100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Môi Trường - Environment Vocabulary
Có thể bạn quan tâm
- Về chúng tôi
- Khóa học
- GLOBAL BUSINESS ENGLISH
- Foundation
- Level 1 – Communication Trainee
- Level 2 – Communication Junior
- Level 3 – Communication Senior
- Level 4 – Communication Xcelerator
- Level 5 – Communication Prime
- Business English VIP 1-1
- English for interview
- CAREER COACH
- SOI SÁNG SỰ NGHIỆP
- Career Guide
- Kickstart to MNCs
- DẪN ĐƯỜNG CUỘC SỐNG
- Chiến lược quản lý tài chính cá nhân
- Trí tuệ cảm xúc 4.0
- Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởng
- Design Thinking
- KHÓA HỌC CHO DOANH NGHIỆP
- Giảng viên
- Học viên
- Lộ trình học
- Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
- Lộ trình học tiếng Anh cho người đi làm
- Tuyển dụng
- Tuyển dụng giảng viên
- Tuyển dụng các vị trí khác
- Blog
- KỸ NĂNG
- Kiến thức
- Tài liệu
- SỰ NGHIỆP
- Kiến thức
- Tài Liệu
- TIN TỨC
- TIẾNG ANH
- Kiến thức tiếng Anh
- Nói tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Tiếng Anh theo chủ đề
- Tiếng Anh theo chuyên ngành
- TÀI LIỆU TIẾNG ANH
- Trải nghiệm học viên
- Tìm kiếm
- Trình độ tiếng Anh cơ bản
- Trình độ tiếng Anh nâng cao
- SAU KHI LÀM VIỆC VỚI ELON MUSK, TÔI NHẬN RA SỰ THÔNG MINH CHƯA PHẢI LÀ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG!
- Lộ trình tự học tiếng Anh tại nhà hiệu quả đến 80% cho bạn
- HỌC KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI PHƯƠNG PHÁP 5 WHYS
Chủ đề môi trường là một chủ đề rất phổ biến trong tiếng Anh nói chung và những người học tiếng Anh nói riêng, hơn nữa môi trường cũng là một chủ đề khá hot và cấp bách hiện nay, hãy cùng Impactus tham khảo list từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp và dễ áp dụng trong các bài viết và bài nói dưới đây nhé.
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
1. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp
Word | Example sentence | Meaning | Nghĩa tiếng việt |
acid rain noun | Burning fossil fuels in one country can cause acid rain in other countries. | rain that contains harmful chemicals that collect in the atmosphere when fossil fuels are burned | mưa acid |
ban verb | Our school has banned plastic bottles because they’re so bad for the environment. | to not allow something (eg. smoking, alcohol, plastic bags, protest marches, etc.) | cấm |
carbon dioxide (CO2) noun | Trees and plants absorb carbon dioxide and release oxygen into the air. | a gas that’s released when carbon is burned (for example coal or oil), or when people or animals breathe out | khí CO2 |
carbon footprint noun | Travelling by air, driving a car or using coal-generated electricity will make your carbon footprint bigger. | a measurement of the amount of carbon-dioxide a person adds to the atmosphere | lượng carbon một người thải ra không khí |
carcinogen noun | Cigarette smoke contains a number of carcinogens. | a substance that has been linked to causing one or more types of cancer | chất gây ung thư |
carpool verb | I carpool to work with two of my neighbours who also work downtown. | to share a car instead of driving one alone | chia sẻ phương tiện |
clear-cut verb | Forests never recover fully after being clear-cut. | to destroy a forest by cutting down all the trees | chặt, phá hoại rừng |
clearcutting (also clearfelling) noun | Did you know that clearcutting is the worst way to use a forest’s resources? | a forestry or logging practice in which most or all trees in an area are cut down | chặt rừng |
climate change noun | Do you really think you know more about climate change than a real climate scientist? | global changes in temperature, wind patterns, rainfall, etc. mainly caused by the burning of fossil fuels like coal and oil | thay dổi khí hậu |
compost verb | Since we started composting we’ve reduced our garbage by half. | to put organic waste like vegetable peels, uneaten food, grass clippings and leaves into a large container that breaks it down into healthy soil | phân trộn |
commute verb | Imagine how much pollution you cause by commuting by car for two hours a day? | to travel from home to work and back | di chuyển, dịch chuyển, chuyển rời |
conservation noun | Conservation wasn’t a big issue until the book Silent Spring was published in 1966. | the protection and preservation of natural environments and resources | sự bảo tồn |
consume verb | Americans consume more than their share of the earth’s resources. | to use things like energy, fuel, materials, food, water, etc. | tiêu thụ |
contaminated adj. | Their contaminated milk powder made lots of babies really sick. | carrying harmful bacteria or toxins that can cause disease or death | bị ô nhiễm |
developing country noun | We moved our factory to a developing country because of cheap labour and weak environmental laws. | a poor nation that’s gradually becoming richer and more advanced | nước đang phát triển |
domestic waste (also household waste) noun | How much domestic waste does your family produce every day? | rubbish or garbage from a house or apartment | rác thải gia đình |
donate verb | If you donate money to Greenpeace, you’ll be helping endangered animals. | to give money or goods to an organization you want to help or support | ủng hộ, quyên góp |
dump verb | You can be sent to jail for dumping hazardous waste, you know. | to put waste in the wrong place (eg. put toxic waste into a river) | xả rác bừa bãi |
eco-community or ecovillage noun | Our kids want to live in that eco-community near the forest. | a community with environmentally-friendly buildings, clean technology and renewable energy like solar and wind | cộng đồng sinh thái |
endangered species noun | Every year more animals are listed as endangered species. | animals or plants in danger of becoming extinct or disappearing in the near future | giống/loài động vật đang ở mức đe dọa, có nguy cơ tuyệt chủng |
energy-efficient adj. | Those energy-efficient light bulbs are much cheaper these days. | able to use less energy (esp. of vehicles, appliances, buildings, etc.) | tiết kiệm năng lượng |
environmentalist noun | Fossil fuel companies have tried to damage the image of environmentalists and climate scientists. | a person who protects the natural world and educates others about environmental problems | nhà bảo vệ môi trường |
ecosystem noun | All those plants, insects and birds in your garden are part of an ecosystem. | the complex system of relationships between living things and their environment | hệ sinh thái |
emit verb | Cars emit harmful pollutants into the atmosphere. | to release or project something (eg. light, sound, smoke, gas, radiation, etc.) | xả |
extinct adj. | Lots of Australian animals have become extinct since the British took control. | no longer existing or lost forever (of an animal, bird or plant species) | tuyệt chủng |
fertilize verb | If you are going to fertilize your lawn, make sure to use an organic fertilizer. | to add chemicals or organic material to soil so that plants grow better | Bón phân |
food chain noun | We need to know where each species fits in the food chain. | the order in which organisms in an ecosystem eat one another | chuỗi thức ăn |
fossil fuel noun | Burning fossil fuels is a major cause of global warming. | a fuel like oil or coal formed from very old plant and animal fossils | Hóa thạch |
global warming (also climate change) noun | Rising sea levels, melting ice caps and coral reef bleaching are caused by global warming. | higher air and sea temperatures partly caused by man-made increases in greenhouse-gas levels | nóng lên toàn cầu |
green adj. | If you want to save the planet, join one of the green political parties. | concerned with protecting the natural environment and the planet | có ý thức, quan tâm đến môi trường |
greenhouse gas noun | The more greenhouse gases we produce, the worse climate change will get. | a gas in the atmosphere that stops heat from escaping into space | Khí ga |
habitat noun | Lots of animals will become extinct if their natural habitats are destroyed. | the place in which a species normally lives | Môi trường sinh thái |
hazardous waste noun | They increased their profits by dumping hazardous waste into the ocean. | dangerous substances that need careful disposal (eg. toxic or nuclear waste) | rác thải độc hại |
minimize verb | Taking public transport instead of driving a car minimizes your impact on the environment. | to reduce as much as possible | làm giảm đến mức thấp nhất có thể |
pesticide noun | Can’t we find a pesticide that’s safe? | a chemical that’s sprayed on crops to stop insects from destroying them | Thuốc diệt côn trùng |
pollutant noun | The Environmental Protection Agency checks levels of pollutants. | a substance or material that damages the natural environment | Chất gây ô nhiễm |
pollute verb | Fumes from factories pollute our air. | to release waste substances into the air, water and soil | Gây ô nhiễm |
pollution noun | All the pollution around here comes from factories and mines. | the contamination of the environment, esp. by industrial waste products and chemicals like pesticides | Sự ô nhiễm |
preserve verb | We need stronger laws in order to preserve our forests. | to keep something in its original state | Bảo tồn |
protect verb | It’s really important to protect our water supply. | to keep from harm | Bảo vệ |
protest verb | Environmentalists will protest if the loggers try to destroy the forest. | to show you disagree with something, esp. as part of a group of protesters | Không đồng ý |
recycle verb | The green bin’s for things that can be recycled like paper and glass. | to make something new from materials that have been used before | Tái chế |
reduce verb | You can reduce your household waste by buying products with less packaging. | to use less or make something smaller | Giảm thiểu/làm giảm |
reforestation noun | Plant twenty trees in our reforestation project and you’ll get into our dance party for free! | the planting of trees and plants to help a damaged or destroyed forest recover | Tái lập rừng |
renewable adj. | We’re producing cheaper renewable energy these days. | can be used without running out, esp. of energy sources like solar and wind | Có thể tái sử dụng |
renewables noun | If you want to make money, invest in renewables. | forms of energy that can be replaced naturally, such as hydro-electricity, solar energy and wind power | Năng lượng có thể tái sử dụng |
rely on verb | We won’t have to rely on power companies if we use solar and wind power instead. | to depend on (or need) someone or something | Dựa vào cái gì đó |
reuse verb | We try to reuse things like plastic bags and bottles. | to use again | Tái sử dụng |
self-sufficient adj. | We’re going to live in a self-sufficient farming community. | able to function, or produce all that’s needed, without outside help | Tự cung tự cấp |
smog noun | The smog was so bad that we had to wear air-filter masks. | a thick dirty cloud at ground level caused by pollutants reacting to sunlight | Sương mù |
throw away verb | Don’t throw away your grass clippings; leave them on your lawn. | to get rid of something you don’t want | Vứt |
toxic adj. | After the mine released toxic waste into the river, all the fish died. | deadly or poisonous (of waste, chemicals, pollutants, etc.) | Độc hai |
toxin (toxic chemical) noun | Smoke from factories often contains dangerous toxins. | a poisonous substance that damages health or the environment | Hóa chất độc hại |
use up verb | We are using up the earth’s natural resources faster than ever. | to use something until there’s none left | Ngốn |
waste verb | Don’t waste toilet paper; use one or two sheets instead of three or four. | to use more than necessary, or to use inefficiently | Rác |
wildlife noun | I love taking pictures of wildlife in the forest. | animals, birds, insects, etc. living naturally in the wild | Cuộc sống hoang dã |
zero-emission adj. | Zero-emission vehicles like electric cars are much cheaper now. | releasing no greenhouse gases like carbon-dioxide or methane | Không xả khói bụi |
Crowd psychology | It must be noted that Vietnamese people litter because of crowd psychology. So if one person and then two, change their littering habits, the rest may change too | Tâm lý đám đông |
2. Những cụm từ tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp
MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY
--->25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
Clean up | Remove dirt, rubbish, debris, etc. | The population helped clean up the beaches after an oil spillage. | Dọn sạch |
Cut down / Chop down | Remove (trees) by cutting | To avoid deforestation it should be compulsory for new trees to be planted where the original trees have been cut down / chopped down. | chặt cây |
Die out | Become extinct; stop existing | Some species of animals have already died out due to climate change. | tuyệt chủng |
Dispose of | Get rid of | Nuclear waste must be disposed of safely. | thoát khỏi |
Dry up | Disappear through evaporation | Due to prolonged periods of drought, many rivers have dried up. | làm khô |
Heat up | Increase the temperature | The sun heats up the surface of the earth. | làm tăng nhiệt độ |
Phase out | Gradually stop | Some countries have decided to phase out the production of petrol-driven cars. | dừng một cách dần dần |
Run out of | Use up the supply of something until there is none left. | How will we manage if we run out of petrol? | hết , dùng hết, |
Scale back / Scale down | Reduce the quantity or amount | The army has decided to scale back (on) its use of petrol-driven vehicles. | Làm giảm |
Turn off | Stop the flow | To save water, turn off the tap when brushing your teeth. | Tắt, ngắt |
Throw away | Discard | Don’t throw away plastic bottles. Recycle them! | vứt |
Use up | Use until there is no more | We’ve already used up the earth’s resources for this year. | ngốn, dùng không suy nghĩ đến việc hết |
Wipe out | Eliminate | A nuclear war would most probably wipe out all life on our planet. | xóa sổ |
come to | become conscious | đến, để ý | |
get over | recover from something | It’s taken me ages to get over the flu | Vượt qua |
to alleviate environmental problem | để làm giảm nhẹ những vấn đề môi trường | ||
sustainable development | Phát triển bền vững |
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – Tiếng Anh kinh doanh
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
Như vậy qua bài viết ở trên bạn đã nắm được 100+ từ vựng, cụm từ tiếng Anh chủ đề môi trường – Environment Vocabulary về nghĩa tiếng Việt cũng như giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Anh. Cám ơn mọi người đã dành thời gian nghiên cứu và tham khảo khảo bộ từ vựng trên, nếu mọi người thấy bổ ích và có thể áp dụng luôn cho mình, mọi người có thể share hoặc comment vào bài viết để chúng mình làm thêm những bài viết bổ ích hơn nữa sau này nhé. Hi vọng với những kiến thức Impactus đem lại sẽ giúp bạn áp dụng được vào cuộc sống và công việc.
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm Xem nhiều20 idioms tiếng Anh thông dụng nhất về thời tiết - người học phải biết
21.07.2021Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết
10.01.20239 kinh nghiệm phỏng vấn tiếng Anh để khắc phục 10 sai lầm 75% ứng viên mắc phải
07.03.2022Tester là gì? Phỏng vấn tiếng Anh tester thì thường sẽ hỏi những gì?
24.12.2021 Bài viết mới Cách viết CV kỹ sư phần mềm cao cấp - 8 bước cơ bản và tips chi tiết 27.02.2023 Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết 10.01.2023 ƯU ĐÃI 2023 - TẾT LINH MIÊU NHẬN SIÊU QUÀ KHỦNG 05.01.2023 Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh - Mới nhất 2023 30.12.2022 Download Free Ebook>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
Đăng ký nhận bài học miễn phíĐăng ký tư vấn miễn phí
Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.
---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệpTrụ sở chính
Tầng 9 tòa nhà văn phòng, C1 P. Thành Công, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Hotline (Tư Vấn)
(+84)91 709 4455
Hotline (CSKH)
(+84)86 659 3889
info@impactus.com.vn
SITEMAP
Đăng ký học thử miễn phí>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
×Từ khóa » Từ Chuyên Ngành Environment
-
315+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường
-
Tổng Hợp 100 Từ Vựng Chủ đề ENVIRONMENT - KOS English Center
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường - Tài Liệu IELTS
-
TỪ VỰNG IELTS VỀ CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT BẠN KHÔNG NÊN ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường: Từ Vựng, Thuật Ngữ, Mẫu Câu ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường (Envinronment)
-
Các Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường
-
Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG - Langmaster
-
Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Chủ đề Environment - Phil Online
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Môi Trường | Ngoại Ngữ Ứng Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Môi Trường - UNI Academy
-
65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment - Patado