1001 Kiểu Thả Thính Bằng Tiếng Trung (phần 1)
Có thể bạn quan tâm
1001 kiểu thả thính bằng tiếng Trung
Bạn biết cách thả thính trong tiếng Trung chưa. Thả thính là một trào lưu rất mới trong thời gian gần đây rất phù hợp với vui đùa hoặc dùng để cưa đổ crush của mình. Thả thính tiếng Trung là 调情 tiáoqíng và Tik Tok hiện đang là một ứng dụng hot rất được giới trẻ Trung Quốc và thế giới yêu thích sử dụng để "thả thính". Tik Tok tiếng Trung là “抖音 Dǒu yīn”. Tại đây bạn có thể chia sẻ những video thú vị của mình với hàng triệu người trên thế giới. Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn về muôn kiểu thả thính của giới trẻ Trung Quốc đang rất hot trên Tik Tok nhé. Hãy cùng học tiếng Trung qua những câu chuyện thú vị này nhé.
Thả thính tiếng Trung (phần 2)
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những từ lóng mà giới trẻ Trung Quốc hay sử dụng, hay những câu tỏ tình ngọt như mía lùi, hãy tham khảo thêm bài viết: Khẩu ngữ nóng của giới trẻ Trung Quốc và Tỏ tình bằng tiếng Trung nhé
• A:帅哥!帅哥!你东西丢了! / shuài gē ! shuài gē ! nǐ dōngxi diū le/ Anh đẹp trai! Anh đẹp trai ơi! Anh rơi đồ này!
B: 没有啊 / méi yǒu ā / Đâu có đâu.
A:你这个笨蛋哦 /nǐ zhè gè bèn dàn ó/ Anh đúng là đồ ngốc!
B:你把女朋友掉了啦 / nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là/ Anh đánh rơi bạn gái rồi!
• A:帅哥我可以打扰你一下吗? / shuài gē wǒ kě yǐ dǎ rǎo nǐ yí xià ma/ Anh đẹp trai, em có thể làm phiền anh chút có được không?
B: 可以啊. /kě yǐ ā/ Được chứ.
A:问你个问题哦 / wèn nǐ gè wèn tí ó / Hỏi anh một câu hỏi nhé!
你知道我本来姓什么? / nǐ zhī dào wǒ běn lái xìng shén me/ Anh biết em vốn họ gì không?
B:姓什么? / xìng shén me/ Họ gì?
A: 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福! /wǒ běn lái xìng wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú/ Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc)
• A:小哥哥 / xiǎo gē gē/ Anh ơi
B:嗯? Hả?
A:你今天热不热啊? / nǐ jīn tiān rè bù rè ā/ Hôm nay anh có nóng không?
B:热啊. / rè ā/ Nóng.
A: 那你知道为什么那么热吗? / nà nǐ zhī dào wèi shén me nà me rè ma/ Vậy anh biết tại sao lại nóng như vậy không?
B:夏天嘛. / xià tiān ma/ Mùa hè mà.
A:不对, 因为我是你太阳, 那你可不可以做我太阳? / bù duì, yīn wèi wǒ shì nǐ tài yáng, nà nǐ kě bù kě yǐ zuò wǒ tài yáng/ Không phải, bởi vì em là mặt trời của anh, vậy anh có thể làm mặt trời của em được không?
• A:小哥哥, 打扰一下, 我想跟你说几句话 /xiǎo gē gē, dǎ rǎo yí xià, wǒ xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà / Anh ơi, làm phiền một chút, em muốn nói với anh mấy câu.
B:可以啊. / kě yǐ ā/ Được.
A:你知道我现在在干嘛吗? / nǐ zhī dào wǒ xiàn zài zài gān má ma/ Anh biết bây giờ em đang làm gì không?
B:干嘛?搭讪啊? / gān má? dā shàn ā/ Làm gì? Bắt chuyện à?
A:不是, 我现在在和全世界最好看的人聊天. / bù shì, wǒ xiàn zài zài hé quán shì jiè zuì hǎo kàn de rén liáo tiān/ Không phải, bây giờ em đang nói chuyện với người đẹp trai nhất thế giới.
可惜他不回我, 我只能跟你聊了 /kě xī tā bù huí wǒ, wǒ zhǐ néng gēn nǐ liáo le/ Đáng tiếc anh ấy không nói chuyện với em, em đành nói chuyện với anh vậy.
• A:小哥哥, 我可以问你个问题吗? / xiǎo gē gē, wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?
B: 可以啊 / kě yǐ ā / Được chứ.
A:你喝饮料喜欢低糖还是七分糖呀? / nǐ hē yǐn liào xǐ huān dī táng hái shì qī fēn táng yā / Anh uống đồ uống thích ít đường hay 70% đường?
B:七分糖啊. /qī fēn táng ā/ 70% đường.
A:那你知道我喜欢什么糖吗? / nà nǐ zhī dào wǒ xǐ huān shén me táng ma/ Vậy anh biết em thích đường gì không?
B:什么糖? / shén me táng/ Đường gì ?
A:你的胸膛. / nǐ de xiōng táng / Lồng ngực của anh. (膛: ngực, lồng ngực đồng âm với 糖: đường)
B:那我该注意了 / nà wǒ gāi zhù yì le/ Vậy anh đổi ý rồi.
A:啊? / ā / Hả?
B:我要无糖, 因为你已经够甜了 / wǒ yào wú táng, yīn wèi nǐ yǐ jīng gòu tián le/ Anh muốn không đường, bởi vì em đã đủ ngọt rồi.
• A: 小哥哥我可以问你个问题吗? / xiǎo gē gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?
B:可以啊. / kě yǐ ā / Được chứ.
A:你知道人的心长在哪一边吗? / nǐ zhī dào rén de xīn zhǎng zài nǎ yī biān ma/ Anh biết trái tim người nằm ở bên nào không?
B:长左边吧. / zhǎng zuǒ biān bā/ Bên trái
/ wǒ gēn yī bān rén bù yí yàng . wǒ de xīn zhǎng zài yòu biān . nǐ zhī dào wèi shén me ma/ Em không giống với những người thường. Trái tim em nằm bên phải, anh biết tại sao không?
B:啊?为什么? / ā ? wèi shén me/ Hả? Tại sao?
A:因为你在我左边啊. / yīn wèi nǐ zài wǒ zuǒ biān ā/ Bởi vì anh ở bên phải em.
• A: 我可以问你个问题吗? / wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh có thể hỏi em một câu được không?
B:你说. / nǐ shuō / Anh nói đi.
A:如果我现在左手有一个西瓜, 右手有一个冬瓜, 哪一个砸在你脑袋疼? / rú guǒ wǒ xiàn zài zuǒ shǒu yǒu yí gè xī guā, yòu shǒu yǒu yí gè dōng guā, nǎ yí gè zá zài nǐ nǎo dài téng/ Nếu như bây giờ tay trái anh có một quả dưa hấu, tay phải anh có một quả bí đao, nếu đập vào đầu em thì cái nào đau.
B:那肯定脑袋瓜疼啊. / nà kěn dìng nǎo dài guā téng ā/ Vậy chắc chắn là đầu đau rồi.
A:不对. / bù duì/ Không đúng.
B: 那什么疼啊? /nà shén me téng ā / Vậy cái gì đau.
A:因为我心疼, 傻瓜! / yīn wèi wǒ xīn téng, shǎ guā/ Bởi vì anh đau lòng, đồ ngốc!
• A:帅哥我可以问你个问题吗? / shuài gē wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Anh đẹp trai, em có thể hỏi anh một câu được không?
B:嗯. Ừ.
A:你属什么的? / nǐ shǔ shén me de/ Anh cầm tinh con gì?
B:属狗的. / shǔ gǒu de/ Cầm tinh con chó.
A:不对. 你属于我的. / bú duì . nǐ shǔ yú wǒ de/ Không đúng. Anh thuộc về em.
• A:帅哥你拿我东西知不知道? / shuài gē nǐ ná wǒ dōngxi zhī bù zhī dào/ Anh đẹp trai, anh cầm đồ của em anh có biết không vậy?
B:啊?我没拿你东西啊? / ā ? wǒ méi ná nǐ dōngxi ā/ Hả? Anh có cầm đồ của em đâu?
A: 你拿我东西还不承认. 你这人怎么这样? / nǐ ná wǒ dōngxi hái bù chéng rèn . nǐ zhè rén zěn me zhè yàng/ Anh cầm đồ của em anh còn không thừa nhận. Con người anh sao có thể như vậy được chứ?
B:我是没有拿你东西.你什么东西放我这里了么? / wǒ shì méi yǒu ná nǐ dōngxi . nǐ shén me dōngxi fàng wǒ zhè lǐ le me/ Anh không hề cầm đồ của em. Đồ gì của em để ở chỗ anh sao?
A:你拿了我的心, 你知不知道? / nǐ ná le wǒ de xīn, nǐ zhī bù zhī dào/ Anh lấy mất trái tim em, anh có biết không
你说你长得帅也就算了, 偏偏还长城我喜欢的样子. nǐ shuō nǐ zhǎng dé shuài yě jiù suàn le, piān piān hái zhǎng chéng wǒ xǐ huān de yàngzi/ Anh nói xem anh đẹp trai thì cũng thôi đi, lại còn cứ giống với mẫu người em thích nữa.
B:竟然这样, 咱也没什么好谈的, 不然, 谈个恋爱吧. / jìng rán zhè yàng, zán yě méi shí me hǎo tán de, bù rán, tán gè liàn ài bā/ Nếu đã như vậy thì chúng ta cũng không còn gì để nói nữa, chi bằng mình yêu đi.
•A: 我可以问你个问题吗?
/ wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/ Em có thể hỏi anh một câu được không?
B:问什么? / wèn shén me/ Hỏi gì?
A:你喜欢养宠物吗? / nǐ xǐ huān yǎng chǒng wù ma/ Anh thích nuôi thú cưng không?
B:不是很喜欢. / bù shì hěn xǐ huān/ Không thích lắm.
A:为什么?我喜欢养宠物. 你猜我喜欢养什么? / wèi shén me ? wǒ xǐ huān yǎng chǒng wù . nǐ cāi wǒ xǐ huān yǎng shén me/ Tại sao? Em thích nuôi thú cưng. Anh đoán xem em thích nuôi gì?
B:狗? / gǒu / Chó?
A: 不对. / bú duì / Không đúng.
A: 猫? / māo / Mèo?
B:不对. / bú duì / Không đúng
A: 那你喜欢养什么? / nà nǐ xǐ huān yǎng shén me / Vậy em thích nuôi gì?
B:我喜欢养你. / wǒ xǐ huān yǎng nǐ / Em thích nuôi anh.
因为养猪能致富! /yīn wèi yǎng zhū néng zhì fù/ Bởi vì nuôi lợn có thể làm giàu!
• A:小哥哥我在你眼睛里看到你喜欢的人. / xiǎo gē gē wǒ zài nǐ yǎn jīng lǐ kàn dào nǐ xǐ huān de rén/ Anh ơi, em nhìn thấy người anh thích trong mắt anh đó.
B:谁啊? / shuí ā / Ai vậy?
A:我呀! / wǒ yā / Em đó!
• A:我昨天晚上做噩梦了. / wǒ zuó tiān wǎn shàng zuò è mèng le/ Đêm hôm qua em mơ ác mộng đó .
B:什么噩梦? / shén me è mèng / Ác mộng gì vậy ?
A:没有你的梦都是噩梦. / méi yǒu nǐ de mèng dou shì è mèng / Giấc mơ không có anh thì đều là ác mộng.
• A: 你是不是天天都喝奶茶啊? / nǐ shì bú shì tiān tiān dou hē nǎi chá ā/ Có phải ngày nào em cũng uống trà sữa không?
B: 没有啊. / méi yǒu ā / Đâu có.
A:那你为什么这么甜? / nà nǐ wèi shén me zhè me tián/ Vậy tại sao em ngọt vậy?
• A:小哥哥, 你看过那个陈乔恩和阮经天演的叫什么呀? / xiǎo gē gē, nǐ kàn guò nà gè chén qiáo ēn hé ruǎn jīng tiān yǎn de jiào shén me yā/ Anh ơi, anh đã xem bộ phim Trần Kiểu Ân và Nguyễn Kinh Thiên đóng tên là gì ấy nhể?
命中注定什么? /mìng zhōng zhù dìng shén me/ Định mệnh… cái gì?
B:我爱你啊. / wǒ ài nǐ ā/ Anh yêu em.
A:我也爱你. / wǒ yě ài nǐ/ Em cũng yêu em.
• A: 小哥哥, 你对这里熟悉吗? /xiǎo gē gē, nǐ duì zhè lǐ shú xī ma/ Anh ơi, nơi này anh có quen thuộc không?
B:也比较熟吧. / yě bǐ jiào shú bā / Cũng tương đối quen.
A:那你能帮我指下路吗?我想去个地方但是好像找不到路了. / nà nǐ néng bāng wǒ zhǐ xià lù ma ? wǒ xiǎng qù gè dìfang dàn shì hǎo xiàng zhǎo bù dào lù le/ Vậy anh có thể chỉ đường giúp em được không? Em muốn tới một nơi nhưng hình như em không tìm được đường.
B:去哪儿啊? / qù nǎr a/ Đi đâu vậy?
A:去你心里啊 / qù nǐ xīn lǐ ā/ Đi tới trái tim anh đó.
• A:你知道世界上有多少人口吗? / nǐ zhī dào shì jiè shàng yǒu duō shǎo rén kǒu ma/ Anh biết trên thế giới này có bao nhiêu người không?
B:应该有好几百亿吧. / yīng gāi yǒu hǎo jī bǎi yì bā / Chắc là mấy chục tỉ.
A: 具体多少其实我也不知道, 但是我觉得我遇到你以后, 我的世界里就只有你一个 / jù tǐ duō shǎo qí shí wǒ yě bù zhī dào, dàn shì wǒ jué dé wǒ yù dào nǐ yǐ hòu, wǒ de shì jiè lǐ jiù zhǐ yǒu nǐ yí gè / Cụ thể là bao nhiêu thật ra em cũng không biết, nhưng kể từ sau khi gặp anh, thế giới của em chỉ có mình anh thôi.
Những câu chuyện thả thính tiếng Trung đến đây tạm dừng rồi. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn những giây phút thú vị và hẹn gặp lại các bạn trong phần tiếp theo. Nếu bạn đang mong muốn học tiếng Trung và đang tìm một trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội để đăng ký theo học, hãy đến với Tiếng Trung Ánh Dương tại địa chỉ Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Chúng tôi liên tục mở các lớp học tiếng Trung cơ bản, học tiếng Trung nâng cao uy tín, chất lượng. Hãy đăng ký nhận tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY để chúng tôi liên hệ và giúp bạn chọn được những khóa học phù hợp với mình nhất
Từ khóa » Câu Thả Thính Hay Bằng Tiếng Trung
-
Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất đốn Tim Crush
-
30 Cap Thả Thính Tiếng Trung STT Tình Yêu Ngọt Ngào 2022
-
[Tip] Những Câu Thả Thính Tiếng Trung ý Nghĩa Và độc đáo Nhất
-
Những Câu Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim
-
Những Câu Tỏ Tình Và Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất
-
Những Câu Cap, Stt Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay, Ngọt Ngào Nhất
-
Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Cap
-
STT Thả Thính Tiếng Trung Quốc CỰC HAY - Hicado
-
1001 KIỂU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG TRUNG P2
-
Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay Và độc đáo Nhất
-
Top 20 Câu Thả Thính Khi Trời Lạnh Bằng Tiếng Trung
-
1001 Kiểu Thả Thính Trong Tiếng Trung Là Gì? 20 Câu Thả ...
-
Status Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim, Thả Thính Bằng Tiếng ...
-
Top 10 Thả Thính Bằng Tiếng Trung