Tổng Hợp 100 Từ Vựng Chủ đề ENVIRONMENT - KOS English Center

Chuyển đến nội dung Menu Search Search Tổng hợp 100 từ vựng chủ đề Environment TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

Tổng hợp 100 từ vựng chủ đề Environment hay dùng nhất. Nhắc đến Environment thì đây là chủ đề chưa bao giờ hết hot vì nó là mối quan tâm chung của mọi người trên khắp thế giới. Vì vậy chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong đề thi IELTS writing task 2.

Tuy nhiên có một số bạn thắc mắc rằng “Tại sao các ý đều giống nhau như nâng cao ý thức của người dân, thắt chặt luật lệ bảo vệ môi trường nhưng vẫn có bạn điểm cao điểm thấp???”

Mời bạn tham khảo thêm: Học từ vựng ielts theo chủ đề

100 từ vựng chủ đề Environment khác nhau thế nào?

Câu trả lời nằm ở cách diễn đạt đa dạng và vốn từ vựng phong phú liên quan đến chủ đề môi trường. Dưới đây là một số mẫu câu tiêu biểu ở dạng high level để các bạn cùng tham khảo:

  • Undertake initiative to = take actions to

Ví dụ: There is urgency that citizens need to undertake initiatives to preserve the environment.

  • Promote greater environmental responsibility= make people more responsible towards the environment.

Ví dụ: Instead of vandalizing the nature’s beauty, humans should promote greater environmental responsibility

  • Encourage the development and diffusion of environmentally friendly technologies

Ví dụ: The government should participate in encouraging the development and diffusion of environmentally friendly technologies.

  • Be complicit in human rights abuses= take part in abusing human rights

Ví dụ: Some employers tend to be complicit in human rights abuses to increase productivity, which partly results in the polluted environment.

  • Uphold the freedom of = keep the freedom of

Ví dụ: companies should not be encouraged to uphold the freedom of exploiting natural resources freely. 

Mời bạn tham khảo thêm: Cách học ielts cho người mới bắt đầu

DANH TỪ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

1. Environmental pollution: ô nhiễm môi trường2. Contamination: sự làm nhiễm độc3. Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn4. Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước5. Greenhouse: hiệu ứng nhà kính6. Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ7. Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt8. Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời9. Alternatives: giải pháp thay thế10. Solar panel: tấm năng lượng mặt trời11. Woodland/forest fire: cháy rừng12. Deforestation: phá rừng13. Gas exhaust/emission: khí thải14. Carbon dioxin: CO215. Culprit (of): thủ phạm (của)16. Ecosystem: hệ thống sinh thái17. Soil erosion: xói mòn đất18. Pollutant: chất gây ô nhiễm19. Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm20. Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm21. Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học22. Natural resources: tài nguyên thiên nhiên23. Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính24. A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước25. The ozone layer: tầng ozon

Mời bạn tham khảo thêm: Gia sư IELTS

TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT 1

TÍNH TỪ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

1. Toxic/poisonous: độc hại2. Effective/efficient/efficacious: hiệu quả3. Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu4. Serious/acute: nghiêm trọng5. Excessive: quá mức6. Fresh/pure: trong lành7. Pollutive: bị ô nhiễm

Mời bạn tham khảo thêm: Luyện nghe tiếng anh ielts

TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT 2

ĐỘNG TỪ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

1. Pollute: ô nhiễm2. Dispose/release/get rid of: thải ra3. Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc4. Catalyze (for): xúc tác (cho)5. Exploit: khai thác6. Cut/reduce: giảm thiểu7. Conserve: giữ gìn8. Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng9. Over-abuse: lạm dụng quá mức10. Halt/discontinue/stop: dừng lại11. Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết12. Damage/destroy: phá hủy13. Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát14. Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu15. Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính16. Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô17. Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống18. Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước19. Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng20. Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon21. Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương22. Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng23. Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối24. Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậuhttps://webaoe.com25. Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu26. Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường27. Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính28. Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO229. Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.30. Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững31. Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên32. Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ33. Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái34. Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường35. Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Mời bạn tham khảo thêm: Luyện thi ielts cho người mới bắt đầu

Chúc các mems học tốt và giải quyết đề writing task một cách dễ dàng trong chủ đề môi trường nha!!!!

KOS ENGLISH CENTER –  Đối tác của British Council

  • Số 72E Ngõ 283 Trần Khát Chân, Hoàn Kiếm
  • Số 8 Ngõ 20 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình
  • Số 62A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy 
  • Hotline: 0933280990

Facebook Twitter LinkedIn [FB_COMMENT] Search Search

NỘI DUNG MỚI

TẶNG FREE IELTS CAMBRIDGE 19 – BÁM SÁT ĐỀ THI IELTS 2024

Read More »

test

Read More »

test

Read More »

Chúng tôi trên Facebook

Họ và tênEmailSố điện thoại

Chọn Cơ sở:184 Xã Đàn 262A Hồ Tùng Mậu

HOTLINE

0867.966.300

KOS ENGLISH CENTER

  • 8h30 - 21h30 từThứ Hai - Chủ Nhật
  • Cơ Sở: 184 Xã Đàn 2, Đống ĐaTel: 0867966300

Copyright © 2023 KOS byTrungTâm Anh Ngữ KOS

  • Công tyTNHH HạTrinh (HaTrinh Co.,Ltd)
  • Địa chỉ : số 62 đường HồTùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Email: hachung@kos.edu.vn
  • Số điện thoại : 02432262910
  • GCN ĐKKD số : 0109786712 cấp ngày 22/10/2021 bởi phòng ĐKKD thành phố Hà Nội.

Từ khóa » Từ Chuyên Ngành Environment