50 Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Tiếng Nhật giao tiếp
50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga Thời gian đăng: 02/01/2017 14:58Trung tâm tiếng NhậtSOFL xin giới thiệu đến các bạn học 50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga Nhật Bản.
50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga
Nếu bạn là một fan cuồng chính hiệu của những bộ truyện manga Nhật Bản thì chắc chắn sẽ thấy có rất nhiều từ vựng tiếng Nhật lặp đi lặp lại ở những bộ truyện khác nhau. Có bao giờ bạn tò mò muốn biết ý nghĩa của chúng chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu cách sử dụng chúng ngay bây giờ nhé!
50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga.
Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa từ vựng tiếng Nhật | Cách sử dụng từ vựng tiếng Nhật |
Ai | tình yêu, yêu | |
Abunai | nguy hiểm | trong tiếng Nhật từ Abunai có rất nhiều nghĩa, tùy từng ngữ cảnh mà nó có thể mang nghĩa là dữ tợn hoặc cũng có thể hiểu là nham hiểm. |
Akuma | Xấu xí, ma quỷ | mô tả tính cách hoặc diện mạo con người. |
Aite | kẻ thù, địch thủ | |
Baka | ngu ngốc | Một từ dùng để sỉ nhục người khác. Tùy theo tông điệu của người nói mà Baka sẽ có nghĩa là “người chậm tiến” hay “ngu ngốc”. Đôi khi nó dùng để nói khi ai đó đang làm một trò hề chọc tức người nói. |
Arigatou | Cám ơn | câu nói thông thường, dùng để cảm ơn một ai đó. |
Be – da! | đi kèm theo hành động đáp lại lời chào hay cổ vũ khích lệ ai đó. Dùng trong những mối quan hệ thân thiết. | |
Bakemono | quái vật, kẻ gớm ghiếc | Đây là những câu nói mà các cô gái trong Anime hay thốt ra |
Chigau | khác biệt, sai hướng | khi nói ai đó đang nhầm lẫn hay sai hướng trong công việc |
Bijin | một cô gái xinh xắn | là một câu rất không lịch sự nếu như những cô gái được bạn nhắc tới không đồng ý cách bạn gọi họ như vậy. Cũng tương tự như từ “baby” trong tiếng Anh |
Chikusho | Damm | Chửi thề khi bạn làm hỏng việc hay gặp chuyện đen đủi. |
Chikara | khỏe mạnh, tràn đầy sức mạnh | |
Daijoubu | O.K, tốt | Dùng để đáp lại khi bạn được một người hỏi thăm sức khỏe. |
Chotto | một chút | Ví dụ như chờ tôi một chút,… |
Dame | xấu, không tốt, thôi | dùng để chỉ 1 việc gì đó không muốn làm.. |
Damaru | Im lặng nào | |
Doko | ở đâu | |
Damasu | Nói dối, lừa gạt | |
Fuzakeru | nhảm nhí | dùng khi nói chuyện phiếm. |
Dare | ai đó | từ tiếp vĩ, chẳng hạn như daremo – không ai cả, dareka – một ai đó, daredemo – mọi người. |
Hayai | nhanh lên, khẩn trương lên | |
Gambaru | hãy làm hết sức mình | lời dặn, khuyên bảo một ai đó. |
Gaki | non nớt | dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược |
Hentai | tính dục, giới tính | Hiện nay, nó chỉ có nghĩa là “biến thái”. Loại truyện tranh khai thác những khía cạnh của tình dục được gọi là “Hentai”. |
Hidoi | kinh khủng, khó chịu | từ cảm thán nó có nghĩa là thật khó chịu hay kinh khủng. |
Hen | xa lạ, định mệnh | khi dùng chỉ một sự biến đổi kiểu như thủy thủ mặt trăng |
Iku | biến đi, cút đi | dùng để xua đuổi một ai đó hay con vật kinh tởm nào đó. |
Ii | tốt, tuyệt | Người nói hài lòng hay khen ai đó rất tuyệt |
Jigoku | âm phủ, địa ngục | |
Hime | công chúa | |
Itai | đau đớn, nỗi đau, | |
Joshikousei | mô tả 1 cô gái xinh đẹp đầy cá tính | sử dụng để nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime, manga hay thiên về những người này. |
Kamawanai | mặc kệ nó | biểu lộ sự bất cần và không đáng quan tâm. |
Inochi | cuộc sống | |
Kanarazu | trạng từ thường đứng trước các từ khác dùng để miêu tả một sự việc nào đó ngẫu nhiên xảy ra. | |
Kami | chúa ơi, trời ơi | câu nói cũng có thể dùng để giải thích về 1 điều gì đó khó hiểu, thần bí hoặc hoang đường. |
Kawaii | Đáng yêu, thông minh | Dùng để gọi những người mà mình yêu mến hay fall in love. |
Kareshi Kanojo | bạn trai bạn gái | Đây là những từ khá quan trọng để mô tả về các mối quan hệ . |
Kega | vết thương | |
Kokoro | xuất phát từ trái tim | người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình 1 cách rất chân thành. |
Kedo | nhưng | lưỡng lự hay có 1 sự thay đổi. |
Ki | ùng kèm với từ mang tính diễn tả không đếm được. | |
Kowai | đáng sợ, e sợ | từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói. |
Keisatsu | cảnh sát, ”cớm” | |
Kuru | đến đây | câu ra lệnh hay dùng để gọi một ai đó. |
Korosu | giết | thường dùng trong quá khứ mang tính ra lệnh |
Makaseru | nơi mà người nói hy vọng, nhiều sự thu hút | |
Mahou | phép thuật, ma quái. | |
Mamoru | bảo vệ | |
Makeru | bỏ, từ bỏ | Ví dụ Makeru mon ka mang nghĩa là “tôi sẽ không bao giờ từ bỏ”. |
Trên đây là 50 từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong manga và được sử dụng phổ biến trong các cuốn Manga của Nhật Bản. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácHọc tiếng Nhật giao tiếp quận Bình Thạnh - Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Những trung tâm dạy tiếng Nhật giao tiếp tại quận Thủ Đức
Cách hỏi bạn đã kết hôn chưa bằng tiếng Nhật
Tại sao nhất định phải luyện giao tiếp tiếng Nhật bằng Shadowing
Hình thành nền tảng giao tiếp với giáo trình Shadowing sơ - trung cấp
Giáo trình Shadowing trung thượng cấp - Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp
Từ khóa » Những Từ Tiếng Nhật Hay Dùng Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng, Câu Nói Hay Tiếng Nhật Anime | WeXpats Guide
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật "nhất định Gặp" Trong Manga | Akira Education
-
Tổng Hợp Các Từ Tiếng Nhật Trong Anime Hay Và ý Nghĩa
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Manga Anime Mà OTAKU Nào Cũng Biết
-
100+ Từ Vựng Anime Phổ Biến Khi Học Tiếng Nhật - Vinanippon
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay Trong Anime - Manga
-
100 Từ Tiếng Nhật Thường Gặp Trong Manga Anime
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG GẶP TRONG MANGA.
-
247+ Những Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime Tín đồ Phim Hoạt Hình ...
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Hay đến "thần Sầu" Trong Anime
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Xuất Hiện Trong Anime
-
CÁC TỪ THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG TRONG ANIME
-
100 Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Trong Anime - Saromalang