100 + Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách - Cơ Bản -> Nâng Cao
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật về tính cách
Từ vựng tiếng Nhật về tính cáchKhi đánh giá, mô tả hoặc kể chuyện về 1 ai đó, 1 trong những chủ đề mà chúng ta hay nói tới đó chính là tính cách. Chúng ta có câu : mỗi người 1 tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách đó. Để giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn khi nói về chủ đề này, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp và giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật về tính cách, được chia thành những từ căn bản, tích cực và tiêu cực.
Tính cách tiếng Nhật là gì?
Mục lục :
- 1 Tính cách tiếng Nhật là gì?
- 2 Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p1 – Những từ căn bản :
- 3 Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p2 – Những từ nâng cao :
- 3.1 Nhóm tính cách tích cực :
- 3.2 Nhóm tính cách tiêu cực :
- 3.2.1 Tính thiết yếu :
- 3.3 Trả lời câu hỏi của đọc giả
Tính cách trong tiếng Nhật là 性格 seikau. Khi hỏi về tính cách của ai đó, chúng ta có thể sử dụng câu …さんはどんな性格ですか (… san ha donna seikaku desuka). Hoặc : …さんはどんな人ですか : Anh/chị … là người như thế nào?
Để miêu tả người bằng tiếng Nhật chúng ta có thể sử dụng những từ vựng về tính cách tiếng nhật dưới đây :
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p1 – Những từ căn bản :
いい : tốt . いいひと người tốt。せいかくがいいです tính cách tốt, tính hay
わるい : xấu. わるいひと người xấu。せいかくがわるい tính cách xấu, tính xấu
やさしい : dễ tính
こわい : đáng sợ, kiểu đầu gấu. こわいひと. người trông dữ dằn đáng sợ.
頭が固い あたまがかたい : cứng đầu
親切な しんせつ : thân thiện
ケチ : keo kiệt
Đó là những từ tiếng Nhật cơ bản để bạn giao tiếp cơ bản. Những từ nâng cao dưới đây dành cho những bạn học từ N3 trở lên. Các bạn có thể chọn từ hay dùng, dễ nhớ phù hợp với trình độ của mình để học.
Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật về sở thích
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách p2 – Những từ nâng cao :
Nhóm tính cách tích cực :
責任感がある sekininkanga aru : có tinh thần trách nhiệm
誠実な seijutsu : thành thực
まじめ : chăm chỉ, ngoan ngoãn
さわやかな sáng khoái, tích cực
とっても謙虚 kenkyo : quá khiêm nhường
思いやりがある omoiyarigaaru : dễ tính, suy nghĩ cho đối phương
負けず嫌い makezukirai : hiếu thắng, không chịu thua một ai
冷静沈着 reisei chinchaku : điềm đạm, trầm mặc
神経質 shinkeishitsu : câu nệ tiểu tiết, soi từng cái nhỏ
忍耐強い nintai tsuyoi : khả năng nhẫn chịu tốt
地味な jimina : bình thường, giản dị
おだやか bình tĩnh
むじゃき : trong sáng, không tà khí
おおざっぱ : xuề xoà
愉快な人 ゆかいな : vui vẻ
やる気がある やるきがある : có ham muốn làm
頼りになる たよりになる : đáng tin cậy
素直な すなおな : ngoan ngoãn
冷静な れいせいな : điềm đạm
大胆な だいたんな : Dũng cảm,Táo bạo
寛大な かんだいな : hào phóng, ga lăng
客観的な きゃっかんてきな : khách quan
気が利く きがきく cẩn thận, Chú ý tới cả những điều nhỏ
賢い かしこい : thông minh
頑張りや がんばりや : luôn cố gắng hết mình
我慢強い がまんづよい : kiên cường
親しみ易い したしみやすい : dễ gần, thân thiện
大人しい おとなしい : hiền lành, thụ động
朗らかな ほがらかな : vui vẻ cởi mở
正直な しょうじきな : chính trực,thẳng thắn
一途な いちずな : chung thủy
素朴な そぼくな : chân chất
温厚な おんこうな : đôn hậu
穏やかな おだやかな : ôn hòa, bình tĩnh
家庭的な かていてきな : đảm đang
ユーモアがある人 : hài hước
包容力 ほうようりょく : bao dung
Tiếp theo Từ vựng tiếng Nhật về tính cách thuộc nhóm tích cực là nhóm các tính cách tiêu cực, các bạn nên học theo cặp trái nghĩa để việc ghi nhớ dễ hơn (giống trong bài từ tiếng Nhật trái nghĩa).
Nhóm tính cách tiêu cực :
信心深い shinjin bukai : quá tin vào thần thánh
浮気な うわきな : lăng nhăng, ngoại tình
嘘つきな うそつきな : giả dối
負けず嫌いな まけずぎらいな : hiếu thắng
内気な うちきな : nhút nhát
近づきにくい ちかずきにくい : khó gần
親しみ難い したしみにくい : khó gần
気分屋の人 きぶんやの : Tính khí thất thường, dễ nổi nóng, trước sau không thống nhất
引っ込み思案な ひっこみじあんな : Khép kín, thu mình, khó hoà nhập với mọi người
自己中心的な じこちゅうしんてきな ích kỷ, luôn coi mình là trung tâm
風変りな ふうがわりな : kỳ quoặc, có những sở thích lạ
ぼんやりした : lơ đễnh
怠惰な たいだな : lười biếng. Ngoài ra lười biếng tiếng Nhật còn có từ khác thông dụng là 怠け者 (namakemono) : kẻ lười biếng.
保守的な ほしゅてきな: bảo thủ
衝動的な しょうどうてきな : hành động mà không suy nghĩ trước sau
せっかち nóng vội
おしゃべり : nói nhiều
のんびり : đủng đỉnh, lúc nào cũng từ từ
泣き虫 nakimushi : hay khóc nhè
わがまま : ngoan cố
不器用な bukiyou : hậu đậu
頑固な がんこな : ngoan cố, cứng đầu
Tính thiết yếu :
Tính cách là một trong những từ vựng tiếng Nhật thông dụng mà chúng ta cần nhớ để có thể giao tiếp tiếng Nhật tốt. Hãy tưởng tượng khi bạn bình phẩm một ai đó. Hoặc khi nghe người khác nói về mình. Nếu chúng ta không biết từ vựng tiếng Nhật chỉ tính cách mà họ nói, chúng ta sẽ không thể giao tiếp tốt được.
Không chỉ cần thiết cho việc giao tiếp hàng này. Những từ vựng tiếng Nhật này còn cần thiết cho việc luyện thi tiếng Nhật. Trong danh sách từ vựng N3, từ vựng N2 và cả từ vựng N1 nữa đều có ít nhiều từ vựng về tính cách. Tham khảo : từ vựng tiếng Nhật về tính cách cấp độ N2
Hãy bắt đầu bằng những từ vựng tiếng Nhật về tính cách đơn giản, sau đó hãy học tới các từ khó hơn. Hoặc hãy tập đánh giá một ai đó. Nghĩ xem ai có tính cách như mô tả của từ. Gán ngay từ đó vào hình ảnh của người đó. Bạn sẽ nhớ từ vựng tiếng Nhật đó dễ dàng hơn.
Trả lời câu hỏi của đọc giả
Ham học hỏi tiếng nhật là gì?
Ham học hỏi hay ham hiểu biết tiếng Nhật là 学問好きな (gakumon sukina). Ví dụ 学問好きな人 : người ham học hỏi. Hoặc : 勉強好きな (benkyou sukina) : yêu thích học hỏi.
Chăm chỉ tiếng Nhật là gì?
Chăm chỉ tiếng Nhật có một số từ như : 勤勉 kinben : chăm chỉ học tập. 働き者 hataraki mono : người làm việc nhiệt tình, chăm chỉ.
Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật về tính cách. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Chữ Lười Trong Tiếng Nhật
-
Tìm Hiểu "Lười Biếng" Tiếng Nhật Là Gì? Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Lười Biếng Tiếng Nhật Là Gì Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Lười Biếng Tiếng Nhật Là Gì
-
Lười Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Câu Ví Dụ, Lười Biếng, Chuyển Nơi Làm Việc Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Từ Vựng "Tính Cách, Tâm Trạng" - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Phương Pháp Học Tiếng Nhật Dành Cho Người Lười
-
Cách Học Kanji Tiếng Nhật Dành Cho Người Lười Hiệu Quả
-
3 BÍ QUYẾT Nhớ Từ Vựng Tiếng Nhật DÀNH CHO NGƯỜI LƯỜI
-
Lười Nhác Có Phải Bản Chất Của Con Người? - BBC News Tiếng Việt