100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Môi Trường - Environment Vocabulary

  • facebook
  • instagram
  • youtube
  • placement-test
  • placement-test
Toggle navigation Impactus Làm bài test Đăng ký học thử
  • Về chúng tôi
  • Khóa học
      • GLOBAL BUSINESS ENGLISH
      • Foundation
      • Level 1 – Communication Trainee
      • Level 2 – Communication Junior
      • Level 3 – Communication Senior
      • Level 4 – Communication Xcelerator
      • Level 5 – Communication Prime
      • Business English VIP 1-1
      • English for interview
      • CAREER COACH
      • SOI SÁNG SỰ NGHIỆP
      • Career Guide
      • Kickstart to MNCs
      • DẪN ĐƯỜNG CUỘC SỐNG
      • Chiến lược quản lý tài chính cá nhân
      • Trí tuệ cảm xúc 4.0
      • Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởng
      • Design Thinking
      • KHÓA HỌC CHO DOANH NGHIỆP
  • Giảng viên
  • Học viên
  • Lộ trình học
    • Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
    • Lộ trình học tiếng Anh cho người đi làm
  • Tuyển dụng
    • Tuyển dụng giảng viên
    • Tuyển dụng các vị trí khác
  • Blog
      • KỸ NĂNG
      • Kiến thức
      • Tài liệu
      • Trắc nghiệm tính cách
      • SỰ NGHIỆP
      • Kiến thức
      • Tài Liệu
      • TIN TỨC
      • TIẾNG ANH
      • Kiến thức tiếng Anh
      • Nói tiếng Anh
      • Ngữ pháp
      • Từ vựng
      • Tiếng Anh theo chủ đề
      • Tiếng Anh theo chuyên ngành
      • TÀI LIỆU TIẾNG ANH
  • Trải nghiệm học viên
  • Tìm kiếm
facebook instagram youtube placement-test placement-test
  • Trình độ tiếng Anh cơ bản
  • Trình độ tiếng Anh nâng cao
  • SAU KHI LÀM VIỆC VỚI ELON MUSK, TÔI NHẬN RA SỰ THÔNG MINH CHƯA PHẢI LÀ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG!
  • Lộ trình tự học tiếng Anh tại nhà hiệu quả đến 80% cho bạn
  • HỌC KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI PHƯƠNG PHÁP 5 WHYS

Chủ đề môi trường là một chủ đề rất phổ biến trong tiếng Anh nói chung và những người học tiếng Anh nói riêng, hơn nữa môi trường cũng là một chủ đề khá hot và cấp bách hiện nay, hãy cùng Impactus tham khảo list từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp và dễ áp dụng trong các bài viết và bài nói dưới đây nhé.

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

 

1. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp

WordExample sentenceMeaningNghĩa tiếng việt
acid rain nounBurning fossil fuels in one country can cause acid rain in other countries.rain that contains harmful chemicals that collect in the atmosphere when fossil fuels are burnedmưa acid
ban verbOur school has banned plastic bottles because they’re so bad for the environment.to not allow something (eg. smoking, alcohol, plastic bags, protest marches, etc.)cấm
carbon dioxide (CO2) nounTrees and plants absorb carbon dioxide and release oxygen into the air.a gas that’s released when carbon is burned (for example coal or oil), or when people or animals breathe outkhí CO2
carbon footprint nounTravelling by air, driving a car or using coal-generated electricity will make your carbon footprint bigger.a measurement of the amount of carbon-dioxide a person adds to the atmospherelượng carbon một người thải ra không khí
carcinogen nounCigarette smoke contains a number of carcinogens.a substance that has been linked to causing one or more types of cancerchất gây ung thư
carpool verbI carpool to work with two of my neighbours who also work downtown.to share a car instead of driving one alonechia sẻ phương tiện
clear-cut verbForests never recover fully after being clear-cut.to destroy a forest by cutting down all the treeschặt, phá hoại rừng
clearcutting (also clearfelling) nounDid you know that clearcutting is the worst way to use a forest’s resources?a forestry or logging practice in which most or all trees in an area are cut downchặt rừng
climate change nounDo you really think you know more about climate change than a real climate scientist?global changes in temperature, wind patterns, rainfall, etc. mainly caused by the burning of fossil fuels like coal and oilthay dổi khí hậu
compost verbSince we started composting we’ve reduced our garbage by half.to put organic waste like vegetable peels, uneaten food, grass clippings and leaves into a large container that breaks it down into healthy soilphân trộn
commute verbImagine how much pollution you cause by commuting by car for two hours a day?to travel from home to work and backdi chuyển, dịch chuyển, chuyển rời
conservation nounConservation wasn’t a big issue until the book Silent Spring was published in 1966.the protection and preservation of natural environments and resourcessự bảo tồn
consume verbAmericans consume more than their share of the earth’s resources.to use things like energy, fuel, materials, food, water, etc.tiêu thụ
contaminated adj.Their contaminated milk powder made lots of babies really sick.carrying harmful bacteria or toxins that can cause disease or deathbị ô nhiễm
developing country nounWe moved our factory to a developing country because of cheap labour and weak environmental laws.a poor nation that’s gradually becoming richer and more advancednước đang phát triển
domestic waste (also household waste) nounHow much domestic waste does your family produce every day?rubbish or garbage from a house or apartmentrác thải gia đình
donate verbIf you donate money to Greenpeace, you’ll be helping endangered animals.to give money or goods to an organization you want to help or supportủng hộ, quyên góp
dump verbYou can be sent to jail for dumping hazardous waste, you know.to put waste in the wrong place (eg. put toxic waste into a river)xả rác bừa bãi
eco-community or ecovillage nounOur kids want to live in that eco-community near the forest.a community with environmentally-friendly buildings, clean technology and renewable energy like solar and windcộng đồng sinh thái
endangered species nounEvery year more animals are listed as endangered species.animals or plants in danger of becoming extinct or disappearing in the near futuregiống/loài động vật đang ở mức đe dọa, có nguy cơ tuyệt chủng
energy-efficient adj.Those energy-efficient light bulbs are much cheaper these days.able to use less energy (esp. of vehicles, appliances, buildings, etc.)tiết kiệm năng lượng
environmentalist nounFossil fuel companies have tried to damage the image of environmentalists and climate scientists.a person who protects the natural world and educates others about environmental problemsnhà bảo vệ môi trường
ecosystem nounAll those plants, insects and birds in your garden are part of an ecosystem.the complex system of relationships between living things and their environmenthệ sinh thái
emit verbCars emit harmful pollutants into the atmosphere.to release or project something (eg. light, sound, smoke, gas, radiation, etc.)xả
extinct adj.Lots of Australian animals have become extinct since the British took control.no longer existing or lost forever (of an animal, bird or plant species)tuyệt chủng
fertilize verbIf you are going to fertilize your lawn, make sure to use an organic fertilizer.to add chemicals or organic material to soil so that plants grow betterBón phân
food chain nounWe need to know where each species fits in the food chain.the order in which organisms in an ecosystem eat one anotherchuỗi thức ăn
fossil fuel nounBurning fossil fuels is a major cause of global warming.a fuel like oil or coal formed from very old plant and animal fossilsHóa thạch
global warming (also climate change) nounRising sea levels, melting ice caps and coral reef bleaching are caused by global warming.higher air and sea temperatures partly caused by man-made increases in greenhouse-gas levelsnóng lên toàn cầu
green adj.If you want to save the planet, join one of the green political parties.concerned with protecting the natural environment and the planetcó ý thức, quan tâm đến môi trường
greenhouse gas nounThe more greenhouse gases we produce, the worse climate change will get.a gas in the atmosphere that stops heat from escaping into spaceKhí ga
habitat nounLots of animals will become extinct if their natural habitats are destroyed.the place in which a species normally livesMôi trường sinh thái
hazardous waste nounThey increased their profits by dumping hazardous waste into the ocean.dangerous substances that need careful disposal (eg. toxic or nuclear waste)rác thải độc hại
minimize verbTaking public transport instead of driving a car minimizes your impact on the environment.to reduce as much as possiblelàm giảm đến mức thấp nhất có thể
pesticide nounCan’t we find a pesticide that’s safe?a chemical that’s sprayed on crops to stop insects from destroying themThuốc diệt côn trùng
pollutant nounThe Environmental Protection Agency checks levels of pollutants.a substance or material that damages the natural environmentChất gây ô nhiễm
pollute verbFumes from factories pollute our air.to release waste substances into the air, water and soilGây ô nhiễm
pollution nounAll the pollution around here comes from factories and mines.the contamination of the environment, esp. by industrial waste products and chemicals like pesticidesSự ô nhiễm
preserve verbWe need stronger laws in order to preserve our forests.to keep something in its original stateBảo tồn
protect verbIt’s really important to protect our water supply.to keep from harmBảo vệ
protest verbEnvironmentalists will protest if the loggers try to destroy the forest.to show you disagree with something, esp. as part of a group of protestersKhông đồng ý
recycle verbThe green bin’s for things that can be recycled like paper and glass.to make something new from materials that have been used beforeTái chế
reduce verbYou can reduce your household waste by buying products with less packaging.to use less or make something smallerGiảm thiểu/làm giảm
reforestation nounPlant twenty trees in our reforestation project and you’ll get into our dance party for free!the planting of trees and plants to help a damaged or destroyed forest recoverTái lập rừng
renewable adj.We’re producing cheaper renewable energy these days.can be used without running out, esp. of energy sources like solar and windCó thể tái sử dụng
renewables nounIf you want to make money, invest in renewables.forms of energy that can be replaced naturally, such as hydro-electricity, solar energy and wind powerNăng lượng có thể tái sử dụng
rely on verbWe won’t have to rely on power companies if we use solar and wind power instead.to depend on (or need) someone or somethingDựa vào cái gì đó
reuse verbWe try to reuse things like plastic bags and bottles.to use againTái sử dụng
self-sufficient adj.We’re going to live in a self-sufficient farming community.able to function, or produce all that’s needed, without outside helpTự cung tự cấp
smog nounThe smog was so bad that we had to wear air-filter masks.a thick dirty cloud at ground level caused by pollutants reacting to sunlightSương mù
throw away verbDon’t throw away your grass clippings; leave them on your lawn.to get rid of something you don’t wantVứt
toxic adj.After the mine released toxic waste into the river, all the fish died.deadly or poisonous (of waste, chemicals, pollutants, etc.)Độc hai
toxin (toxic chemical) nounSmoke from factories often contains dangerous toxins.a poisonous substance that damages health or the environmentHóa chất độc hại
use up verbWe are using up the earth’s natural resources faster than ever.to use something until there’s none leftNgốn
waste verbDon’t waste toilet paper; use one or two sheets instead of three or four.to use more than necessary, or to use inefficientlyRác
wildlife nounI love taking pictures of wildlife in the forest.animals, birds, insects, etc. living naturally in the wildCuộc sống hoang dã
zero-emission adj.Zero-emission vehicles like electric cars are much cheaper now.releasing no greenhouse gases like carbon-dioxide or methaneKhông xả khói bụi
Crowd psychologyIt must be noted that Vietnamese people litter because of crowd psychology. So if one person and then two, change their littering habits, the rest may change tooTâm lý đám đông

2. Những cụm từ tiếng Anh chủ đề môi trường hay gặp

MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY

--->25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Clean upRemove dirt, rubbish, debris, etc.The population helped clean up the beaches after an oil spillage.Dọn sạch
Cut down / Chop downRemove (trees) by cuttingTo avoid deforestation it should be compulsory for new trees to be planted where the original trees have been cut down / chopped down.chặt cây
Die outBecome extinct; stop existingSome species of animals have already died out due to climate change.tuyệt chủng
Dispose ofGet rid ofNuclear waste must be disposed of safely.thoát khỏi
Dry upDisappear through evaporationDue to prolonged periods of drought, many rivers have dried up.làm khô
Heat upIncrease the temperatureThe sun heats up the surface of the earth.làm tăng nhiệt độ
Phase outGradually stopSome countries have decided to phase out the production of petrol-driven cars.dừng một cách dần dần
Run out ofUse up the supply of something until there is none left.How will we manage if we run out of petrol?hết , dùng hết,
Scale back / Scale downReduce the quantity or amountThe army has decided to scale back (on) its use of petrol-driven vehicles.Làm giảm
Turn offStop the flowTo save water, turn off the tap when brushing your teeth.Tắt, ngắt
Throw awayDiscardDon’t throw away plastic bottles. Recycle them!vứt
Use upUse until there is no moreWe’ve already used up the earth’s resources for this year.ngốn, dùng không suy nghĩ đến việc hết
Wipe outEliminateA nuclear war would most probably wipe out all life on our planet.xóa sổ
come tobecome consciousđến, để ý
get overrecover from somethingIt’s taken me ages to get over the fluVượt qua
to alleviate environmental problemđể làm giảm nhẹ những vấn đề môi trường
sustainable developmentPhát triển bền vững

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – Tiếng Anh kinh doanh

(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Như vậy qua bài viết ở trên bạn đã nắm được 100+ từ vựng, cụm từ tiếng Anh chủ đề môi trường – Environment Vocabulary về nghĩa tiếng Việt cũng như giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Anh. Cám ơn mọi người đã dành thời gian nghiên cứu và tham khảo khảo bộ từ vựng trên, nếu mọi người thấy bổ ích và có thể áp dụng luôn cho mình, mọi người có thể share hoặc comment vào bài viết để chúng mình làm thêm những bài viết bổ ích hơn nữa sau này nhé. Hi vọng với những kiến thức Impactus đem lại sẽ giúp bạn áp dụng được vào cuộc sống và công việc.

Bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Tìm kiếm Xem nhiều

20 idioms tiếng Anh thông dụng nhất về thời tiết - người học phải biết

21.07.2021

Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết

10.01.2023

9 kinh nghiệm phỏng vấn tiếng Anh để khắc phục 10 sai lầm 75% ứng viên mắc phải

07.03.2022

Tester là gì? Phỏng vấn tiếng Anh tester thì thường sẽ hỏi những gì?

24.12.2021 Bài viết mới Cách viết CV kỹ sư phần mềm cao cấp - 8 bước cơ bản và tips chi tiết 27.02.2023 Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết 10.01.2023ưu đãi tết 2023 ƯU ĐÃI 2023 - TẾT LINH MIÊU NHẬN SIÊU QUÀ KHỦNG 05.01.2023Chúc mừng năm mới bằng tiếng anh Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh - Mới nhất 2023 30.12.2022 Download Free Ebook

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Đăng ký nhận bài học miễn phí

Đăng ký tư vấn miễn phí

Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.

---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệp

Impactus

Trụ sở chính

Tầng 9 tòa nhà văn phòng, C1 P. Thành Công, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Hotline (Tư Vấn)

(+84)91 709 4455

Hotline (CSKH)

(+84)86 659 3889

Email

info@impactus.com.vn

SITEMAP

facebook instagram youtube Đăng ký học thử miễn phí

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

×

Từ khóa » Từ Chuyên Ngành Environment