1000 Kanji Thông Dụng Nhất - Du Học Thanh Giang

Toggle navigation
  • Trang Chủ
    • HỒ SƠ CÔNG KHAI THÔNG TIN
  • Du Học Châu Á
    • Du Học Nhật Bản
    • Du Học Hàn Quốc
    • Du Học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Du Học Châu Âu
    • Du học Thụy Điển
    • Du Học Anh
    • Du học Đức
    • Du học Tây Ban Nha
    • Du học Hà Lan
  • Du học Châu Mỹ - Úc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du Học Úc
    • Du học New Zealand
  • Học Bổng Du Học
    • Học bổng du học Hàn
    • Học bổng du học Nhật
    • Học bổng du học Singapore
  • Tin Tức Sự Kiện
    • Tin Tuyển Dụng
    • Tuyển Sinh
      • Ds các trường
      • Tuyển sinh du học Hàn Quốc
      • Tuyển Sinh Du Học Nhật Ngữ
      • Tuyển Sinh Du Học CĐ, ĐH
    • Tin Tuyển Sinh
    • Tuyển Tu Nghiệp Sinh
    • Cảm Nhận Của Học Viên
  • Đào Tạo
    • Tin Đào Tạo
    • Đạo Tạo Tiếng Anh
    • Đào Tạo Tiếng Nhật
    • Đào Tạo Tiếng Hàn
  • CV Online
  1. Trang chủ

Nếu bạn đang học tiếng Nhật, hẳn bạn đang bị choáng bởi Kanji với hàng nghìn chữ Hán khác nhau và mong muốn tìm cho mình một cách học Kanji hiệu quả. Đừng lo lắng, bạn không cần phải biết tất cả mọi từ Kanji để có thể đọc thông viết thạo.

Đây là 1000 chữ Kanji cơ bản và thông dụng nhất được sử dụng trong sách báo, các bài thi năng lực tiếng Nhật. Các bài báo là nguồn tài liệu rất tốt để học Kanji. Nếu bạn muốn học Knaji, đây là một nơi tuyệt vời để bắt đầu bởi vì bạn sẽ bắt gặp chúng hàng ngày thông qua việc đọc báo.

Kanji    Âm Hán Việt    Nghĩa / Từ ghép    On-reading

1         nhật    mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo    nichi, jitsu 2         nhất    một, đồng nhất, nhất định    ichi, itsu 3         quốc    nước, quốc gia, quốc ca    koku 4         thập    mười    juu, jiQ 5         đại    to lớn, đại dương, đại lục    dai, tai 6         hội    hội họp, đại hội    kai, e 7         nhân    nhân vật    jin, nin 8         niên    năm, niên đại    nen 9         nhị    2    ni 10        bản    sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất    hon 11        tam    3    san 12        trung    trung tâm, trung gian, trung ương    chuu 13        trường, trưởng    trường giang, sở trường; hiệu trưởng    choo 14        xuất    xuất hiện, xuất phát    shutsu, sui 15        chính    chính phủ, chính sách, hành chính    sei, shoo 16        ngũ    5    go 17        tự    tự do, tự kỉ, tự thân    ji, shi 18        sự    sự việc    ji, zu 19        giả    học giả, tác giả    sha 20        xã    xã hội, công xã, hợp tác xã    sha 21        nguyệt    mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực    getsu, gatsu 22        tứ    4    shi 23        phân    phân số, phân chia    bun, fun, bu 24        thời    thời gian    ji 25        hợp    thích hợp, hội họp, hợp lí    goo, gaQ, kaQ  26        đồng    đồng nhất, tương đồng    doo 27        cửu    9    kyuu, ku 28        thượng    thượng tầng, thượng đẳng    joo, shoo 29        hành, hàng    thực hành, lữ hành; ngân hàng    koo, gyoo, an 30        dân    quốc dân, dân tộc    min 31        tiền    trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền    zen 32        nghiệp    nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp    gyoo, goo 33        sinh    sinh sống, sinh sản    sei, shoo 34        nghị    nghị luận, nghị sự    gi 35        hậu    sau, hậu quả, hậu sự    go, koo 36        tân    mới, cách tân, tân thời    shin 37        bộ    bộ môn, bộ phận    bu 38        kiến    ý kiến    ken 39        đông    phía đông    too 40        gian    trung gian, không gian    kan, ken 41        địa    thổ địa, địa đạo    chi, ji 42        đích    mục đích, đích thực    teki 43        trường    hội trường, quảng trường    joo 44        bát    8    hachi 45        nhập    nhập cảnh, nhập môn, nhập viện    nyuu 46        phương    phương hướng, phương pháp    hoo 47        lục    6    roku 48        thị    thành thị, thị trường    shi 49        phát    xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn    hatsu, hotsu 50        viên    thành viên, nhân viên    in 51        đối    đối diện, phản đối, đối với    tai, tsui 52        kim    hoàng kim, kim ngân    kin, kon 53        tử    tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử    shi, su 54        nội    nội thành, nội bộ    nai, dai 55        định    thiết định, quyết định, định mệnh    tei, joo 56        học    học sinh, học thuyết    gaku 57        cao    cao đẳng, cao thượng    koo 58        thủ    tay, thủ đoạn    shu 59        viên    viên mãn, tiền Yên    en 60        lập    thiết lập, tự lập    ritsu, ryuu 61        hồi    vu hồi, chương hồi    kai, e 62        liên    liên tục, liên lạc    ren 63        tuyển    tuyển chọn    sen 64        điền    điền viên, tá điền    den 65        thất    7    shichi 66        đại    đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế    dai, tai 67        lực    sức lực    ryoku, riki 68        kim    đương kim, kim nhật    kon, kin 69        mễ    gạo    bei, mai 70        bách    trăm, bách niên    hyaku 71        tương, tướng    tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng    soo, shoo 72        quan    hải quan, quan hệ    kan 73        minh    quang minh, minh tinh    mei, myoo 74        khai    khai mạc, khai giảng    kai 75        kinh    kinh đô, kinh thành    kyoo, kei 76        vấn    vấn đáp, chất vấn, vấn đề    mon 77        thể    hình thể, thân thể, thể thao    tai, tei 78        thực    sự thực, chân thực    jitsu 79        quyết    quyết định    ketsu 80        chủ    chủ yếu, chủ nhân    shu, su 81        động    hoạt động, chuyển động    doo 82        biểu    biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn    hyoo 83        mục    mắt, hạng mục, mục lục    moku, boku 84        thông    thông qua, thông hành, phổ thông    tsuu, tsu 85        hóa    biến hóa    ka, ke 86        trị    cai trị, trị an, trị bệnh    chi, ji 87        toàn    toàn bộ    zen 88        độ    mức độ, quá độ, độ lượng    do, to, taku 89        đương, đáng    chính đáng; đương thời, tương đương    too 90        lí    lí do, lí luận, nguyên lí    ri 91        sơn    núi, sơn hà    san 92        tiểu    nhỏ, ít    shoo 93        kinh    kinh tế, sách kinh, kinh độ    kei, kyoo 94        chế    chế ngự, thể chế, chế độ    sei 95        pháp    pháp luật, phương pháp    hoo, haQ, hoQ 96        hạ    dưới, hạ đẳng    ka, ge 97        thiên    nghìn, nhiều, thiên lí    sen 98        vạn    vạn, nhiều, vạn vật    man, ban 99        ước    lời hứa (ước nguyện), ước tính    yaku 100        chiến    chiến tranh, chiến đấu    sen 101        ngoại    ngoài, ngoại thành, ngoại đạo    gai, ge 102        tối    nhất (tối cao, tối đa)    sai 103    調    điều, điệu    điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu    choo 104        dã    cánh đồng, hoang dã, thôn dã    ya 105        hiện    xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình    gen 106        bất    bất công, bất bình đẳng, bất tài    fu, bu 107        công    công cộng, công thức, công tước    koo 108        khí    không khí, khí chất, khí khái, khí phách    ki, ke 109        thắng    thắng lợi, thắng cảnh    shoo 110        gia    gia đình, chuyên gia    ka, ke 111        thủ    lấy, nhận    shu 112        ý    ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý    I 113        tác    tác phẩm, công tác, canh tác    saku, sa 114        xuyên    sông    sen 115        yêu, yếu    yêu cầu; chủ yếu    yoo 116        dụng    sử dụng, dụng cụ, công dụng    yoo 117        quyền    chính quyền, quyền uy, quyền lợi    ken, gon 118        tính    tính dục, giới tính, bản tính, tính chất    sei, shoo 119        ngôn    ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn    gen, gon 120        thị    họ    shi 121        vụ    chức vụ, nhiệm vụ    mu 122        sở    trụ sở    sho 123        thoại    nói chuyện, đối thoại, giai thoại    wa 124        kì    thời kì, kì hạn    ki, go 125        cơ    cơ khí, thời cơ, phi cơ    ki 126        thành    thành tựu, hoàn thành, trở thành    sei, joo 127        đề    đề tài, đề mục, chủ đề    dai 128        lai    đến, tương lai, vị lai    rai 129        tổng    tổng số, tổng cộng    soo 130        sản    sản xuất, sinh sản, cộng sản    san 131        thủ    đầu, cổ, thủ tướng    shu 132        cường, cưỡng    cường quốc; miễn cưỡng    kyoo, goo 133        huyện    huyện, tỉnh    ken 134        số    số lượng    suu, su 135        hiệp    hiệp lực    kyoo 136        tư    nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy    shi 137        thiết    thiết lập, kiến thiết    setsu 138        bảo    bảo trì, bảo vệ, đảm bảo    ho 139        trì    cầm, duy trì    ji 140        khu    khu vực, địa khu    ku 141        cải    cải cách, cải chính    kai 142        dĩ    dĩ tiền, dĩ vãng    I 143        đạo    đạo lộ, đạo đức, đạo lí    doo, too 144        đô    đô thị, đô thành    to, tsu 145        hòa    hòa bình, tổng hòa, điều hòa    wa, o 146        thụ    nhận, tiếp thụ    ju 147        an    an bình, an ổn    an 148        gia    tăng gia, gia giảm    ka 149        tục    tiếp tục    zoku 150        điểm    điểm số, điểm hỏa    ten 151        tiến    thăng tiến, tiền tiến, tiến lên    shin 152        bình    hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường    hei, byoo 153        giáo    giáo dục, giáo viên    kyoo 154        chính    chính đáng, chính nghĩa, chân chính    sei, shoo 155        nguyên    thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc    gen 156        chi    chi nhánh, chi trì (ủng hộ)    shi 157        đa    đa số    ta 158        thế    thế giới, thế gian, thế sự    sei, se 159        tổ    tổ hợp, tổ chức    so 160        giới    thế giới, giới hạn, địa giới    kai 161        cử    tuyển cử, cử động, cử hành    kyo 162        kí    thư kí, kí sự, kí ức    ki 163        báo    báo cáo, báo thù, báo đáp    hoo 164        thư    thư đạo, thư tịch, thư kí    sho 165        tâm    tâm lí, nội tâm    shin 166        văn    văn chương, văn học    bun, mon 167        bắc    phương bắc    hoku 168        danh    danh tính, địa danh    mei, myoo 169        chỉ    chỉ định, chỉ số    shi 170        ủy    ủy viên, ủy ban, ủy thác    I 171        tư    tư bản, đầu tư, tư cách    shi 172        sơ    sơ cấp    sho 173        nữ    phụ nữ    jo, nyo, nyoo 174        viện    học viện, y viện    in 175        cộng    tổng cộng, cộng sản, công cộng    kyoo 176        nguyên    gốc    gen, gan 177        hải    hải cảng, hải phận    kai 178        cận    thân cận, cận thị, cận cảnh    kin 179        đệ    đệ nhất, đệ nhị    dai 180        mại    thương mại    bai 181        đảo    hải đảo    too 182        tiên    tiên sinh, tiên tiến    sen 183        thống    thống nhất, tổng thống, thống trị    too 184        điện    phát điện, điện lực    den 185        vật    động vật    butsu, motsu 186        tế    kinh tế, cứu tế    sai 187        quan    quan lại    kan 188        thủy    thủy điện    sui 189        đầu    đầu tư, đầu cơ    too 190        hướng    hướng thượng, phương hướng    koo 191        phái    trường phái    ha 192        tín    uy tín, tín thác, thư tín    shin 193        kết    đoàn kết, kết thúc    ketsu 194        trọng, trùng    trọng lượng; trùng phùng    juu, choo 195        đoàn    đoàn kết, đoàn đội    dan, ton 196        thuế    thuế vụ    zei 197        dự    dự đoán, dự báo    yo 198        phán    phán quyết, phán đoán    han, ban 199        hoạt    hoạt động, sinh hoạt    katsu 200        khảo    khảo sát, tư khảo    koo 201        ngọ    chính ngọ    go 202        công    công tác, công nhân    koo, ku 203        tỉnh    tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh    sei, shoo 204        tri    tri thức, tri giác    chi 205        họa, hoạch    họa sĩ; kế hoạch    ga, kaku 206        dẫn    dẫn hỏa    in 207        cục    cục diện, cục kế hoạch    kyoku 208        đả    đả kích, ẩu đả    da 209        phản    phản loạn, phản đối    han, hon, tan 210        giao    giao hảo, giao hoán    koo 211        phẩm    sản phẩm    hin 212        giải    giải quyết, giải thể, giải thích    kai, ge 213        tra    điều tra    sa 214        nhiệm    trách nhiệm, nhiệm vụ    nin 215        sách    đối sách    saku 216        <vào>        - 217        lĩnh, lãnh    thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực    ryoo 218        lợi    phúc lợi, lợi ích    ri 219        thứ    thứ nam, thứ nữ    ji, shi 220        tế    quốc tế    sai 221        tập    tập hợp, tụ tập    shuu 222        diện    phản diện, chính diện    men 223        đắc    đắc lợi, cầu bất đắc    toku 224        giảm    gia giảm, giảm    gen 225        trắc    bên cạnh    soku 226        thôn    thôn xã, thôn làng    son 227        kê, kế    thống kê; kế hoạch, kế toán    kei 228        biến    biến đổi, biến thiên    hen 229        cách    da thuộc, cách mạng    kaku 230        luận    lí luận, ngôn luận, thảo luận    ron 231        biệt    biệt li, đặc biệt, tạm biệt    betsu 232    使    sử, sứ    sử dụng; sứ giả, thiên sứ    shi 233        cáo    báo cáo, thông cáo    koku 234        trực    trực tiếp, chính trực    choku, jiki 235        triều    buổi sáng, triều đình    choo 236        quảng    quảng trường, quảng đại    koo 237        xí    xí nghiệp, xí hoạch    ki 238        nhận    xác nhận, nhận thức    nin 239        ức    trăm triệu    oku 240        thiết    cắt, thiết thực, thân thiết    setsu, sai 241        cầu    yêu cầu, mưu cầu    kyuu 242        kiện    điều kiện, sự kiện, bưu kiện    ken 243        tăng    tăng gia, tăng tốc    zoo 244        bán    bán cầu, bán nguyệt    han 245        cảm    cảm giác, cảm xúc, cảm tình    kan 246        xa    xe cộ, xa lộ    sha 247        hiệu    trường học    koo 248    西    tây    phương tây    sei, sai 249        tuế    tuổi, năm, tuế nguyệt    sai, sei 250        thị    biểu thị    ji, shi 251        kiến    kiến thiết, kiến tạo    ken, kon 252        giá    giá cả, vô giá, giá trị    ka 253        phụ    phụ thuộc, phụ lục    fu 254        thế    tư thế, thế lực    sei 255        nam    đàn ông, nam giới    dan, nan 256        tại    tồn tại, thực tại    zai 257        tình    tình cảm, tình thế    joo, sei 258        thủy    ban đầu, khai thủy, nguyên thủy    shi 259        đài    lâu đài, đài    dai, tai 260        văn    nghe, tân văn (báo)    bun, mon 261        cơ    cơ sở, cơ bản    ki 262        các    các, mỗi    kaku 263        tham    tham chiếu, tham quan, tham khảo    san 264        phí    học phí, lộ phí, chi phí    hi 265        mộc    cây, gỗ    boku, moku 266        diễn    diễn viên, biểu diễn, diễn giả    en 267        vô    hư vô, vô ý nghĩa    mu, bu 268        phóng    giải phóng, phóng hỏa, phóng lao    hoo 269        tạc    <hôm> qua, <năm> qua..    saku 270        đặc    đặc biệt, đặc công    toku 271        vận    vận chuyển, vận mệnh    un 272        hệ    quan hệ, hệ số    kei 273        trú, trụ    cư trú; trụ sở    juu 274        bại    thất bại    hai 275        vị    vị trí, tước vị, đơn vị    I 276        tư    tư nhân, công tư, tư lợi    shi 277        dịch    chức vụ, nô dịch    eki, yaku 278        quả    hoa quả, thành quả, kết quả    ka 279        quân    quân đội, quân sự    gun 280        tỉnh    giếng    sei, shoo 281        cách    tư cách, cách thức, sở hữu cách    kaku, koo 282        liệu    nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu    ryoo 283        ngữ    ngôn ngữ, từ ngữ    go 284        chức    chức vụ, từ chức    shoku 285        chung    chung kết, chung liễu    shuu 286        cung    cung điện    kyuu, guu, ku 287        kiểm    kiểm tra    ken 288        tử    tử thi, tự tử    shi 289        tất    tất nhiên, tất yếu    hitsu 290        thức    hình thức, phương thức, công thức    shiki 291        thiếu, thiểu    thiếu niên; thiểu số    shoo 292        qua, quá    thông qua; quá khứ, quá độ    ka 293        chỉ    đình chỉ    shi 294        cát    chia cắt, cát cứ    katsu 295        khẩu    miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ    koo, ku 296        xác    chính xác, xác lập, xác suất    kaku 297        tài    may vá, tài phán, trọng tài    sai 298        trí    bố trí, bài trí, vị trí    chi 299        đề    cung cấp, đề cung    tei 300        lưu    lưu lượng, hạ lưu, lưu hành    ryuu, ru 301        năng    năng lực, tài năng    noo 302        hữu    sở hữu, hữu hạn    yuu, u 303        đinh    khu phố    choo 304        trạch    đầm lầy    taku 305        cầu    quả cầu, địa cầu    kyuu 306        thạch    đá, thạch anh, bảo thạch    seki, shaku, koku 307        nghĩa    ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa    gi 308        do    tự do, lí do    yu, yuu, yui 309        tái    lại, tái phát    sai, sa 310        doanh    doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại    ei 311        lưỡng    hai, lưỡng quốc    ryoo 312        thần    thần, thần thánh, thần dược    shin, jin 313        tỉ    so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ    hi 314        dung    dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận    yoo 315        quy    quy tắc, quy luật    ki 316        tống    tiễn, tống tiễn, tống đạt    soo 317        tiêu    tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất    shoo 318        ngân    ngân hàng, ngân lượng, kim ngân    gin 319        trạng    tình trạng, trạng thái, cáo trạng    joo 320        thâu    thâu nhập, thâu xuất    yu 321        nghiên    mài, nghiên cứu    ken 322        đàm    hội đàm, đàm thoại    dan 323        thuyết    tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết    setsu, zei 324        thường    bình thường, thông thường    joo 325        ứng    đáp ứng, ứng đối, phản ứng    oo 326        không    không khí, hư không, hàng không    kuu 327        phu    trượng phu, phu phụ    fu, fuu 328        tranh    đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh    soo 329        thân    thân thể, thân phận    shin 330        ưu    ưu việt, ưu thế, ưu tiên    yuu 331        vi    vi phạm, tương vi    I 332        hộ    bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ    go 333        điếm    cửa hàng, tửu điếm    ten 334        thổ    thổ địa, thổ công    do, to 335        suất    thống suất, xác suất, tỉ lệ suất    sotsu, ritsu 336        sĩ    chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ    shi 337        toán    tính toán, kế toán, toán học    san 338        dục    giáo dục, dưỡng dục    iku 339        phối    phân phối, chi phối, phối ngẫu    hai 340        thuật    kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật    jutsu 341        thương    thương mại, thương số    shoo 342        thu    thu nhập, thu nhận, thu hoạch    shuu 343        vũ    vũ trang, vũ lực    bu, mu 344        châu    tỉnh, bang, châu lục    shuu 345        đạo    dẫn đường, chỉ đạo    doo 346        nông    nông nghiệp, nông thôn, nông dân    noo 347        cấu    cấu tạo, cấu thành, cơ cấu    koo 348        nghi    nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi    gi 349        tàn    tàn dư, tàn tích, tàn đảng    zan 350        dữ, dự    cấp dữ, tham dự    yo 351        túc    chân, bổ túc, sung túc    soku 352        hà    cái gì, hà cớ    ka 353        đoạn, đoán    phán đoán, đoạn tuyệt    dan 354        chân    chân lí, chân thực    shin 355        chuyển    chuyển động    ten 356        lạc, nhạc    an lạc, lạc thú, âm nhạc    gaku, raku 357        thi    thực thi, thi hành    shi, se 358        sảnh    đại sảnh    choo 359        phiên    thứ tự, phiên hiệu    ban 360        hại    có hại, độc hại, lợi hại    gai 361        viện    viện trợ    en 362        cứu    nghiên cứu, cứu cánh    kyuu 363        khả    có thể, khả năng, khả dĩ    ka 364        khởi    khởi động, khởi sự, khởi nghĩa    ki 365        thị    thị sát, thị lực, giám thị    shi 366        phó    phó, phó phòng    fuku 367        tuyến    dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến    sen 368        cấp    khẩn cấp, cấp cứu    kyuu 369        lệ    ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ    rei 370        thực    ẩm thực, thực đường    shoku, jiki 371        bổ    bổ sung, bổ túc    ho 372        ngạch    trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch    gaku 373        chứng    bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận    shoo 374        quán    đại sứ quán, hội quán    kan 375        chất    vật chất, phẩm chất, khí chất    shitsu, shichi, chi 376        hạn    giới hạn, hữu hạn, hạn độ    gen 377        nan, nạn    khó, nan giải, nguy nan; tai nạn    nan 378        chế    chế tạo    sei 379        giam, giám    giam cấm; giám đốc, giám sát    kan 380        thanh    âm thanh, thanh điệu    sei, shoo 381        chuẩn    tiêu chuẩn, chuẩn bị    jun 382        lạc    rơi, lạc hạ, trụy lạc    raku 383        bệnh    bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật    byoo, hei 384        trương    chủ trương, khai trương    choo 385        diệp    lá, lạc diệp, hồng diệp    yoo 386        cảnh    cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ    kei 387        kĩ    kĩ thuật, kĩ nghệ    gi 388        thí    thí nghiệm, thí điểm    shi 389        anh    anh hùng, anh tú, anh tuấn    ei 390        tùng    cây tùng, tùng bách    shoo 391        đảm    đảm đương, đảm bảo    tan 392        cán    cán sự, cán bộ    kan 393        cảnh    cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh    kei 394        bị    trang bị, phòng bị, thiết bị    bi 395        phòng    phòng vệ, phòng bị, đề phòng    boo 396        nam    phương nam    nan, na 397        mĩ    mĩ nhân, mĩ lệ    bi 398        lao    lao động, lao lực, công lao    roo 399        cốc    thung lũng, khê cốc    koku 400        thái    trạng thái, hình thái, thái độ    tai 401        khi    mũi đất    - 402        trước    đến, đáo trước, mặc    chaku, jaku 403        hoành    tung hoành, hoành độ, hoành hành    oo 404        ánh    phản ánh    ei 405        hình    hình thức, hình hài, định hình    kei,gyoo 406        tịch    chủ tịch, xuất tịch (tham gia)    seki 407        vực    khu vực, lĩnh vực    iki 408        đãi    đợi, đối đãi    tai 409        tượng    hiện tượng, khí tượng, hình tượng    shoo, zoo 410        trợ    hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ    jo 411        triển    triển khai, phát triển, triển lãm    ten 412        ốc    phòng ốc    oku 413        động    lao động    doo 414        tá    phò tá, trợ tá    sa 415        trạch    nhà ở    taku 416        phiếu    lá phiếu, đầu phiếu    hyoo 417        truyền, truyện    truyền đạt, truyền động; tự truyện    den 418        phúc    phúc, hạnh phúc, phúc lợi    fuku 419        tảo    sớm, tảo hôn    soo, saQ 420        thẩm    thẩm tra, thẩm phán, thẩm định    shin 421        cảnh    nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ    kyoo, kei 422        huống    tình huống, trạng huống    kyoo 423        sĩ    làm việc    shi, ji 424        điều    điều khoản, điều kiện    joo 425        thừa    lên xe    joo 426        tưởng    tư tưởng, tưởng tượng    soo, so 427        độ    đi qua, truyền tay    to 428        tự    chữ, văn tự    ji 429        tạo    chế tạo, sáng tạo    zoo 430        vị    vị giác, mùi vị    mi 431        niệm    ý niệm, tưởng niệm    nen 432        phụ    âm, mang, phụ thương, phụ trách    fu 433        thân    thân thuộc, thân thích, thân thiết    shin 434        thuật    tường thuật. tự thuật    jutsu 435        sai    sai khác, sai biệt    sa 436        tộc    gia tộc, dân tộc, chủng tộc    zoku 437        truy    truy lùng, truy nã, truy cầu    tsui 438        nghiệm    thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm    ken, gen 439        cá    cá nhân, cá thể    ko 440        nhược    trẻ, nhược niên    jaku, nyaku 441        tố    tố cáo, tố tụng    so 442        đê    thấp, đê hèn, đê tiện    tei 443        lượng    lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng    ryoo 444        nhiên    quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên    zen, nen 445        độc    cô độc, đơn độc    doku 446        cung    cung cấp, cung phụng    kyoo, ku 447        tế    tinh tế, tường tế, tế bào    sai 448        thụ    đưa cho, truyền thụ, giáo thụ    ju 449        y    y học, y viện    I 450        vệ    bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh    ei 451        khí    khí cụ, cơ khí, dung khí    ki 452        âm    âm thanh, phát âm    on, in 453        hoa    hoa, bông hoa    ka 454        đầu    đầu não    too, zu, to 455        chỉnh    điều chỉnh, chỉnh hình    sei 456        tài    tiền tài, tài sản    zai, sai 457        môn    cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn    mon 458        trị    giá trị    chi 459    退    thoái    triệt thoái, thoái lui    tai 460        thủ    cố thủ, bảo thủ    shu, su 461        cổ    cũ, cổ điển, đồ cổ    ko 462        thái    thái dương, thái bình    tai, ta 463    姿    tư    tư thế, tư dung, tư sắc    shi 464        đáp    trả lời, vấn đáp, đáp ứng    too 465        mạt    kết thúc, mạt vận, mạt kì    matsu, batsu 466        đội    đội ngũ, quân đội    tai 467        chỉ    giấy    shi 468        chú    chú ý, chú thích    chuu 469        chu    cổ phiếu    - 470        vọng    ước vọng, nguyện vọng, kì vọng    boo, moo 471        hàm    hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc    gan 472        chủng    chủng loại, chủng tộc    shu 473        phản    trả lại    hen 474        dương    đại dương, tây dương    yoo 475        thất    thất nghiệp, thất bại    shitsu 476        bình    bình luận, phê bình    hyoo 477        dạng    đa dạng, hình dạng    yoo 478        hảo, hiếu    hữu hảo; hiếu sắc    koo 479        ảnh    hình ảnh; nhiếp ảnh    ei 480        mệnh, mạng    tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh    mei, myoo 481        hình    khuôn hình, mô hình    kei 482        thất    phòng, giáo thất    shitsu 483        lộ    đường, không lộ, thủy lộ    ro 484        lương    tốt, lương tâm, lương tri    ryoo 485        phục    phục thù, hồi phục    fuku 486        khóa    khóa học, chính khóa    ka 487        trình    trình độ, lộ trình, công trình    tei 488        hoàn    hoàn cảnh, tuần hoàn    kan 489        các    nội các    kaku 490        cảng    hải cảng, không cảng    koo 491        khoa    khoa học, chuyên khoa    ka 492        hưởng    ảnh hưởng, âm hưởng    kyoo 493        phóng, phỏng    phóng sự; phỏng vấn    hoo 494        hiến    hiến pháp, hiến binh    ken 495        sử    lịch sử, sử sách    shi 496        hộ    hộ khẩu    ko 497        miểu    giây (1/60 phút)    byoo 498        phong    phong ba, phong cách, phong tục    fuu, fu 499        cực    cực lực, cùng cực, địa cực    kyoku, goku 500        khứ    quá khứ, trừ khử    kyo, ko 501        âu    châu âu    oo 502        đoạn    giai đoạn    dan 503        quản    ống, mao quản, quản lí    kan 504        thiên    thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường    ten 505        phi    phi nhân đạo, phi nghĩa    hi 506        mãi    mua, khuyến mãi    bai 507        thưởng    giải thưởng, tưởng thưởng    shoo 508        biên    biên, biên giới    hen 509        cạnh    cạnh tranh    kyoo, kei 510        chấn    chấn động    shin 511        sát    quan sát, giám sát, cảnh sát    satsu 512        quan    quan sát, tham quan    kan 513        thôi    giới thiệu, thôi tiến    sui 514        dị, dịch    dễ, dịch chuyển    i, eki 515        di    di chuyển, di động    I 516        chuyên    chuyên môn, chuyên quyền    sen 517        chúng    quần chúng, chúng sinh    shuu, shu 518        thân    thân thỉnh (xin)    shin 519        banh    bờ biển    hin 520        thâm    thâm sâu, thâm hậu    shin 521        li    tách li, li khai    ri 522        đốc    giám đốc, đôn đốc    toku 523        bạch    thanh bạch, bạch sắc    kaku, byaku 524        quy    hồi quy    ki 525        kích    công kích, tập kích    geki 526        kiều    cây cầu    kyoo 527        bộ    bộ hành, tiến bộ    ho, bu, fu 528        tài    tài liệu    zai 529        thức    nhận thức, kiến thức, tri thức    shiki 530        hùng    thư hùng, anh hùng, hùng tráng    yuu 531        đạt    đạt tới, điều đạt, thành đạt    tatsu 532        lục    kí lục, đăng lục    roku 533        thảo    thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo    too 534        xuân    mùa xuân, thanh xuân    shun 535        tiên    sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên    sen 536        xích    đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự    seki, shaku 537        hiệu    hiệu quả, hiệu ứng, công hiệu    koo 538        bị    bị, bị động, bị cáo    hi 539        hô    gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hào    ko 540        ác, ố    hung ác, độc ác; tăng ố    aku, o 541        hữu    bên phải, hữu ngạn, cánh hữu    u, yuu 542        căn    gốc, căn bản, căn cứ    kon 543        quang    ánh sáng, nhật quang, quang minh    koo 544        tha    khác, tha hương, vị tha    ta 545        thiệp    can thiệp, giao thiệp    shoo 546        dung    tan chảy, dung hòa, dung hợp    yuu 547        châm    cái kim, phương châm, châm cứu    shin 548        mãn    thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện    man 549        binh    binh lính, binh lực    hei, hyoo 550        tu    tu sửa, tu chính, tu luyện    shuu, shu 551        xử, xứ    cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ    sho 552        bộ    bắt, đãi bộ    ho 553        tích    tích tụ, súc tích, tích phân    seki 554        hà    sông, sơn hà    ka 555        hoàn    tròn    gan 556        biên    đan, biên tập    hen 557        sư    giáo sư, tôn sư trọng đạo    shi 558        ca    ca dao, ca khúc    ka 559        sâm    rừng    shin 560        thiết    sắt, thiết đạo, thiết giáp    tetsu 561        tịnh    xếp hàng    hei 562        ái    yêu, ái tình, ái mộ    ai  563        thanh    xanh, thanh thiên, thanh niên    sei, shoo 564        trách    khiển trách, trách cứ, trách nhiệm    seki 565        đơn    cô đơn, đơn độc, đơn chiếc    tan 566        khách    hành khách, thực khách    kyaku, kaku 567        thu    mùa thu    shuu 568        viên    vườn, điền viên, hoa viên, công viên    en 569        hiến    hiến dâng, hiến tặng, hiến thân    ken, kon 570        lâm    lâm sản, lâm nghiệp    rin 571        tàng    bảo tàng, tàng trữ, tàng hình    zoo 572        mô    mô phỏng, mô hình    mo, bo 573        hệ    hệ thống, hệ số    kei 574        khoán    vé, chứng khoán    ken 575        thanh    thanh bạch, trong sạch    sei, shoo 576        phụ    phụ nữ, dâm phụ    fu 577        dạ    ban đêm, dạ cảnh, dạ quang    ya 578        hạch    hạt nhân, hạch tâm    kaku 579        phú    giàu, phú hào, phú hộ, phong phú    fu, fuu 580        tiếp    nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc    setsu 581        thành    thành phố, thành quách    joo 582        phán    bán, phán mại    han 583        thỉnh    thỉnh cầu, thỉnh nguyện    sei, shin 584        cửu    lâu, vĩnh cửu    kyuu, ku 585        đăng    trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục    too, to 586        đồ    bản đồ, đồ án, địa đồ    zu, to 587        độc    độc giả, độc thư    doku, toku, too 588        ích    lợi ích, hữu ích    eki, yaku 589        hắc    đen, hắc ám    koku 590        giới    ở giữa, môi giới, giới thiệu    kai 591    貿    mậu    mậu dịch, trao đổi    boo 592        não    bộ não, đầu não    noo 593        hậu    mùa, khí hậu, thời hậu    koo 594        tồn    tồn tại, bảo tồn, ôn tồn    son, zon 595        hiệu    phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu    goo 596        cát    tốt lành, cát tường    kichi, kitsu 597        trừ    trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia    jo, ji 598        cựu    cũ, cựu thủ tướng, cựu binh    kyuu 599        siêu    siêu việt, siêu thị, siêu nhân    choo 600        kiện    khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện    ken 601        chướng    chướng ngại    shoo 602        tả    bên trái, tả hữu, cánh tả    sa 603        mẫu    mẹ, phụ mẫu, mẫu thân    bo 604        hiểm    nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác    ken 605        kích    kích động, kích thích, kích hoạt    geki 606        trích    hái, trích yếu    teki 607        ương    trung ương    oo 608        phê    phê bình, phê phán    hi 609        tọa    chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ    za 610        biện    hùng biện, biện luận    ben 611        thôi    tổ chức, khai thôi, thôi thúc    sai 612        nhi    nhi đồng, hài nhi    ji, ni 613        giang    trường giang, giang hồ    koo 614        cấp    cung cấp, cấp phát    kyuu 615        cụ    công cụ, dụng cụ    gu 616        sát    sát hại, sát nhân    satsu, sai, setsu 617        phi    bay, phi công, phi hành    hi 618        tốc    tốc độ, tăng tốc    soku 619        ba    sóng, phong ba    ha 620        giai    giai cấp, giai tầng    kai 621        hữu    bạn hữu, hữu hảo    yuu 622        khổ    khổ cực, cùng khổ    ku 623        phúc    bề ngang    fuku 624        kịch    kịch bản, vở kịch, kịch tính    geki 625        ti, tư    công ti, tư lệnh    shi 626        chu    chu vi, chu biên    shuu 627        tẩu    chạy    soo 628        vị    vị thành niên, vị lai    mi 629        khuếch    khuếch đại    kaku 630        chu    tuần    shuu 631        tùng    phục tùng, tùy tùng, tòng thuận    juu, shoo, ju 632        thải    hái, thải dụng    sai 633        phủ    phủ định, phủ quyết    hi 634        chức    dệt    shoku, shiki 635        vũ    vũ điệu, khiêu vũ    bu 636        tả    miêu tả    sha 637        bạt    rút ra    batsu 638        sắc    màu sắc, sắc dục    shoku, shiki 639        liệu    trị liệu    ryoo 640        đột    đột phá, đột nhiên    totsu 641        dư    thặng dư, dư dật    yo 642        hỏa    lửa    ka 643        việt    vượt qua, việt vị    etsu 644        công    tấn công, công kích    koo 645        lịch    lí lịch, lịch sử, kinh lịch    reki 646        hoàn    hoàn thành, hoàn toàn    kan 647        phá    phá hoại, tàn phá    ha 648        hưu    hưu trí, hưu nhàn    kyuu 649        thuyền    thuyền    sen 650        nguy    nguy hiểm, nguy cơ    ki 651        trái    nợ, quốc trái, công trái    sai 652        hàng    hàng không, hàng hải    koo 653        lãnh    lạnh, lãnh đạm    rei 654        phế    tàn phế, hoang phế    hai 655        minh    đồng minh, gia minh    mei 656        khố    kho, xa khố, kim khố    ko, ku 657        hoàng    hoàng đế    koo, oo 658        chiêm, chiếm    chiếm cứ    sen 659        tướng    tướng quân    shoo 660        sưu    sưu tầm, sưu tập    soo 661        nghiêm    tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng    gen, gon 662        cập    phổ cập    kyuu 663        kỉ    thế kỉ, kỉ nguyên    ki 664        cố    cố tổng thống, lí do    ko 665        trang    trang phục, hóa trang, trang bị    soo, shoo 666        tựu    thành tựu    shuu, ju 667        lũy    thành lũy    rui 668        tố    yếu tố, nguyên tố    so, su 669        trúc    trúc    chiku 670        dị    dị bản, dị tộc, dị giáo    I 671        dược    thuốc    yaku 672        trát    tiền giấy    satsu 673        thịnh    thịnh vượng, hưng thịnh    sei, joo 674        duyên    trì hoãn    en 675        mã    ngựa    ba 676        di    sót lại, di tích, di ngôn, di vật    i, yui 677        cấp    sơ cấp, trung cấp, cao cấp    kyuu 678        phụ    phụ tử, phụ thân, phụ huynh    fu 679        giáng, hàng    giáng trần; đầu hàng    koo 680        vương    vương giả    oo 681        giảng    giảng đường, giảng bài    koo 682        duy    sợi dây    I 683        nhan    nhan sắc, hồng nhan    gan 684        quân    quân bình, quân nhất    kin 685        ngọc    ngọc    gyoku 686        du    dầu    yu 687        hỉ    vui    ki 688        loại    chủng loại    rui 689        đẳng    bình đẳng, đẳng cấp    too 690        nghệ    nghệ thuật, nghệ nhân    gei 691        giác    cảm giác, giác ngộ    kaku 692        tĩnh    bình tĩnh, trấn tĩnh    sei, joo 693        tập    học tập    shuu 694        tiêu    mục tiêu, tiêu chuẩn    hyoo 695        bàn, ban    nhất ban    han 696        hạ    mùa hè    ka, ge 697        vĩnh    vĩnh viễn, vỉnh cửu    ei 698        hưng, hứng    hưng thịnh, phục hưng; hứng thú    koo, kyoo 699        vũ    lông vũ    u 700        bác    uyên bác    haku, baku 701        nghênh    hoan nghênh, nghênh tiếp    gei 702        cấm    cấm đoán, nghiêm cấm    kin 703        đoản    đoản mệnh, sở đoản    tan 704        bỉ    anh ta    hi 705        khúc    ca khúc    kyoku 706        thân    dãn ra    shin 707        kế    kế tục    kei 708        áp    áp lực, trấn áp    atsu 709        tích    thành tích    seki 710        lại    ỷ lại    rai 711        liêu    đồng liêu, quan liêu    ryoo 712        hậu    nồng hậu, hậu tạ    koo 713        thế    thay thế, đại thế    tai 714        bối    bối cảnh    hai 715        nghịch    phản nghịch    gyaku 716        nham    đá tảng, nham thạch    gan 717        lục    lục địa, lục quân    riku 718        ấn    in ấn, ấn tượng    in 719        nhiệt    nhiệt độ, nhiệt tình    netsu 720        hương    mùi hương, hương thơm    koo, kyoo 721        giác    tam giác, tứ giác    kaku 722        mỗi    mỗi    mai 723        phong    phong phú    hoo 724        luân    bánh xe, luân hồi    rin 725        lưu    lưu học, lưu trữ    ryuu, ru 726        thuận    tòng thuận, thuận tự    jun 727        từ    từ vựng, từ chức    ji 728    便    tiện    thuận tiện    ben, bin 729        tán, tản    phấn tán, tản mát    san 730        đế    buộc    tei 731        thê    thê tử    sai 732        nhân    nguyên nhân    in 733        tân    bờ biển    shin 734        đồ    tiền đồ    to 735        tội    tội phạm, tội ác    zai 736        tắc    quy tắc, phép tắc    soku 737        chư    chư hầu    sho 738        chí    ý chí, chí nguyện    shi 739        nguyên    nguồn, nguyên tuyền    gen 740        loan    vịnh    wan 741        đạp    dẫm lên    too 742        phất    trả tiền    futsu 743        hạnh    hạnh phúc, hạnh vận    koo 744        hứa    cho phép, hứa khả    kyo 745        lược    tỉnh lược, xâm lược    ryaku 746        cố    ngoan cố, cố thủ    ko 747        tán    tán đồng, tán thành    san 748        tinh    hành tinh, tinh tú    sei, shoo 749        chấp    cố chấp    shitsu, shuu 750        thiện    thiện ác, từ thiện    zen 751        bản    xuất bản    han 752        tinh    tinh lực, tinh túy    sei, shoo 753        vong    diệt vong    boo, moo 754        thực    thực vật, thực dân    shoku 755        băng    băng hoại    hoo 756        lệ    quay lại    rei 757        tầng    hạ tầng, thượng tầng    soo 758        thính    thính giả    choo 759        thích    thích hợp    teki 760        thuộc    phụ thuộc    zoku 761        chấn    địa chấn    shin 762    宿    túc    tá túc, kí túc xá    shuku 763        áp    ấn    oo 764        thoát    giải thoát    datsu 765        khiếm    khiếm khuyết    ketsu 766        vĩ    cái đuôi    bi 767        đãi    đuổi bắt    tai 768        chiêu    sáng    shoo 769        vi    chu vi, bao vây    I 770        hôn    kết hôn, hôn nhân    kon 771        lữ    lữ hành, lữ khách    ryo 772        bội    bội thu, bội số    bai 773        bách    áp bách, bức bách    haku 774        phổ    cửa biển    ho 775        đấu    đấu tranh, chiến đấu    too 776        trì    cái ao    chi 777        tượng    tưởng tượng, thần tượng    zoo 778        hóa    hàng hóa    ka 779        tước    gọt, tước đoạt    saku 780        tự    chùa    ji 781        phản    cái dốc    han 782        hoại    phá hoại    kai 783        loạn    phản loạn, chiến loạn    ran 784        đới    nhiệt đới, ôn đới    tai 785        ngạn    hải ngạn    gan 786        khiển    phân phát    ken 787        khẩn    khẩn cấp, khẩn trương    kin 788        nỗ    nỗ lực    do 789        luyện    rèn luyện, luyện tập    ren 790        khang    kiện khang, khang trang    koo 791        trì    muộn    chi 792        khí    từ bỏ    ki 793        hình    hình phạt, tử hình    kei 794        tuyên    tuyên bố, tuyên cáo    sen 795        tị    tị nạn    hi 796        trứ    trứ danh, trứ tác    cho 797        phòng    phòng ở    boo 798        trủng    đống đất    - 799        cần    chuyên cần, cần lao    kin, gon 800        phục    y phục, cảm phục, phục vụ    fuku 801        lâm    lâm thời    rin 802        trắc    đo đạc    soku 803        hoặc    nghi hoặc    waku 804        cự    to lớn, cự đại, cự phách    kyo 805        thăng    thăng tiến, thăng thiên    shoo 806        vi, vị    hành vi; vị kỉ    I 807        đình    đình chỉ    tei 808        viễn    viễn phương, vĩnh viễn    en, on 809        khinh    khinh suất, khinh khi    kei 810        triệu    triệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12)    choo 811        hỗn    hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn    kon 812        xung    ngoài khơi    chuu 813        mạc    khai mạc, bế mạc    maku, baku 814        hạ    chúc mừng    ga 815        tải    đăng tải    sai 816        sáng    sáng tạo    soo 817        trận    trận mạc    jin 818        bạo, bộc    bạo lực, bộc lộ    boo, baku 819        đảo    đảo lộn    too 820        phổ    phổ thông    fu 821        tạp    tạp chí, tạp kĩ    zatsu, zoo 822        trúc    kiến trúc    chiku 823        đức    đạo đức    toku 824        quý    mùa    ki 825        mật    bí mật, mật độ    mitsu 826        phù    nổi, phù du    fu 827        lệnh    mệnh lệnh, pháp lệnh    rei 828        thụ    cây, cổ thụ    ju 829        huệ    ân huệ    kei, e 830        nghi    nghi thức    gi 831        bang    liên bang    hoo 832        phạm    phạm nhân    han 833        thường    bồi thường    shoo 834        ức    ức chế    yoku 835        tuyệt    đoạn tuyệt, tuyệt diệu    zetsu 836        thố    đặt, để    so 837        bộc    bộc phát    baku 838        san    tuần san, chuyên san    kan 839        sào        - 840        quý    cao quý    ki 841        đình    triều đình, gia đình    tei 842        lão    già, lão luyện    roo 843        hoạn    bệnh hoạn    kan 844        để    đáy    tei 845        bưu    bưu điện    yuu 846        tuần    10 ngày    jun 847        tổn    tổn hại, tổn thương    son 848        đồ    môn đồ, đồ đệ    to 849        thừa    thừa nhận    shoo 850        khủng    khủng bố, khủng hoảng    kyoo 851        linh    tuổi    rei 852        long    cao quý    ryuu 853        chí    tạp chí    shi 854        trạch    tuyển trạch    taku 855        cư    cư trú    kyo 856        lí    đằng sau    ri 857        dịch    ga    eki 858        tốt    tốt nghiệp    sotsu 859        thương    tổn thương, thương tật    shoo 860        du    du hí, du lịch    yuu, yu 861        cố    thuê, cố nông    ko 862        tính    thôn tính    hei 863        nhu    nhu yếu    ju 864        bão    ôm, hoài bão    hoo 865        yết    yết thị    kei 866        canh    canh tân    koo 867        hoãn    hòa hoãn    kan 868        miêu    miêu tả    byoo 869        ô    ô nhiễm    o 870        chiêu    chiêu đãi    shoo 871        dục    dục vọng    yoku 872        nhiễm    ô nhiễm    sen 873        táng    an táng    soo 874        dưỡng    dưỡng dục    yoo 875        lạc    liên lạc    raku 876        dịch    thông dịch, phiên dịch    yaku 877        mộ    mộ tập, chiêu mộ    bo 878        phức    phức tạp    fuku 879        khắc    thời khắc    koku 880        huyết    tâm huyết    ketsu 881        hi    hi hữu, hi vọng    ki 882        cân    gân cơ    kin 883        khế    khế ước    kei 884        trí    trí mạng    chi 885        liệt    cột, la liệt    retsu 886        mê    mê hoặc, mê đắm    mei 887        cứ    căn cứ, chiếm cứ    kyo, ko 888        tức    con trai, tử tức    soku 889        tấu    diễn tấu    soo 890        công    công lao    koo, ku 891        thảo    thảo mộc    soo 892        bàn    cái khay    ban 893        bản    tấm bảng    han, ban 894        ngã    bản ngã    ga 895        xạ    xạ thủ    sha 896        xúc    tiếp xúc    shoku 897        tú    ưu tú, tuấn tú    shuu 898        ôn    ôn hòa, ôn tồn    on 899        mộ    chiều tối    bo 900        huyền    treo    ken, ke 901        nhược    nhược điểm, nhược tiểu    jaku 902        chương    chương sách    shoo 903        triệt    triệt thoái    tetsu 904        nạp    nộp    noo, naQ, na, nan, too 905        thống    thống khổ    tsuu 906        nhai    phố xá    gai, kai 907        tiếu    cười    shoo 908        vinh    vinh quang, vinh hạnh    ei 909        cứu    cấp cứu, cứu trợ    kyuu 910        nguyện    tự nguyện, tình nguyện    gan 911        thám    do thám, thám hiểm    tan 912        trọng    trọng tài    chuu 913        dụ    giàu sang    yuu 914        nhẫm    tiền thuê    chin 915        tráp    đối xử    - 916        liễu    kết liễu, liễu giải    ryoo 917        <khung>    cái khung    - 918        tất    tất nhiên, tất yếu    hi 919        linh    cái chuông    rei, rin 920        quyển    quyển sách    kan 921        súc    co lại    shuku 922        chiết    bẻ gãy, chiết suất    setsu 923        đào    đào tẩu    too 924        cật    đóng hộp    kitsu 925        vũ    mưa    u 926        đàn, đạn    đánh đàn; viên đạn    dan 927        vũ    vũ trụ    u 928        điểu    chim chóc    choo 929        thác    ủy thác    taku 930        đường    thực đường, thiên đường    doo 931        đảng    đảng phái    too 932        phật    phật giáo    butsu 933        khốn    khốn cùng    kon 934        thương    nhà kho    soo 935        hỗ    tương hỗ    go 936        tiết    tiết mục    setsu, sechi 937        hội    hội họa    kai, e 938        giới    đưa đến    - 939        thận    thận trọng    shin 940        lự    tư lự, khảo lự    ryo 941        trưng    đặc trưng, tượng trưng    choo 942        đoan    đầu đoạn    tan 943        nhục    thịt    niku 944        mai    tờ    mai 945        đinh    <số đếm>    tei, choo 946        tá    mượn, tá điền    shaku 947        cốt    xương, cốt nhục    kotsu 948        khuynh    khuynh đảo, khuynh hướng    kei 949        hoàn    hoàn trả    kan 950        lí    làng    ri 951        thúc    bó (hoa)    soku 952        bạn    đi cùng    han, ban 953        tích    dấu tích, vết tích    seki 954        tửu    rượu    shu 955        quân    quân chủ, quân vương    kun 956        áo    trong cùng    oo 957        hạng    hạng mục    koo 958        dược    nhảy lên    yaku 959        tai    tai họa    sai 960        thiêu    thiêu đốt    shoo 961        bế    bế mạc, bế quan    hei 962        tịch    tịch dương    seki 963        xúc    xúc tiến    soku 964        quần    quần chúng, quần thể    gun 965        lại    thác nước    - 966        cự    cự tuyệt    kyo 967        thằng    sợi dây    joo 968        tiền    tiền bạc    sen 969        luật    luật pháp    ritsu, richi 970        thuần    đơn thuần, thuần khiết    jun 971        giản    đơn giản    kan 972        tự    tình tự    sho, cho 973        tặng    hiến tặng    zoo, soo 974        dương    thái dương    yoo 975        dự    gửi    yo 976        mộng    mơ    mu 977        nhiên    nhiên liệu    nen 978        khước    khước từ    kyaku 979        quải    treo    - 980        sam    cây sam    - 981        huy    phát huy, chỉ huy    ki 982        sáp    chát    juu 983        xưng    xưng tên, danh xưng    shoo 984        khống    khống chế    koo 985        tạm    tạm thời    zan 986        dụ    dụ dỗ    yuu 987        ỷ    ỷ lại    i, e 988        diệu    ngày trong tuần    yoo 989        thỏa    thỏa hiệp    da 990        tôn    tôn giáo    shuu, soo 991    殿    điện    cung điện    den, ten 992        đoạt    chiếm đoạt    datsu 993        hào    hào kiệt, phú hào    goo 994        thiệu    giới thiệu    shoo 995        kính    kính yêu    kei 996        thải    cho mượn    tai 997        chứng    chứng bệnh, triệu chứng    shoo 998        cấu    mua    koo 999        cố    nhìn lại    ko 1000        điển    cổ điển, điển tích    ten

Nếu bạn có mong muốn đi du học Nhật Bản thì việc học tiếng thật tốt là điều quan trọng, khi tiếng Nhật của bạn tốt thì việc học tập, giao tiếp cũng như sinh hoạt bên Nhật sẽ thuận lợi hơn, đồng thời mở ra nhiều cơ hội cho bạn sau này. 

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú,  Đại lộ Lê Nin,  Xã Nghi Phú,  TP Vinh,  Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP HCM

THANH GIANG BẮC GIANG

Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.

THANH GIANG HẢI DƯƠNG

Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.

THANH GIANG THANH HÓA 1

284 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP Thanh Hoá

THANH GIANG THANH HÓA 2

Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận Tin cùng loại
  • CHI NHÁNH THANH GIANG THÁI NGUYÊN MỞ LỚP TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ
  • Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật sao cho chuẩn? - Học tiếng Nhật
  • 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng CƠ BẢN
  • Top 10 phần mềm dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt thông dụng nhất
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
  • Chuyển đổi bàn phím tiếng Nhật – Cách gõ tiếng Nhật trên PC,Mobile
  • Top 15 Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa
  • Bảng Katakana là gì? Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana
  • Dịch cảm ơn sang tiếng Nhật trong vòng một nốt nhạc!!!
  • Tổng hợp thành ngữ tiếng Nhật hay và ý nghĩa thường được dùng trong cuộc sống
  • 214 bộ thủ Kanji - những mẹo hay giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả
  • Tổng hợp những cụm từ tiếng Nhật cần thiết trong giao tiếp
  • Làm cách nào để nói tiếng Nhật tự tin và chính xác?
  • Trạng từ tiếng Nhật – 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
  • Trung tâm tiếng Nhật nào chất lượng tại Hà Nội?

Cảnh báo du học Thanh Giang

 

Chi nhánh Thang Giang Conincon

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến
  • AvatarHÀ NỘI091 858 2233TRỤ SỞ
  • AvatarNGHỆ AN085 445 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHUẾ085 447 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHỒ CHÍ MINH085 345 2233CHI NHÁNH
  • AvatarBẮC GIANG084 993 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHẢI DƯƠNG085 334 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 1084 778 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 2097 592 1179CHI NHÁNH
  • AvatarHÀ TĨNH084 246 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐÀ NẴNG085 448 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐỒNG NAI085 224 2233CHI NHÁNH
Kênh Video Youtube

Kênh Youtube Thanh Giang

Bản đồ vị trí công ty

bản đồ vị trí thanh giang conincon

danh sách chi nhánh Thanh Giang

hotline

cảm nhận của học viên

Văn phòng đại diện tại Tokyo

Văn phòng Thanh Giang tại Tokyo

169-0075

東京都新宿区高田馬場4丁目9-14 ふみビル4

Japan, Tokyo, Shinjuku,

Takadanobaba 4-chome, 9-14 Tòa nhà Fumi 4F

Tel:(0081)359374862

Đại diện: Mr.Kakamu, Ms. Trang

 

Thông kê trực tuyến

Từ khóa » Bảng Chữ Kanji Thông Dụng