Câu Ví Dụ, Lười Biếng, Chuyển Nơi Làm Việc Tiếng Nhật Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » câu ví dụ, lười biếng, chuyển nơi làm việc tiếng Nhật là gì ?
câu ví dụ, lười biếng, chuyển nơi làm việc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhậtcâu ví dụ, lười biếng, chuyển nơi làm việc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : câu ví dụ lười biếng chuyển nơi làm việc
câu ví dụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 例文 Cách đọc : れいぶん Ví dụ : Hãy cho 3 câu ví dụ 例文を3つ作ってください。
lười biếng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 怠ける Cách đọc : なまける Ví dụ : Đừng có lười biếng, hãy giúp tôi 怠けていないで、手伝って。
chuyển nơi làm việc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 転勤 Cách đọc : てんきん Ví dụ : Anh ấy đã chuyển việc lên Osaka 彼は大阪に転勤しました。
Trên đây là nội dung bài viết : câu ví dụ, lười biếng, chuyển nơi làm việc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Chữ Lười Trong Tiếng Nhật
-
Tìm Hiểu "Lười Biếng" Tiếng Nhật Là Gì? Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Lười Biếng Tiếng Nhật Là Gì Cách Dùng Chính Xác Nhất
-
Lười Biếng Tiếng Nhật Là Gì
-
Lười Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
100 + Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách - Cơ Bản -> Nâng Cao
-
Từ Vựng "Tính Cách, Tâm Trạng" - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Phương Pháp Học Tiếng Nhật Dành Cho Người Lười
-
Cách Học Kanji Tiếng Nhật Dành Cho Người Lười Hiệu Quả
-
3 BÍ QUYẾT Nhớ Từ Vựng Tiếng Nhật DÀNH CHO NGƯỜI LƯỜI
-
Lười Nhác Có Phải Bản Chất Của Con Người? - BBC News Tiếng Việt