100+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng - Cơ Giới

Với nhiều thuật ngữ nói về máy móc nên Máy Xây Dựng Miền Nam xin cung cấp đến quý khách hàng những từ vựng tiếng anh các loại xe công trình hạng nặng – máy móc xây dựng để tiện lợi hơn trong quá trình tìm kiếm !

Nội Dung Bài Viết Toggle
  • 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới
  • Nhóm từ vựng tiếng anh về Xe Công Trình Hạng Nặng Trong Lĩnh Vực Xây Dựng
    • Các loại xe cẩu Contruction cranes thông dụng
    • Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator
    • Các bộ phận bên trong máy xúc có tên tiếng anh là
    • Nhóm từ vựng tiếng Anh về Xe Lu – Steamroller-road roller
    • Nhóm từ vựng tiếng Anh về Xe Ben – Dump Truck
  • Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng – Cơ Giới

Thi công trong tiếng anh đồng nghĩa với xây dựng nghĩa là “build” trong tùy văn cảnh còn gọi là “work”.

Nhóm từ vựng tiếng anh về Xe Công Trình Hạng Nặng Trong Lĩnh Vực Xây Dựng

Các loại xe cẩu Contruction cranes thông dụng

  • Mobile cranes – xe cẩu thủy lực.
  • Telescopic cranes – Cẩu trục tháp ống lồng.
  • Tower Cranes – Cẩu tháp.
  • Truck mounted crane – Xe cẩu trục tự hành.
  • Rough terrain crane – Cẩu bánh xích.
  • Loader crane – Cần cẩu gấp.
  • Overhead crane – Cẩu trục.

Nhóm từ vựng tiếng Anh về máy xúc – Excavator

Thông thường người dùng khi tìm kiếm cụm từ máy xúc google dịch sẽ cho ra định nghĩa ” excavator ” tuy nhiên chúng có rất nhiều từ phát triển từ định nghĩa này

  • Máy xúc nhỏ: Compact excavator
  • Máy xúc kéo : Dragline excavator
  • Máy xúc tầm xa: Long reach excavator
  • Máy đào: Amphibious excavator
  • Xẻng điện: Power shovel
  • Máy xúc hút: Suction excavator
  • Máy xúc đi bộ : Walking Excavator
  • Máy xúc bánh xe: Bucket-wheel excavator
  • Máy xúc lật vật liệu khối đặc: Compact Wheel Loaders
  • Máy xúc đào liên hợp bánh lốp: Backhoe Loaders
  • Máy xúc lật : Wheel Loaders
  • Máy xúc đào thuỷ lực: Hydraulic Excavator

Các bộ phận bên trong máy xúc có tên tiếng anh là

  • Gầu xúc : Excavator Bucket
  • Răng gầu xúc : Teeth
  • Mô tơ di chuyển: Excavator Rollers
  • Phần động cơ chính: Engine
  • Van điều khiển chính: Main Control Valve
  • Bơm thủy lực chính: Main Hydraulic Pump
  • Động cơ truyền động, động cơ đẩy: Drive Motor, Propel Motor
  • Thân máy xúc : Car Body

Nhóm từ vựng tiếng Anh về Xe Lu – Steamroller-road roller

  • Xe lu bánh thép : Steel-cyclinder rooler.
  • Xe lu bánh hơi : Pneumatic compactor.
  • Xe lu bánh lốp : Combined roller.
  • Máy tiện – Turning lathe.
  • Máy khoan – Drill.
  • Máy xúc – power-shovel.
  • Đổ bê tông – concrete pour – pour the concrete.

Nhóm từ vựng tiếng Anh về Xe Ben – Dump Truck

  • Xe ủi đất : Bulldozer.
  • Xe ủi bánh xích : Caterpillar bulldozer.
  • Xe ủi bánh hơi : Pneumatic bulldozer.
  • Xe cạp bụng:  Pull-type scraper.
  • Xe cạp : Scraper.
  • Xe ban : Grader.
  • Xe đào đất : Excavator.
  • Xe cuốc (cuốc lui) : Backhoe.
  • Xe đào mương : Trench-hoe.
  • Xe xúc công suất lớn : Power shovel.
  • Cẩu cạp : Clamshell.
  • Cẩu kéo gàu : Dragline.
  • Xe xúc : Loader.
  • Xe xúc trước : Front-loader.
  • Xe kéo bánh xích : Crawler-tractor – Caterpillar-tractor.
  • Xưởng trộn bê tông : Concrete batching plant.
  • Xe bê tông tươi : Ready-mix concrete lorry.
  • Xe tải nặng : Lorry.
  • Xe tải : Truck.
  • Xe chở nhẹ, chạy điện : Power buggy.
  • Xe tải ben : Dump truck.
  • Máy đào đất : Excavator.
  • Máy nâng : Elevator.
  • Máy đào vét đặt trên cầu phao : Floating bridge dredger.
  • Xe dĩa : Forklift truck.
  • Cầu phà : Floating crane.
  • Cần cẩu ngoạm : Grab clamshell crane.
  • Cần cẩu di chuyển trên ray : Gantry crane.
  • Máy vét gầu ngoạm : Grab dredger.
  • Cẩu gầu ngoạm : Grab (bucket/clamshell).
  • Máy gạt : Grader.
  • Máy khoan lớn hai cần : Drilling jumbo, Two booms.
  • Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp : Drag shovel (backhoe shovel).
  • Máy hút bùn : Dredger.
  • Máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy) : Amphibious backhoe excavator.
  • Máy lu đường nhựa : Atphan Asphalt compactor.
  • Máy khoan nhồi và neo : Anchor and injection hole drilling machine.
  • Cần cẩu đặt trên ô tô : Automobile crane.
  • Máy rải và hoàn thiện măt đường : atphan Asphalt pave finisher.
  • Cần cẩu cầu : Bridge crane.
  • Máy đào gầu ngược : Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel).
  • Máy chuyển xi măng trục vít : Cement crew conveyor.
  • Máy đào có các gầu bắt vào dây xích : Bucket chain excavator.
  • Máy đóng cọc khí nén : Compressed air pile driver.
  • Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay : Bucket wheel excavator.
  • Máng trượt xả bê tông : Concrete discharge hopper.
  • Phễu xả bê tông : Concrete discharge funnel.
  • Máy phun bê tông : Concrete spraying machine.
  • Xe trộn bê tông : Concrete mixer truck.
  • Máy ủi bánh xích : Crawler bulldozer.
  • Tổ máy rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông : Concrete train.
  • Máy kéo bánh xích : Crawler tractor.
  • Xe tải dùng trong xây dựng : Construction truck.
  • Cần cẩu bánh xích : Crawler crane.
  • Máy đóng cọc điezen : Diesel pile driver.
  • Máy đào bánh xích : Crawler excavator (Crawler shovel).
  • Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp : Dragline excavator.
  • Máy trộn bê tông : Concrete mixer.
  • Máy cưa : Sawing machine.
  • Máy bào : Planing machine.
  • Máy bào nẹp : Moulding planing machine.
  • Máy mộc đa năng : Multipurpose wood-working machine.
  • Máy tiện : Lathe.
  • Máy khoan : Drilling machine.
  • Máy uốn sắt : Barbende.

Từ vựng tiếng Anh phụ tùng thiết bị xây dựng hạng nặng

  • Cái palăng (ròng rọc + xích + bộ chân).
  • Travelling tackle : Palăng cầu di động.
  • Thiết bị : Equipment.
  • Dụng cụ đắt tiền: Valuable tools.
  • Cái tăng đơ : Turnbuckle.
  • Tời, thang máy thi công : Hoist.
  • Thước dài thợ hồ : Mason’s straight rule.
  • Thước vinô thợ hồ : Spirit level.
  • Thước nách thép : Steel square.
  • Ống đầu vòi đổ bê tông tươi : Tremie.
  • Dụng cụ cầm tay : Handtools.
  • Cái búa : Hammer.
  • Búa thủy lực/ Búa thủy lực : Hydraulic hammer
Búa Phá Đá DKB
Hydralic Hammer| Búa Phá Đá DKB81D.
  • Xi-lanh : xylinder.
  • Cái đục : Chisel.
  • Cái cưa : Saw.
  • Cái khoan : Drill.
  • Cái cưa xẻ : Ripsaw.
  • Cái cưa thép (khung điều chỉnh) : Hacksaw.
  • Cái bay (cái bay thép ) : Trowel, steel trowel.
  • Cái bàn chà, bàn chà gỗ : Float, wood float.
  • Dây dọi L Plumb line.
  • Dây búng mực : Snapping line.
  • Cần trục đêríc : Derrick.
  • Tời xích điện : Electric chain hoistElectric chain hoist.
  • Máy phát điện : Generator.
  • Xe cẩu đập phá : Ball and chain crane.
  • Máy đục bê tông : Concrete breaker.
  • Đầm bàn : Table vibrator.
  • Bàn chà máy : Power float.
  • Máy đầm dùi : Rod vibrator hay concrete vibrator.
  • Dây chày hay còn gọi là dây đầm dùi : concrete vibrator rod.
  • Máy nén khí : air compressor.
  • Mã lắp ghép đuôi xi lanh : Mounting Style.
  • Van đối trọng : Cownter balance valve.
  • Kiểu lắp dạng ống trụ tròn : Cross Tube
  • Kiểu lắp đầu xy-lanh bích hình vuông : Rod End Flange.
  • Kiểu lắp đuôi xy-lanh khớp trụ : Cap End Tang.
  • Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp trụ : Rod End Tang.
  • Gioăng, phốt xi lanh : Cylinder seal kit.
  • Mã đặt hàng : Odering code.
  • Đường kính trong xi lanh : Bore size.
  • Mã lắp ghép : Mounting code.
  • Kiểu lắp đầu xy-lanh hình chữ U : Rod End Clevis.
  • Hành trình làm việc theo yêu cầu : Stroke up to any practical length.
  • Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn : Double acting/Single acting.
  • Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp cầu : Rod End Spherical Bearing.
  • Van phân phối : Directional control valve.
  • Mã lắp ghép đuôi xi lanh : Mounting Style.

Tobe continued …..

mintmintonlinemintmintonline( Digital Marketing )

Tôi là Phạm Hoàng Author ( mintmintonline ) người quản lý , biên tập nội dung cho website máy xây dựng miền nam !

Từ khóa » đá Xây Dựng Tiếng Anh