
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ phân từ | Phân từ hoàn thành | Nghĩa |
---|---|---|---|
Arise | Arose | Arisen | Phát sinh |
Awake | Awoke | Awoken | Đánh thức |
Am/is/are | Was/were | Been | Thì, là |
Bear | Bore | Borne | Chịu đựng |
Befall | Befell | Befallen | Xảy đến |
Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Break | Broke | Broken | Vỡ |
Choose | Chose | Chosen | Chọn lựa |
Cleave | Clave | Cleaved | Chẻ, tách hai |
Crow | Crew | Crowed | Gáy (gà) |
Dive | Dove | Dived | Lặn |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Drive | Drove | Driven | Lái xe |
Eat | Ate | Eaten | Ăn |
Fall | Fell | Fallen | Ngã, rơi |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Forbear | Forbore | Forborne | Nhịn |
Forbid | Forbade | Forbidden | Cấm đoán |
See | Saw | Seen | Thấy |
Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
Forgive | Forgave | Forgiven | Tha thứ |
Freeze | Froze | Frozen | Làm đông lại |
Give | Gave | Given | Cho |
Grow | Grew | Grown | Mộc, trồng |
Hide | Hid | Hidden | Giấu, trốn |
Know | Knew | Known | Biết |
Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
Rise | Rose | Risen | Mọc, đứng dậy |
Shake | Shook | Shaken | Lay, lắc |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Smite | Smote | Smitten | Đập mạnh |
Speak | Spoke | Spoken | Nói |
Spring | Sprang | Sprung | Nhảy |
Steal | Stole | Stolen | Đánh cắp |
Stride | Strode | Stridden | Bước sải |
Strike | Struck | Struck | Đánh đập |
Take | Took | Taken | Cầm, lấy |
Throw | Threw | Thrown | Ném, liệng |
Do | Did | Done | Làm |
Wear | Wore | Worn | Mặc |
Write | Wrote | Written | Viết |
2.3 Một số mẹo giúp bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc nhanh hơn
- Động từ nguyên mẫu có tận cùng là –eed thì sang dạng V2 (quá khứ phân từ) và V3 (phân từ hoàn thành) sẽ thành –ed.Ví dụ: feed => fed => fed
- Động từ nguyên mẫu có tận cùng là –ay thì sang dạng V2 và V3 sẽ thành –iadVí dụ: say => said => said
- Động từ nguyên mẫu có tận cùng là –d thì sang dạng V2, V3 sẽ thành –tVí dụ: send => sent => sent
- Động từ nguyên mẫu có tận cùng là –ow thì sang dạng V2 sẽ thành -ew và V3 sẽ thành –own Ví dụ: know => knew => known
- Động từ nguyên mẫu có tận cùng là –ear thì sang V2 sẽ thành –ore và sang V3 sẽ thành –ornVí dụ: bear => bore => born
- Động từ nguyên mẫu có âm “i” thì sang V2 sẽ biến thành “a” và sang V3 sẽ biến thành “u”Ví dụ: begin => began => begun
3. Bài tập thực hành
Bài tập: Viết các động từ có trong ngoặc về dạng quá khứ phân từ1.I ………………. you were my best friend(think)2. The old man ……………. near the window and looked outside.(stand)3. I ……………… to my old brother last night. He is in France now.(speak)4. The pupil …………………. the math lesson.(understand)5. He …………….. a letter to his friend in England.(write)6. Yesterday, our dad ………………… us to the biggest zoo .(take)7. My glass……………………. . Please give me another one.(break)8. The baby……………. the new newspaper.(tear)9. They ……………… the ball and I ……… it quickly.(throw/catch)10. Last year he …………………. a new house.(build)
4. Đáp án
1. Thought2. Stood3. Spoke4. Understood5. Wrote 6. Took7. Break8. Tore9. Threw/caught10.Built
Hy vọng với các kiến thức ở trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ về các động từ có quy tắc - bất quy tắc hơn. Nếu có thắc mắc gì về nội dung bài học, vui lòng gửi ý kiến của bạn ở mục bình luận bên dưới. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tổng hợp tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.
4.6/5 - (25 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » đọng Từ Có Quy Tắc Thường Gặp
-
Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc
-
Top 50 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc Và động Từ Có Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
100 Động Từ Bất Quy Tắc Mà Bạn Thường Xuyên Gặp
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Có Quy Tắc Tiếng Anh
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - LeeRit
-
Top 30 động Từ Bất Quy Tắc Thương Dùng - Ecorp English
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chuẩn Nhất - AMA