100 Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Trong Anime - Saromalang
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Thứ Sáu, 23 tháng 12, 2011
100 từ tiếng Nhật thông dụng trong Anime
Chào các bạn đam mê Anime và Manga, Dưới đây là danh sách 100 từ tiếng Nhật thông dụng nhất trong Anime lấy từ nguồn "THE 100 MOST ESSENTIAL WORDS IN ANIME". Tình là mơ, manga là ảo mộng 1. abunai 危ない Nguy hiểm Hay được nói chệch là abunee abunai kankei = mối quan hệ nguy hiểm 2. ai 愛 Tình yêu (nói chung) Để nhấn mạnh tình yêu nam nữ có thể dùng "koi" 恋 ren'ai (luyến ái) 恋愛= tình yêu (nam nữ) 3. aite 相手 Đối thủ 4. akuma 悪魔 Ác ma 5. arigatou ありがとう Cám ơn Dạng đầy đủ: arigatou gozaimasu. 6. baka 馬鹿 Ngu ngốc, ngu bakamono = đồ ngu 馬鹿もの Từ tương tự: manuke = dở hơi, đồ dở hơi 間抜け 7. bakemono 化け物 Con ma 8. be-da! Âm thanh phát ra khi thực hiện akanbe 9. bijin 美人 Mỹ nhân, người đẹp 10. chigau 違う Không phải, không phải vậy 11. chikara 力 Sức mạnh, công lực 12. chikusho 畜生 Đồ chó, đồ khốn (kanji: súc sinh) 13. chotto ちょっと Một chút, một ít Thường dùng tắt cho "chotto matte" = "Đợi chút" 14. daijoubu 大丈夫 Không sao, Tôi ổn 15. damaru 黙る Im lặng, câm lặng Damare = Câm mồm!, Câm đi! (dạng mệnh lệnh thức) 16. damasu 騙す Lừa, lừa đảo damasareru = bị lừa (bị động) 17. dame ダメ 駄目 だめ Không được, không tốt Thường dùng "dame desu" / "dame da" 18. dare 誰 Ai (who) dareka = ai đó dare de mo = ai cũng dare mo = ai cũng (không ~) 19. doko どこ 何所 Ở đâu 20. fuzakeru ふざける Giỡn mặt "Fuzakeru na" = "Đừng giỡn mặt tao" 21. gaki ガキ Oắt con, đồ ranh con kuso-gaki = thằng ranh chết tiệt 22. gambaru 頑張る Nỗ lực, cố gắng Gambatte / gambare = Cố lên! 23. hayai 早い Nhanh "Hayaku!" = "Nhanh lên" 早く 24. hen 変 Lạ lùng, lạ, kỳ lạ Nanka hen da! = "Có gì lạ quá!" 25. hentai 変態 Biến thái 26. hidoi ひどい Tồi tệ, tệ bạc "Hidee": Ngôn ngữ nói của "hidoi" 27. hime 姫 Công chúa Ohimesama お姫様= Công chúa (dạng lịch sự hay xưng hô) 28. ii いい 良い Tốt, được 29. iku 行く Đi Ikimashou = Chúng ta đi nào (dạng lịch sự) Ikou = Chúng ta đi nào (dạng không lịch sự) Ike = Đi đi! (Ra lệnh dạng không lịch sự) Ikinasai = Đi đi! (Ra lệnh) 30. inochi 命 Tính mạng, sinh mạng 31. itai 痛い Đau Ngôn ngữ nói: "itee!" ("Đau quá") 32. jigoku 地獄 Địa ngục 33. joshikousei 女子高生 ("nữ tử hiệu sinh") Nữ sinh cấp ba 34. kamawanai 構わない Không sao đâu, không sao 35. kami 神 Trời, thần, thượng đế 36. kanarazu 必ず Nhất định, chắc chắn sẽ 37. kareshi 彼氏 Bạn trai Kanojo = Bạn gái 彼女 Koibito = Người yêu 恋人 38. kawaii 可愛い Dễ thương 39. kedo けど Nhưng Dạng khác: keredo, keredomo 40. kega 怪我 Vết thương 41. keisatsu 警察 Cảnh sát 42. ki 気 Không khí, khí, tinh thần 43. kokoro 心 Con tim, tấm lòng 44. korosu 殺す Giết korosareta = bị giết korose = giết đi! 45. kowai 怖い Sợ 46. kuru 来る Tới "koi!" = "Tới đây!" (ra lệnh) 47. mahou 魔法 ma thuật (kanji: ma pháp) 48. makaseru 任せる Nhờ, giao phó cho, ủy thác cho 49. makeru 負ける Thua Makeru mon ka! = Chẵng lẽ lại thua sao! 50. mamoru 守る Bảo vệ Mamotte ageru = Tôi sẽ bảo vệ bạn ★ SAROMA LANGUAGE ★ 51. masaka まさか Lẽ nào, không thể nào 52. matsu 待つ Đợi Matte (kudasai) = Hãy đợi đã Machinasai = Đợi đã! 53. mochiron もちろん Đương nhiên, tất nhiên 54. mou もう Đã (làm gì đó), "Đủ rồi!" 55. musume 娘 Cô gái 56. naka 仲 Mối quan hệ Nakama = bạn bè, đồng bọn Nakayoku suru = Kết thân 57. nani 何 Cái gì 58. naruhodo なるほど Quả thực là vậy, Đúng vậy 59. nigeru 逃げる Bỏ chạy, chạy trốn Nigete = Chạy đi! (lịch sự) Nigero = Chạy đi! (ra lệnh) 60. ningen 人間 Con người 61. ohayou おはよう Chào buổi sáng 62. okoru 怒る Tức giận 63. onegai お願い "Tôi xin bạn" / Ước nguyện Dạng tắt của "Onegai shimasu" 64. oni 鬼 Con quỷ 65. Ryoukai! 了解 Hiểu! / Đã rõ! 66. Saa さあ Nào! 67. sasuga さすが Quả thực là vậy, quả thực 68. sempai 先輩 Đàn anh, đàn chị 69. shikashi しかし Nhưng 70. shikata ga nai 仕方がない Không còn cách nào khác, Hết cách Shou ga nai: Cách nói khác của "shikata ga nai" 71. shinjiru 信じる Tin, tin tưởng Shinjirarenai = Không thể tin được! 72. shinu 死ぬ Chết Shinda = Đã chết Shinanaide! = Đừng chết! Shine! = Chết đi! 73. shitsukoi しつこい Bám dai như đỉa, ngoan cố gây khó chịu 74. sugoi 凄い すごい Tuyệt vời, khủng khiếp Ngôn ngữ nói: sugee Từ tương tự: suteki 素敵= tuyệt (nói về vẻ bề ngoài) subarashii 素晴らしい= tuyệt vời kakkoii かっこいい= đẹp trai 75. suki 好き Thích, yêu suki da = Anh yêu em, Em yêu anh 76. suru する Làm Dou shiyou? = Làm thế nào bây giờ? 77. taihen 大変 Cực kỳ, khủng khiếp / Kinh khủng (nếu không theo sau bởi một tính từ khác) 78. tasukeru 助ける Giúp Tasukete kure! = Cứu tôi với! 79. tatakau 戦う đánh nhau, chiến đấu 80. teki 敵 kẻ địch 81. tomodachi 友達 bạn bè 82. totemo とても rất 83. unmei 運命 số phận, vận mệnh 84. uragirimono 裏切り者 kẻ phản bội uragiru 裏切る= phản bội 85. ureshii うれしい sung sướng 86. urusai うるさい ồn ào Urusai! = Ồn quá! Urusee: ngôn ngữ nói 87. uso 嘘 Lời nói dối uso wo tsuku = nói dối uso-tsuki = kẻ nói dối 88. uwasa 噂 tin đồn 89. wakaru 分かる わかる hiểu, biết wakatta = tôi hiểu rồi wakaranai = tôi không hiểu (ngôn ngữu nói: wakaranee / wakaran) 90. wana 罠 cạm bẫy 91. yabai やばい nguy yabai! = nguy rồi! 92. yakusoku 約束 lời hứa 93. yameru やめる từ bỏ yamero! = Dừng lại! (Đủ rồi!) 94. yaru やる Làm / Đưa cho 95. yasashii やさしい hiền, hiền dịu, tốt bụng yasashii hito = người tốt bụng 96. yatta やった Xong rồi! / Tôi làm được rồi / Thế là xong! 97. yoshi 良し よし Được (Được, bắt đầu nào!): Dùng để nói với bản thân khi bắt đầu làm gì 98. youkai 妖怪 Yêu quái 99. yume 夢 Ước mơ, giấc mơ 100. yurusu 許す Tha thứ O-yurushi kudasai / Yurushite kudasai = Xin hãy tha thứ cho tôi yurusanai = sẽ không tha thứ yurusenai = không thể tha thứ Các bạn có đề xuất thêm từ gì thì xin hãy để comment bên dưới nhé!62 nhận xét:
- hung vulúc 09:34 8 tháng 1, 2012
役立ちました ありがとう
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 15:41 19 tháng 10, 2016
Ai rảnh cho e xin bảng chữ cái của nhật vs
XóaTrả lời- Trả lời
- Lê Minh Trílúc 17:40 22 tháng 10, 2016
https://www.google.com.vn/search?q=hiragana+v%C3%A0+katakana&tbm=isch&tbo=u&source=univ&sa=X&ved=0ahUKEwjvxZ3GnO7PAhWSq5QKHcKXAdMQsAQIGg&biw=1024&bih=651#imgrc=-5RcfJAKpCWSxM%3A
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 13:43 19 tháng 11, 2018
cam on nhieu =v=
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 15:41 19 tháng 10, 2016
- Nặc danhlúc 14:52 16 tháng 2, 2012
thanks men !!!
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 19:11 18 tháng 2, 2012
bạn ơi, cho mình hỏi Ai và Suki khác nhau như thế nào thế? tks
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 22:57 10 tháng 5, 2012
Ai là yêu, suki là thích. Thường thì người Nhật khi tỏ tình thường dùng suki nhiều hơn là Ai
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 23:04 6 tháng 4, 2013
Ai la đông tư voi mục lich su ng nhatoi dung oi cơ j la
XóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 13:48 22 tháng 7, 2015
Bữa tớ đi học thấy ông người Nhật ổng nói, "Suki" thường dùng để tỏ tình để trở thành ny, còn "Ai" dạng yêu trong mối quan hệ bạn bè cũng như gia đình :;)
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 22:57 10 tháng 5, 2012
- Nặc danhlúc 18:54 21 tháng 2, 2013
Bạn ơi cho mình hỏi mình coi truyện thấy gọi người khác là kun, hay chan nghĩa là gì ạ
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 12:45 14 tháng 7, 2014
search gg ak :v giải thích dài dòng lắm :3 ngắn gọn thì là cách xưng hô sau tên ak :3 nhưng thân mật hơn thì ko cần dùng :3
XóaTrả lời- Trả lời
- Anna_Trầnlúc 22:25 26 tháng 10, 2015
Ngắn gọn là vầy: -san: xưng hô 1 cách lịch sự-kun: xưng hô vs nam (có thể nữ- thường là những cô gái cá tính)-chan: xưng hô thân thiết (cho nam/nữ)(Ngoài ra còn -tan, -chi: biểu lộ sự dễ thương khi xưng hô)-senpai: đàn anh, đàn chị-sensei: xưng hô vs giáo viên.... Chủ yếu như trên
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 23:44 1 tháng 8, 2017
+ san ( sằng ) : sau tên gọi bình thường,( kiểu việt nam gọi, Hảo ơi, Hưng ơi,..)+ kun ( cừng ): gọi sau tên bé trai.+ còn chan ( chằng ) : gọi sau tên bé gái
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 12:45 14 tháng 7, 2014
- Nặc danhlúc 00:27 13 tháng 3, 2013
kun là để gọi bé trai còn chàn là gọi trẻ em nhưng hay dùng cho bé gái thì phải^^
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 17:26 20 tháng 4, 2013
arigatou gozaimashita.
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 19:07 13 tháng 5, 2013
ad ơi, "cố lên" trong tiếng nhật là từ nào thế? ^^
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 15:54 7 tháng 6, 2013
ganbatte
XóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 16:42 8 tháng 9, 2013
Ganbatte hình như là good luck mà Ad ?
XóaTrả lời- Trả lời
- Phạm Hồng Duylúc 11:17 30 tháng 1, 2015
Gabatte là hãy cố gắng. Đây là thể te dạng sai khiến.Đầy đủ là: Ganbatte o kudasai
XóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 01:30 4 tháng 7, 2015
Hình như dư chữ o :(
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 15:54 7 tháng 6, 2013
- Unknownlúc 23:09 1 tháng 7, 2013
thế em yêu anh thì nói là watashi ai anata ha?@@
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 16:09 11 tháng 7, 2013
aishiteiru
XóaTrả lời- Trả lời
- Blacklúc 09:40 10 tháng 4, 2014
watashi wa anata o aishite!
XóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 20:47 8 tháng 12, 2014
Theo mình hình như chỉ là Aishiteru thôi.. tiếng nhật kh giống tiếng Hoa
XóaTrả lời- Trả lời
- Phạm Hồng Duylúc 11:11 30 tháng 1, 2015
Anata suki ( văn ns tỏ tình tại Tokyo)Đầy đủ lịch sự là : 私はあなたが好きです。Ngoài ra mỗi vùng cũng có cách tỏ tình riêng của họ.
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 11:37 29 tháng 6, 2015
trong anime thường là あんたのこと すき! :D
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 19:50 28 tháng 2, 2017
người nhật không dùng aishiteru đâu. cách dùng này chỉ dành cho những người đã trải qua sinh tử sống chết cận kề hoặc qua mọi thử thách đến bạc đầu hay gắn kết thực sự thiêng liêng mới dùng.còn người trẻ và văn thường dùng nhất hiện giờ làanata / kimi no koto wo sukidesu/sukidayo/daisukidesu あなた/ 君 の こと を 好きです/すきだよ/大好きです
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 16:09 11 tháng 7, 2013
- Nặc danhlúc 21:16 23 tháng 9, 2013
từ số 23. 速い (hayai): Nhanh, Con 早い (cũng là hayai) nhưng là sớm nhé các memThanks chủ thớt.
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 07:05 9 tháng 11, 2013
@ Nặc danh ganbatte kudasai : hãy cố gắng nhé ( động viên người khác )gambaru : cố gắng ( tự nói với mình )
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 15:57 17 tháng 7, 2014
chĩ tớ cách phát âm đi bạn phát âm nhìu rồi nhưng sợ sai cơ
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 15:57 17 tháng 7, 2014
- Unknownlúc 20:03 10 tháng 11, 2013
Tiến lên là gì bạn
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 22:45 19 tháng 12, 2013
Xin lỗi đã làm bạn buồn thì s ạ
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 14:45 20 tháng 1, 2014
aishiteiru la gì vậy ạ
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 20:50 8 tháng 12, 2014
I love you đấy
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 20:50 8 tháng 12, 2014
- Unknownlúc 21:41 3 tháng 3, 2014
Sukida = Aishiteru
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 15:22 23 tháng 10, 2014
kakkoii hay kakkoi hả ad
Trả lờiXóaTrả lời- SAROMAlúc 19:47 23 tháng 10, 2014
かっこいい kakkoii thank đã nhắc
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- SAROMAlúc 19:47 23 tháng 10, 2014
- Nặc danhlúc 20:52 8 tháng 12, 2014
Đàn anh đàn chị hình như là Senpai chứ đâu phải Sempai ??
Trả lờiXóaTrả lời- Unknownlúc 20:54 29 tháng 12, 2014
phiên âm "n" với "m" như nhau nhé bạn. đều viết là ん
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Unknownlúc 20:54 29 tháng 12, 2014
- Unknownlúc 14:47 23 tháng 4, 2015
arigato mina san
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 21:49 14 tháng 5, 2015
*Dừng lại nhé tình yêu chưa bắt đầu* thì nói s ạk?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 22:21 26 tháng 5, 2015
Làm người yêu anh nhé thì nói sao vậy ad ?? :D
Trả lờiXóaTrả lời- duc thanhlúc 07:09 31 tháng 5, 2015
ぼくの恋人になってね
XóaTrả lời- Trả lời
- duc thanhlúc 07:17 31 tháng 5, 2015
ぼくの恋人になってね
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 11:43 29 tháng 6, 2015
俺の恋人 いい? cũng dk ha
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- duc thanhlúc 07:09 31 tháng 5, 2015
- Nặc danhlúc 11:53 17 tháng 7, 2015
cho em hỏi chữ kanji viết giống chữ tàu phải ko các thánh
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- MiMilúc 17:57 24 tháng 7, 2015
Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- MiMilúc 17:59 24 tháng 7, 2015
Tran Thi Quynh Nhu co y nghia gi trong tieng Nhat?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 21:54 11 tháng 10, 2015
ad ơi cho mk hỏi nếu như mà một người bị nguy hiểm hay bị xui xẻo đó nếu vượt qua thì mình nói như thế nào kiểu như may quá cậu không sao đấy ak?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Phuong Anhlúc 13:23 8 tháng 11, 2015
Có thể cho mình biết từ CỐ LÊN trong tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Thái, tiếng Hàn k???
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 14:15 17 tháng 11, 2015
datebayo là gì
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Nặc danhlúc 18:03 19 tháng 11, 2015
keikan với keisatsu khác nhau gì , đều là cảnh sát mà lại là 2 chữ
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 18:28 27 tháng 3, 2016
Nếu như có sự cho phép thì cậu sẽ yêu tớ nhé ! trong tiếng nhật là gì
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 12:01 17 tháng 5, 2016
S là gì M là j ?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 00:16 12 tháng 6, 2016
sensei là xưng hô với thầy cô hay với bác sĩ zậygomen là j zậy?
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 13:36 5 tháng 8, 2016
Sensei là từ gọi thầy côGomen = xin lỗi
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 15:30 6 tháng 9, 2016
Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được.
XóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 15:31 6 tháng 9, 2016
Trong tiếng Nhật người ta cũng gọi bác sĩ là Sensei được.
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 13:36 5 tháng 8, 2016
- Nặc danhlúc 13:33 5 tháng 8, 2016
Trong tiếng nhật, thì viết đúng là atashi hay watashi vậy?
Trả lờiXóaTrả lời- Nặc danhlúc 02:48 13 tháng 12, 2016
Atashi cũng mang nghĩa tương tự như Watashi nhưng dùng cho nữ, là một cách nói nhẹ nhàng hơn.
XóaTrả lời- Trả lời
Trả lời
- Nặc danhlúc 02:48 13 tháng 12, 2016
- Nặc danhlúc 08:42 14 tháng 9, 2016
Trời ơi là gì vậy bạn?mình tìm mãi không ra
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
- Unknownlúc 20:59 7 tháng 5, 2017
"Miyuki" có nghĩa là j ạ?
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2019 (36)
- ► tháng 11 (8)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (5)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2017 (225)
- ► tháng 12 (8)
- ► tháng 11 (13)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (17)
- ► tháng 8 (14)
- ► tháng 7 (14)
- ► tháng 6 (9)
- ► tháng 5 (14)
- ► tháng 4 (33)
- ► tháng 3 (58)
- ► tháng 2 (19)
- ► tháng 1 (20)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2015 (82)
- ► tháng 12 (14)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (15)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (13)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (6)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► 2014 (65)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (7)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (7)
- ► tháng 3 (14)
- ► tháng 2 (7)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
Từ khóa » Những Từ Tiếng Nhật Hay Dùng Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng, Câu Nói Hay Tiếng Nhật Anime | WeXpats Guide
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
Tổng Hợp Các Từ Tiếng Nhật Trong Anime Hay Và ý Nghĩa
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Manga Anime Mà OTAKU Nào Cũng Biết
-
100+ Từ Vựng Anime Phổ Biến Khi Học Tiếng Nhật - Vinanippon
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay Trong Anime - Manga
-
100 Từ Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga Anime
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG GẶP TRONG MANGA.
-
247+ Những Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime Tín đồ Phim Hoạt Hình ...
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay đến "thần Sầu" Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Xuất Hiện Trong Anime
-
50 Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga
-
CÁC TỪ THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG TRONG ANIME