100 Thuật Ngữ Chuyên Ngành Bất động Sản Bằng Tiếng Anh Thường ...
Có thể bạn quan tâm
Hòa cùng sự phát triển kinh tế của Việt Nam, ngành bất động sản nước ta cũng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì ngày nay thị trường đã mở rộng hơn với sự tham gia của các đơn vị trong và ngoài nước.
100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp trong kinh doanh 📧 Cẩm nang 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp ✔️ khi cho thuê văn phòng, mua bán căn hộ, nhà đất.v.v. ⭐ Cập nhật liên tụcNgày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này tốt cho quá trình Việt Nam hội nhập với toàn cầu, nhưng đôi khi cũng là rào cản cho những người tiếng Anh chưa vững, hoặc mới bắt đầu bước chân vào thị trường.
Để tiện cho việc tra cứu và theo dõi, Vlook sẽ chia bài viết thành từng phần tương ứng với từng chủ đề khác nhau.
Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến nhà ở, căn hộ
Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư. Room: phòng, căn phòng. Orientation: Hướng. Ceilling: trần nhà. Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage: nhà ở nông thôn Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt Electric equipment: Thiết bị điện. Electric equipment: Thiết bị nước. Furniture: Nội Thất. Balcony: ban công. Saleable Area: Diện tích xây dựng Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area: Diện tích theo tim tường. Living room: phòng khách Bed room: phòng ngủ Bath room: phòng tắm Dining room: phòng ăn Kitchen: nhà bếp Yard: sân Garden: vườn Garage: nhà để xe Decorating: trang trí Air Condition: Điều hòa Hallway: Hành lang Wall: Tường nhà Window: cửa sổ Shutter: Cửa chớp Porch: Mái hiên
Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến hợp đồng, pháp lý
Contract: Hợp đồng Adjustable rate mortgage – ARM: Thế chấp với lãi suất linh động Annual percentage rate – APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application: đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Asset: tài sản Assignment: chuyển nhượng. Deposit: Đặt cọc Payment step: các bước thanh toán. Montage: khoản nợ, thế chấp. Negotiate: Thương lượng. Legal: Pháp luật Liquid asset: Tài sản lưu động Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản Loan origination: nguồn gốc cho vay Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản. Beneficiary: Người thụ hưởng Bid: Đấu thầu Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain: Vốn điều lệ tăng Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư. Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation: Hợp tác Overtime-fee: Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ho Chi Minh City: Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hồ Chí Minh Office for lease: Văn phòng cho thuê Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng.
Hợp đồng mẫu thuê văn phòng làm việc (tiếng Việt) 📧 Download hợp đồng mẫu (tiếng Việt) khi thuê, cho thuê văn phòng làm việc ⭐ Mẫu chung cho cao ốc văn phòng, nhà, mặt bằng, officetel ✅ Link tải trong bàiCác thuật ngữ bất động sản liên quan đến dự án, công trình
Spread of Project/ Project Area/ Site Area: Tổng diện tích khu đất Project: Dự án Gross Floor Area: Tổng diện tích sàn xây dựng. Residence: Nhà ở, dinh thự Location: Vị trí Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng Procedure : Tiến độ bàn giao Project Management: Quản lý dự án Invesloper : Chủ đầu tư Constructo: Nhà thầu thi công Comercial : Thương mại Density of Building: Mật độ xây dựng Master Plan: Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities: Tiện ích, tiện nghi Landscape: Cảnh quan, sân vườn Show Flat: Căn hộ mẫu Sale Policy: Chính sách bán hàng Coastal property: bất động sản ven biển. Cost control: kiểm soát chi phí Notice: Thông báo Start date: Ngày khởi công Taking over: bàn giao (công trình). Quality Assurance: Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment: bảo vệ môi trường. Property: bất động sản. Landmark: khu vực quan trọng trong thành phố.
100 Thuật Ngữ Văn phòng - Bí Kíp Giao Tiếp Chuyên NghiệpDanh sách các thuật ngữ thường được sử dụng trong môi trường văn phòng ✔️ Các thuật ngữ, tiếng lóng, cụm từ viết tắt thường gặp khi đi làmVlook xin được gửi đến các bạn danh sách những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong thời gian tới.
Nguồn: Kiều Lê | vlook.vn
Về Tác giả
Marketer Kiều Lê Phụ trách mảng content tại Vlook — Gần 02 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung về lĩnh vực bất động sản, văn phòng cho thuê, thiết kế nội thất & phong thuỷ văn phòng. Xem thêmChủ đề cùng Tác giả
Bản tin VLOOK Tin tức nổi bật Thị trường văn phòng cho thuê Thị trường bất động sản Pháp lý bất động sản - Cho thuê văn phòng 5/5 - (10 bình chọn)Từ khóa » Phí Quản Lý Tiếng Anh Là Gì
-
CHI PHÍ QUẢN LÝ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "phí Quản Lý" - Là Gì?
-
"phí Quản Lý" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì, Các ...
-
Chi Phí Quản Lí (Administrative Expenses) Là Gì? Các Loại Chi Phí ...
-
Phí Quản Lý Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Tiếng Anh Là Gì
-
Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì, Chi Phí Quản Lý ...
-
Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì
-
Phí Quản Lý Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất Năm 2022 | Bắp
-
Chi Phí Quản Lí Doanh Nghiệp (General & Administration Expenses)
-
Quản Lý Chi Phí Dự án Là Gì? Nội Dung Và Các Loại Chi Phí Dự án
-
Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì ... - Hệ Liên Thông
-
Chi Phí Quản Lý Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số