247+ Những Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime Tín đồ Phim Hoạt Hình ...
Có thể bạn quan tâm
Khi các bạn đọc truyện manga hay xem các bộ phim anime của Nhật Bản thường sẽ rất ấn tượng với tên các nhân vật và muốn đặt biệt danh theo tên tiếng Nhật hay trong anime để tạo được nét cá tính riêng biệt.
Những tín đồ của phim hoạt hình hay truyện tranh chắc rằng không thể nào không biết đến từ anime. Được biết anime là từ dùng để chỉ những bộ phim hoạt hình hay những bộ truyện tranh được sản xuất tại Nhật Bản.
Nền công nghiệp sản xuất phim hoạt hình và truyện tranh của Nhật được xem là hàng đầu thế giới, được rất nhiều người hâm mộ yêu mến vì vậy một số bạn đã lựa chọn các tên nhân vật hay trong anime để đặt thành nickname cho mình trong các tài khoản mạng hiện nay.
Vậy đã bao giờ bạn nghĩ rằng mình sẽ đặt tên theo các nhân vật anime chưa? Nếu bạn đang tìm cho mình 1 cái tên trong anime thì bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của trung tâm HFC để có thể lựa chọn được cái tên phù hợp và đậm cá tính riêng của mình nhé:
Hiện nay nhiều bạn trẻ lấy tên nhân vật trong anime để đặt nickname cho mình.
**Click ngay: 99+ họ tên tiếng Nhật hay dành cho bạn để có thể dễ dàng chọn 1 nick name độc đáo cho riêng mình.
TÊN TIẾNG NHẬT HAY TRONG ANIME DANH CHO NAM
Dưới đây là tên tiếng Nhật hay trong anime dành cho nam mà các bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình nhé:
1 | Renji Abarai |
2 | Sōsuke Aizen |
3 | Alucard (Hellsing) |
4 | Amuro Ray |
5 | Android 17 |
6 | Armin Arlert |
7 | Hao Asakura |
8 | Astro Boy |
9 | Shinn Asuka |
10 | Char Aznable |
11 | Batou |
12 | Beerus |
13 | Black Jack |
14 | Britai Kridanik |
15 | Brock (Pokémon) |
16 | Cell (Dragon Ball) |
17 | Hidetoshi Dekisugi |
18 | Dio Brando |
19 | Doraemon |
20 | Ryoma Echizen |
21 | Alphonse Elric |
22 | Edward Elric |
23 | Shirou Emiya |
24 | Father (Fullmetal Alchemist) |
25 | Luke fon Fabre |
26 | Freeza |
27 | Gaara |
28 | Gohan |
29 | Hayato Gokudera |
30 | Max Goof |
31 | Gourry Gabriev |
32 | Tadashi Hamada |
33 | Captain Harlock |
34 | Haseo |
35 | Kyoya Hibari |
36 | Himura Kenshin |
37 | Saito Hiraga |
38 | Hiro Takachiho |
39 | Yoichi Hiruma |
40 | Tōshirō Hitsugaya |
41 | Hikaru Ichijyo |
42 | Gin Ichimaru |
43 | Gendo Ikari |
44 | Shinji Ikari |
45 | Phoenix Ikki |
46 | Uryū Ishida |
47 | Goemon Ishikawa XIII |
48 | Itachi Uchiha |
49 | Oscar François de Jarjayes |
50 | Maximilian Jenius |
51 | Daisuke Jigen |
52 | Jiraiya (Naruto) |
53 | Kaito Kuroba |
54 | Kakashi Hatake |
55 | Hayao Kakizaki |
56 | Kamui Shirō |
57 | Kei Kurono |
58 | Keiichi Morisato |
59 | Kenshiro |
60 | Ash Ketchum |
61 | Kirito (Sword Art Online) |
62 | Kiritsugu Emiya |
63 | Sena Kobayakawa |
64 | Shinya Kogami |
65 | Byakuya Kuchiki |
66 | Jimmy Kudo |
67 | Kuririn |
68 | Ichigo Kurosaki |
69 | Suzaku Kururugi |
70 | L (Death Note) |
71 | Lambo (Reborn!) |
72 | Lelouch Lamperouge |
73 | Legato Bluesummers |
74 | Yuri Lowell |
75 | Arsène Lupin III |
76 | Majin Boo |
77 | Shogo Makishima |
78 | Mello (Death Note) |
79 | Millennium Earl |
80 | Monkey D. Luffy |
81 | Ataru Moroboshi |
82 | Roy Mustang |
83 | Myōjin Yahiko |
84 | Kaworu Nagisa |
85 | Shikamaru Nara |
86 | Shinichi Kudo |
87 | Naruto Uzumaki |
88 | Near (Death Note) |
89 | Basara Nekki |
90 | Orochimaru (Naruto) |
91 | Piccolo (Dragon Ball) |
92 | Pluto (Astro Boy) |
93 | Princess Sapphire |
94 | Professor Ochanomizu |
95 | Raoh |
96 | Robita |
97 | Rock (manga) |
98 | Rock Lee |
99 | Mukuro Rokudo |
100 | Roronoa Zoro |
101 | Roy Focker |
102 | Ryuk (Death Note) |
103 | Yasutora Sado |
104 | Sagara Sanosuke |
105 | Saito (Ghost in the Shell) |
106 | Saitō Hajime (Rurouni Kenshin) |
107 | Gintoki Sakata |
108 | Seishirō Sakurazuka |
109 | Genma Saotome |
110 | Ryohei Sasagawa |
111 | Tsuna Sawada |
112 | Scar (Fullmetal Alchemist) |
113 | Pegasus Seiya |
114 | Seta Sōjirō |
115 | Setsuna F. Seiei |
116 | Hosuke Sharaku |
117 | Shinomori Aoshi |
118 | Dragon Shiryū |
119 | Shishio Makoto |
120 | Andromeda Shun |
121 | Sora (Kingdom Hearts) |
122 | Spike Spiegel |
123 | Strider Hiryu |
124 | Subaru Sumeragi |
125 | Syaoran (Tsubasa: Reservoir Chronicle) |
126 | Soun Tendo |
127 | Dr. Tenma |
128 | Tenshinhan |
129 | Togusa |
130 | Kaname Tōsen |
131 | Trunks (Dragon Ball) |
132 | Tsubasa Oozora |
133 | Tuxedo Mask |
134 | Sasuke Uchiha |
135 | Boruto Uzumaki |
136 | Vash the Stampede |
137 | Vegeta |
138 | Viewtiful Joe |
139 | Allen Walker |
140 | Kimihiro Watanuki |
141 | Nicholas D. Wolfwood |
142 | Xellos |
143 | Light Yagami |
144 | Tai Kamiya |
145 | Takeshi Yamamoto |
146 | Kira Yamato |
147 | Yamcha |
148 | Eren Yeager |
149 | Yoh Asakura |
150 | Youji Itami |
151 | Yu Kanda |
152 | Yukishiro Enishi |
153 | Athrun Zala |
154 | Zamasu |
155 | Kenpachi Zaraki |
156 | Kiyo Takamine and Zatch Bell |
157 | Koichi Zenigata |
Những tên hay dành cho nam và nữ trong anime thường để lại nhiều ấn tượng.
**Tìm hiểu ngay: Hướng dẫn tìm tên tiếng Nhật của bạn chính xác để tự bạn có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và dùng tên tiếng Nhật trong các trường hợp cần thiết.
TÊN TIẾNG NHẬT HAY TRONG ANIME DANH CHO NỮ
Bên cạnh những cái tên anime hay dành cho nam thì tên anime hay dành cho nữ cũng cực kỳ ấn tượng và thu hút mà các bạn có thể tham khảo lựa chọn tên theo tính cách nhân vật hoặc ngoại hình hợp với mình hay chỉ đơn giản là đọc tên thấy hay:
158 | Ai Enma (Jigoku Shoujo) |
159 | Aika Granzchesta (Aria) |
160 | Akari Akaza (Yuru Yuri) |
161 | Akira Amatsume (Yosuga no Sora) |
162 | Alice Carroll (Aria) |
163 | Ana Coppola (Ichigo Mashimaro) |
164 | Anna Kurauchi (He is My Master) |
165 | Aoi Yamada (Working!) |
166 | Aono Morimiya (Sola) |
167 | Asuka Soryu Langley (Neon Genesis Evangelion) |
168 | Ayu Tsukimiya (Kanon) |
169 | Ayumi Yamada (Honey and Clover) |
170 | Ayumu Kasuga "Osaka" (Azumanga Daioh) |
171 | Ayumu Nishizawa (Hayate no Gotoku) |
172 | Balalaika (Black Lagoon) |
173 | Celty Sturluson (Durarara) |
174 | Chiaki Minami (Minami-ke) |
175 | Chihiro Shindou (ef) |
176 | Chiri Kitsu (Sayonara Zetsubou Sensei) |
177 | Chizuru Minamoto (Kanokon) |
178 | Dorm Leader (Maria Holic) |
179 | Excel (Excel Saga) |
180 | Faye Valentine (Cowboy Bebop) |
181 | Futaba Marui (Mitsudomoe) |
182 | Fuuko Ibuki (Clannad) |
183 | Guchuko (Potemayo) |
184 | Hanyuu Furude (Higurashi no Naku Koro ni) |
185 | Haruhi Fujioka (Ouran High School Host Club) |
186 | Haruko Haruhara (FLCL) |
187 | Himeko Inaba (Kokoro Connect) |
188 | Himeko Katagiri (Pani Poni Dash) |
189 | Hitagi Senjougahara (Bakemonogatari) |
190 | Hitoha Marui (Mitsudomoe) |
191 | Horo (Spice and Wolf) |
192 | Ichijou-san (Pani Poni Dash) |
193 | Ika-Musume (Shinryaku! Ika Musume) |
194 | Isumi Saginomiya (Hayate no Gotoku) |
195 | Kaede Fuyou (Shuffle) |
196 | Kafuka Fuura (Sayonara Zetsubou Sensei) |
197 | Kana Minami (Minami-ke) |
198 | Kino (Kino no Tabi) |
199 | Kiri Komori (Sayonara Zetsubou Sensei) |
200 | Konata Izumi (Lucky Star) |
201 | Kotonoha Katsura (School Days) |
202 | Kou (Wagaya no Oinari-sama) |
203 | Kuro Kagami (Kodomo no Jikan) |
204 | Lina Inverse (Slayers) |
205 | Lum (Urusei Yatsura) |
206 | Machi (Nagasarete Airantou) |
207 | Mahoro Andou (Mahoromatic) |
208 | Mai Kawasumi (Kanon) |
209 | Maki Umezaki (Geobreeders) |
210 | Mamimi Samejima (FLCL) |
211 | Marii Buratei (Joshiraku) |
212 | Mashiro Shiina (Sakurasou no Pet na Kanojo) |
213 | Matsurika Shinouji (Maria Holic) |
214 | Megumi Noda (Nodame Cantabile) |
215 | Mion Sonozaki (Higurashi no Naku Koro ni) |
216 | Misaki Nakahara (NHK ni Youkoso) |
217 | Miyako (Hidamari Sketch) |
218 | Murasaki Kuhouin (Kure-nai) |
219 | Nadeko Sengoku (Bakemonogatari) |
220 | Nagisa Furukawa (Clannad) |
221 | Nanami Aoyama (Sakurasou no Pet na Kanojo) |
222 | Nano Shinonome (Nichijou) |
223 | Nausicaä (Nausicaä) |
224 | Nino (Arakawa Under the Bridge) |
225 | Nobue Itoh (Ichigo Mashimaro) |
226 | Nori (Hidamari Sketch) |
227 | Olivier Mira Armstrong (Full Metal Alchemist) |
228 | Poplar Taneshima (Working!) |
229 | Rakka (Haibane Renmei) |
230 | Rebecca Miyamoto (Pani Poni Dash) |
231 | Rei Ayanami (Neon Genesis Evangelion) |
232 | Rena Ryuuguu (Higurashi no Naku Koro ni) |
233 | Rika Furude (Higurashi no Naku Koro ni) |
234 | Rin Kaga (Usagi Drop) |
235 | Risa Koizumi (Lovely Complex) |
236 | Riza Hawkeye (Full Metal Alchemist) |
237 | Sakaki (Azumanga Daioh) |
238 | Satsuki Kitaoji (Ichigo 100%) |
239 | Sayoko Kurosaki (Mahoraba) |
240 | Shiki Ryougi (Kara no Kyoukai) |
241 | Shion Fujino (Hatsu Inu) |
242 | Shouko Kirishima (Baka to Test to Shoukanjuu) |
243 | Sora Kajiwara (Sketchbook Full Colors) |
244 | Suigintou (Rozen Maiden) |
245 | Suiseiseki (Rozen Maiden) |
246 | Sun Seto (Seto no Hanayome) |
247 | Tamaki Kawazoe (Bamboo Blade) |
248 | Tomoko Kuroki (WataMote) |
249 | Tsukasa Hiiragi (Lucky Star) |
250 | Tsumugi Kotobuki (K-On!) |
251 | Tsuyuri (Doujin Work) |
252 | Ukyo Kuonji (Ranma 1/2) |
253 | Yakumo Tsukamoto (School Rumble) |
254 | Yoko Littner (Tengen Toppa Gurren Lagann) |
255 | Yuki Nagato (Suzumiya Haruhi no Yuutsu) |
256 | Yuno (Hidamari Sketch) |
257 | Yuuko Ichihara (xxxHolic) |
Như vậy, trung tâm HFC vừa đưa ra cho bạn một số gợi ý về tên tiếng Nhật hay trong anime dành cho cả nam và nữ mà bạn có thể tham khảo rồi lựa chọn cho mình một nickname thật phù hợp nhé!
Bài viết liên quan
List 31 lời chúc đi du học hay và ý nghĩa nhất dành cho bạn bè và người thân
Top 23 món quà ý nghĩa tặng bạn đi du học giá chỉ từ 100 nghìn
247+ Những tên tiếng Nhật hay trong Anime tín đồ phim Hoạt hình tha hồ chọn biệt danh
Từ khóa » Những Từ Tiếng Nhật Hay Dùng Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng, Câu Nói Hay Tiếng Nhật Anime | WeXpats Guide
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
Tổng Hợp Các Từ Tiếng Nhật Trong Anime Hay Và ý Nghĩa
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Manga Anime Mà OTAKU Nào Cũng Biết
-
100+ Từ Vựng Anime Phổ Biến Khi Học Tiếng Nhật - Vinanippon
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay Trong Anime - Manga
-
100 Từ Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga Anime
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG GẶP TRONG MANGA.
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay đến "thần Sầu" Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Xuất Hiện Trong Anime
-
50 Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga
-
CÁC TỪ THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG TRONG ANIME
-
100 Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Trong Anime - Saromalang