1000 CHỮ KANJI THÔNG DỤNG - 123doc
Có thể bạn quan tâm
1000 chữ hán tự thông dụng nhất
Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép On-reading
1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu
2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu
3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku
4 十 thập mười juu, jiQ
5 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai
6 会 hội hội họp, đại hội kai, e
7 人 nhân nhân vật jin, nin
8 年 niên năm, niên đại nen
9 二 nhị 2 ni
10 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon
11 三 tam 3 san
12 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu
13 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo
14 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui
15 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo
16 五 ngũ 5 go
17 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi
18 事 sự sự việc ji, zu
19 者 giả học giả, tác giả sha
20 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha
21 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu
22 四 tứ 4 shi
23 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu
24 時 thời thời gian ji
25 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ
26 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo
27 九 cửu 9 kyuu, ku
28 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo
29 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an
30 民 dân quốc dân, dân tộc min
31 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen
32 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo
33 生 sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo
34 議 nghị nghị luận, nghị sự gi
35 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo
36 新 tân mới, cách tân, tân thời shin
37 部 bộ bộ môn, bộ phận bu
38 見 kiến ý kiến ken
39 東 đông phía đông too
40 間 gian trung gian, không gian kan, ken
41 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji
Trang 242 的 đích mục đích, đích thực teki
43 場 trường hội trường, quảng trường joo
44 八 bát 8 hachi
45 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu
46 方 phương phương hướng, phương pháp hoo
47 六 lục 6 roku
48 市 thị thành thị, thị trường shi
49 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu
50 員 viên thành viên, nhân viên in
51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
54 内 nội nội thành, nội bộ nai, dai
55 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo
56 学 học học sinh, học thuyết gaku
57 高 cao cao đẳng, cao thượng koo
58 手 thủ tay, thủ đoạn shu
59 円 viên viên mãn, tiền Yên en
60 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu
61 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e
62 連 liên liên tục, liên lạc ren
63 選 tuyển tuyển chọn sen
64 田 điền điền viên, tá điền den
65 七 thất 7 shichi
66 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai
67 力 lực sức lực ryoku, riki
68 今 kim đương kim, kim nhật kon, kin
69 米 mễ gạo bei, mai
70 百 bách trăm, bách niên hyaku
71 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo
72 関 quan hải quan, quan hệ kan
73 明 minh quang minh, minh tinh mei, myoo
74 開 khai khai mạc, khai giảng kai
75 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei
76 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon
77 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei
78 実 thực sự thực, chân thực jitsu
79 決 quyết quyết định ketsu
80 主 chủ chủ yếu, chủ nhân shu, su
81 動 động hoạt động, chuyển động doo
82 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo
83 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku
84 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu
85 化 hóa biến hóa ka, ke
86 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji
87 全 toàn toàn bộ zen
Trang 388 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku
89 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too
90 理 lí lí do, lí luận, nguyên lí ri
91 山 sơn núi, sơn hà san
97 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen
98 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban
99 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku
100 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen
101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo
104 野 dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya
105 現 hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen
106 不 bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu
107 公 công công cộng, công thức, công tước koo
108 気 khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke
109 勝 thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo
110 家 gia gia đình, chuyên gia ka, ke
111 取 thủ lấy, nhận shu
112 意 ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I
113 作 tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa
114 川 xuyên sông sen
115 要 yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo
116 用 dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo
117 権 quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon
118 性 tính tính dục, giới tính, bản tính, tính chất sei, shoo
119 言 ngôn ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn gen, gon
125 機 cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ ki
126 成 thành thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo
127 題 đề đề tài, đề mục, chủ đề dai
128 来 lai đến, tương lai, vị lai rai
129 総 tổng tổng số, tổng cộng soo
130 産 sản sản xuất, sinh sản, cộng sản san
131 首 thủ đầu, cổ, thủ tướng shu
132 強 cường, cưỡng cường quốc; miễn cưỡng kyoo, goo
133 県 huyện huyện, tỉnh ken
Trang 4134 数 số số lượng suu, su
135 協 hiệp hiệp lực kyoo
136 思 tư nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy shi
137 設 thiết thiết lập, kiến thiết setsu
138 保 bảo bảo trì, bảo vệ, đảm bảo ho
139 持 trì cầm, duy trì ji
140 区 khu khu vực, địa khu ku
141 改 cải cải cách, cải chính kai
142 以 dĩ dĩ tiền, dĩ vãng I
143 道 đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí doo, too
144 都 đô đô thị, đô thành to, tsu
145 和 hòa hòa bình, tổng hòa, điều hòa wa, o
146 受 thụ nhận, tiếp thụ ju
147 安 an an bình, an ổn an
148 加 gia tăng gia, gia giảm ka
149 続 tục tiếp tục zoku
150 点 điểm điểm số, điểm hỏa ten
151 進 tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin
152 平 bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường hei, byoo
153 教 giáo giáo dục, giáo viên kyoo
154 正 chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính sei, shoo
155 原 nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc gen
156 支 chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) shi
163 報 báo báo cáo, báo thù, báo đáp hoo
164 書 thư thư đạo, thư tịch, thư kí sho
165 心 tâm tâm lí, nội tâm shin
166 文 văn văn chương, văn học bun, mon
167 北 bắc phương bắc hoku
168 名 danh danh tính, địa danh mei, myoo
169 指 chỉ chỉ định, chỉ số shi
170 委 ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác I
171 資 tư tư bản, đầu tư, tư cách shi
172 初 sơ sơ cấp sho
173 女 nữ phụ nữ jo, nyo, nyoo
174 院 viện học viện, y viện in
175 共 cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo
176 元 nguyên gốc gen, gan
177 海 hải hải cảng, hải phận kai
178 近 cận thân cận, cận thị, cận cảnh kin
179 第 đệ đệ nhất, đệ nhị dai
Trang 5180 売 mại thương mại bai
181 島 đảo hải đảo too
182 先 tiên tiên sinh, tiên tiến sen
183 統 thống thống nhất, tổng thống, thống trị too
184 電 điện phát điện, điện lực den
185 物 vật động vật butsu, motsu
186 済 tế kinh tế, cứu tế sai
187 官 quan quan lại kan
188 水 thủy thủy điện sui
189 投 đầu đầu tư, đầu cơ too
190 向 hướng hướng thượng, phương hướng koo
191 派 phái trường phái ha
192 信 tín uy tín, tín thác, thư tín shin
193 結 kết đoàn kết, kết thúc ketsu
194 重 trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng juu, choo
195 団 đoàn đoàn kết, đoàn đội dan, ton
196 税 thuế thuế vụ zei
197 予 dự dự đoán, dự báo yo
198 判 phán phán quyết, phán đoán han, ban
199 活 hoạt hoạt động, sinh hoạt katsu
200 考 khảo khảo sát, tư khảo koo
201 午 ngọ chính ngọ go
202 工 công công tác, công nhân koo, ku
203 省 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh sei, shoo
204 知 tri tri thức, tri giác chi
205 画 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch ga, kaku
206 引 dẫn dẫn hỏa in
207 局 cục cục diện, cục kế hoạch kyoku
208 打 đả đả kích, ẩu đả da
209 反 phản phản loạn, phản đối han, hon, tan
210 交 giao giao hảo, giao hoán koo
211 品 phẩm sản phẩm hin
212 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge
213 査 tra điều tra sa
214 任 nhiệm trách nhiệm, nhiệm vụ nin
215 策 sách đối sách saku
216 込 <vào>vào>
-217 領 lĩnh, lãnh thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực ryoo
218 利 lợi phúc lợi, lợi ích ri
219 次 thứ thứ nam, thứ nữ ji, shi
220 際 tế quốc tế sai
221 集 tập tập hợp, tụ tập shuu
222 面 diện phản diện, chính diện men
223 得 đắc đắc lợi, cầu bất đắc toku
224 減 giảm gia giảm, giảm gen
225 側 trắc bên cạnh soku
Trang 6226 村 thôn thôn xã, thôn làng son
227 計 kê, kế thống kê; kế hoạch, kế toán kei
228 変 biến biến đổi, biến thiên hen
229 革 cách da thuộc, cách mạng kaku
230 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron
231 別 biệt biệt li, đặc biệt, tạm biệt betsu
232 使 sử, sứ sử dụng; sứ giả, thiên sứ shi
233 告 cáo báo cáo, thông cáo koku
234 直 trực trực tiếp, chính trực choku, jiki
235 朝 triều buổi sáng, triều đình choo
236 広 quảng quảng trường, quảng đại koo
237 企 xí xí nghiệp, xí hoạch ki
238 認 nhận xác nhận, nhận thức nin
239 億 ức trăm triệu oku
240 切 thiết cắt, thiết thực, thân thiết setsu, sai
241 求 cầu yêu cầu, mưu cầu kyuu
242 件 kiện điều kiện, sự kiện, bưu kiện ken
243 増 tăng tăng gia, tăng tốc zoo
244 半 bán bán cầu, bán nguyệt han
245 感 cảm cảm giác, cảm xúc, cảm tình kan
246 車 xa xe cộ, xa lộ sha
247 校 hiệu trường học koo
248 西 tây phương tây sei, sai
249 歳 tuế tuổi, năm, tuế nguyệt sai, sei
250 示 thị biểu thị ji, shi
251 建 kiến kiến thiết, kiến tạo ken, kon
252 価 giá giá cả, vô giá, giá trị ka
253 付 phụ phụ thuộc, phụ lục fu
254 勢 thế tư thế, thế lực sei
255 男 nam đàn ông, nam giới dan, nan
256 在 tại tồn tại, thực tại zai
257 情 tình tình cảm, tình thế joo, sei
258 始 thủy ban đầu, khai thủy, nguyên thủy shi
259 台 đài lâu đài, đài dai, tai
260 聞 văn nghe, tân văn (báo) bun, mon
261 基 cơ cơ sở, cơ bản ki
262 各 các các, mỗi kaku
263 参 tham tham chiếu, tham quan, tham khảo san
264 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi
265 木 mộc cây, gỗ boku, moku
266 演 diễn diễn viên, biểu diễn, diễn giả en
267 無 vô hư vô, vô ý nghĩa mu, bu
268 放 phóng giải phóng, phóng hỏa, phóng lao hoo
269 昨 tạc <vào>hôm> qua, <vào>năm> qua saku
270 特 đặc đặc biệt, đặc công toku
271 運 vận vận chuyển, vận mệnh un
Trang 7272 係 hệ quan hệ, hệ số kei
273 住 trú, trụ cư trú; trụ sở juu
274 敗 bại thất bại hai
275 位 vị vị trí, tước vị, đơn vị I
276 私 tư tư nhân, công tư, tư lợi shi
277 役 dịch chức vụ, nô dịch eki, yaku
278 果 quả hoa quả, thành quả, kết quả ka
279 軍 quân quân đội, quân sự gun
280 井 tỉnh giếng sei, shoo
281 格 cách tư cách, cách thức, sở hữu cách kaku, koo
282 料 liệu nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu ryoo
283 語 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go
284 職 chức chức vụ, từ chức shoku
285 終 chung chung kết, chung liễu shuu
286 宮 cung cung điện kyuu, guu, ku
287 検 kiểm kiểm tra ken
288 死 tử tử thi, tự tử shi
289 必 tất tất nhiên, tất yếu hitsu
290 式 thức hình thức, phương thức, công thức shiki
291 少 thiếu, thiểu thiếu niên; thiểu số shoo
292 過 qua, quá thông qua; quá khứ, quá độ ka
299 提 đề cung cấp, đề cung tei
300 流 lưu lưu lượng, hạ lưu, lưu hành ryuu, ru
301 能 năng năng lực, tài năng noo
302 有 hữu sở hữu, hữu hạn yuu, u
303 町 đinh khu phố choo
304 沢 trạch đầm lầy taku
305 球 cầu quả cầu, địa cầu kyuu
306 石 thạch đá, thạch anh, bảo thạch seki, shaku, koku
307 義 nghĩa ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa gi
308 由 do tự do, lí do yu, yuu, yui
309 再 tái lại, tái phát sai, sa
310 営 doanh doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại ei
311 両 lưỡng hai, lưỡng quốc ryoo
312 神 thần thần, thần thánh, thần dược shin, jin
313 比 tỉ so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ hi
314 容 dung dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận yoo
315 規 quy quy tắc, quy luật ki
316 送 tống tiễn, tống tiễn, tống đạt soo
317 消 tiêu tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất shoo
Trang 8318 銀 ngân ngân hàng, ngân lượng, kim ngân gin
319 状 trạng tình trạng, trạng thái, cáo trạng joo
320 輸 thâu thâu nhập, thâu xuất yu
321 研 nghiên mài, nghiên cứu ken
322 談 đàm hội đàm, đàm thoại dan
323 説 thuyết tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết setsu, zei
324 常 thường bình thường, thông thường joo
325 応 ứng đáp ứng, ứng đối, phản ứng oo
326 空 không không khí, hư không, hàng không kuu
327 夫 phu trượng phu, phu phụ fu, fuu
328 争 tranh đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh soo
329 身 thân thân thể, thân phận shin
330 優 ưu ưu việt, ưu thế, ưu tiên yuu
331 違 vi vi phạm, tương vi I
332 護 hộ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go
333 店 điếm cửa hàng, tửu điếm ten
334 土 thổ thổ địa, thổ công do, to
335 率 suất thống suất, xác suất, tỉ lệ suất sotsu, ritsu
336 士 sĩ chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ shi
337 算 toán tính toán, kế toán, toán học san
338 育 dục giáo dục, dưỡng dục iku
339 配 phối phân phối, chi phối, phối ngẫu hai
340 術 thuật kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật jutsu
341 商 thương thương mại, thương số shoo
342 収 thu thu nhập, thu nhận, thu hoạch shuu
343 武 vũ vũ trang, vũ lực bu, mu
344 州 châu tỉnh, bang, châu lục shuu
345 導 đạo dẫn đường, chỉ đạo doo
346 農 nông nông nghiệp, nông thôn, nông dân noo
347 構 cấu cấu tạo, cấu thành, cơ cấu koo
348 疑 nghi nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi gi
349 残 tàn tàn dư, tàn tích, tàn đảng zan
350 与 dữ, dự cấp dữ, tham dự yo
351 足 túc chân, bổ túc, sung túc soku
352 何 hà cái gì, hà cớ ka
353 断 đoạn, đoán phán đoán, đoạn tuyệt dan
354 真 chân chân lí, chân thực shin
355 転 chuyển chuyển động ten
356 楽 lạc, nhạc an lạc, lạc thú, âm nhạc gaku, raku
357 施 thi thực thi, thi hành shi, se
358 庁 sảnh đại sảnh choo
359 番 phiên thứ tự, phiên hiệu ban
360 害 hại có hại, độc hại, lợi hại gai
361 援 viện viện trợ en
362 究 cứu nghiên cứu, cứu cánh kyuu
363 可 khả có thể, khả năng, khả dĩ ka
Trang 9364 起 khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa ki
365 視 thị thị sát, thị lực, giám thị shi
366 副 phó phó, phó phòng fuku
367 線 tuyến dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến sen
368 急 cấp khẩn cấp, cấp cứu kyuu
369 例 lệ ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ rei
370 食 thực ẩm thực, thực đường shoku, jiki
371 補 bổ bổ sung, bổ túc ho
372 額 ngạch trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch gaku
373 証 chứng bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận shoo
374 館 quán đại sứ quán, hội quán kan
375 質 chất vật chất, phẩm chất, khí chất shitsu, shichi, chi
376 限 hạn giới hạn, hữu hạn, hạn độ gen
377 難 nan, nạn khó, nan giải, nguy nan; tai nạn nan
378 製 chế chế tạo sei
379 監 giam, giám giam cấm; giám đốc, giám sát kan
380 声 thanh âm thanh, thanh điệu sei, shoo
381 準 chuẩn tiêu chuẩn, chuẩn bị jun
382 落 lạc rơi, lạc hạ, trụy lạc raku
383 病 bệnh bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật byoo, hei
384 張 trương chủ trương, khai trương choo
385 葉 diệp lá, lạc diệp, hồng diệp yoo
386 警 cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ kei
387 技 kĩ kĩ thuật, kĩ nghệ gi
388 試 thí thí nghiệm, thí điểm shi
389 英 anh anh hùng, anh tú, anh tuấn ei
398 労 lao lao động, lao lực, công lao roo
399 谷 cốc thung lũng, khê cốc koku
400 態 thái trạng thái, hình thái, thái độ tai
401 崎 khi mũi đất
-402 着 trước đến, đáo trước, mặc chaku, jaku
403 横 hoành tung hoành, hoành độ, hoành hành oo
404 映 ánh phản ánh ei
405 形 hình hình thức, hình hài, định hình kei,gyoo
406 席 tịch chủ tịch, xuất tịch (tham gia) seki
407 域 vực khu vực, lĩnh vực iki
408 待 đãi đợi, đối đãi tai
409 象 tượng hiện tượng, khí tượng, hình tượng shoo, zoo
Trang 10410 助 trợ hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ jo
411 展 triển triển khai, phát triển, triển lãm ten
412 屋 ốc phòng ốc oku
413 働 động lao động doo
414 佐 tá phò tá, trợ tá sa
415 宅 trạch nhà ở taku
416 票 phiếu lá phiếu, đầu phiếu hyoo
417 伝 truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện den
418 福 phúc phúc, hạnh phúc, phúc lợi fuku
419 早 tảo sớm, tảo hôn soo, saQ
420 審 thẩm thẩm tra, thẩm phán, thẩm định shin
421 境 cảnh nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ kyoo, kei
422 況 huống tình huống, trạng huống kyoo
423 仕 sĩ làm việc shi, ji
424 条 điều điều khoản, điều kiện joo
425 乗 thừa lên xe joo
426 想 tưởng tư tưởng, tưởng tượng soo, so
427 渡 độ đi qua, truyền tay to
428 字 tự chữ, văn tự ji
429 造 tạo chế tạo, sáng tạo zoo
430 味 vị vị giác, mùi vị mi
431 念 niệm ý niệm, tưởng niệm nen
432 負 phụ âm, mang, phụ thương, phụ trách fu
433 親 thân thân thuộc, thân thích, thân thiết shin
434 述 thuật tường thuật tự thuật jutsu
435 差 sai sai khác, sai biệt sa
436 族 tộc gia tộc, dân tộc, chủng tộc zoku
437 追 truy truy lùng, truy nã, truy cầu tsui
438 験 nghiệm thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm ken, gen
439 個 cá cá nhân, cá thể ko
440 若 nhược trẻ, nhược niên jaku, nyaku
441 訴 tố tố cáo, tố tụng so
442 低 đê thấp, đê hèn, đê tiện tei
443 量 lượng lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng ryoo
444 然 nhiên quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên zen, nen
445 独 độc cô độc, đơn độc doku
446 供 cung cung cấp, cung phụng kyoo, ku
447 細 tế tinh tế, tường tế, tế bào sai
448 授 thụ đưa cho, truyền thụ, giáo thụ ju
449 医 y y học, y viện I
450 衛 vệ bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh ei
451 器 khí khí cụ, cơ khí, dung khí ki
452 音 âm âm thanh, phát âm on, in
453 花 hoa hoa, bông hoa ka
454 頭 đầu đầu não too, zu, to
455 整 chỉnh điều chỉnh, chỉnh hình sei
Trang 11456 財 tài tiền tài, tài sản zai, sai
457 門 môn cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn mon
458 値 trị giá trị chi
459 退 thoái triệt thoái, thoái lui tai
460 守 thủ cố thủ, bảo thủ shu, su
461 古 cổ cũ, cổ điển, đồ cổ ko
462 太 thái thái dương, thái bình tai, ta
463 姿 tư tư thế, tư dung, tư sắc shi
474 洋 dương đại dương, tây dương yoo
475 失 thất thất nghiệp, thất bại shitsu
476 評 bình bình luận, phê bình hyoo
483 路 lộ đường, không lộ, thủy lộ ro
484 良 lương tốt, lương tâm, lương tri ryoo
490 港 cảng hải cảng, không cảng koo
491 科 khoa khoa học, chuyên khoa ka
492 響 hưởng ảnh hưởng, âm hưởng kyoo
493 訪 phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn hoo
494 憲 hiến hiến pháp, hiến binh ken
495 史 sử lịch sử, sử sách shi
496 戸 hộ hộ khẩu ko
497 秒 miểu giây (1/60 phút) byoo
498 風 phong phong ba, phong cách, phong tục fuu, fu
499 極 cực cực lực, cùng cực, địa cực kyoku, goku
500 去 khứ quá khứ, trừ khử kyo, ko
501 欧 âu châu âu oo
Từ khóa » Bảng Chữ Kanji Thông Dụng
-
1000 Kanji Thông Dụng Nhất - Du Học Thanh Giang
-
2000 Chữ Kanji Thông Dụng Nhất - Tieng
-
800 CHỮ HÁN-KANJI THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT - KVBro
-
Sách - Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật | Shopee Việt Nam
-
Danh Sách 1000 Chữ Kanji Thông Dụng - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
-
Học Chữ Kanji Với Bảng 1000 Chữ Kanji Trong Tiếng Nhật
-
Hakari - Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
-
Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật | Nhà Sách Fahasa
-
Hakari - Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật | Tiki
-
Hakari - Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
-
Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật - Newshop
-
Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật - Sách Giáo Dục
-
Bảng Chữ Kanji Thông Dụng Trong Tiếng Nhật - Sách Giáo Dục