Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất đốn Tim Crush
Có thể bạn quan tâm
Những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất – bỏ túi ngay cho mình những cách thả thính bằng tiếng Trung cực chất dưới đây để nâng cao trình độ thả thính của bạn lên tầm cao mới.
Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ dịch thuật, phiên dịch tiếng Trung chất lượng cao, nếu bạn cần hãy đăng ký ngay với chúng tôi!
✆ 0938 596 333 ✉ Nhận báo giá
NỘI DUNG (CONTENT)
- Những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất đốn tim crush
- Những câu thả thính bằng tiếng Trung hay nhất
- Những câu thả thính vui bằng tiếng Trung Quốc
- Status, câu thả thính ngắn bằng tiếng Trung chất không ai bằng
- Từ vựng tiếng Trung Quốc về thả thính, tình yêu, tình ái
- Từ vựng tiếng Trung trong giai đoạn làm quen
- Từ vựng tiếng Trung trong giai đoạn yêu đương
- Từ vựng tiếng Trung giai đoạn sau khi chia tay
- Những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc độc đáo nhất?
- Chúng tôi cũng có dịch vụ dịch thuật tiếng Trung Quốc #chất lượng cao
- Thông tin bổ sung về những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất
- Thả thính bằng tiếng Trung ngắn gọn
- Thả thính bằng tiếng Trung hài hước
- Dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất tại Tomato có mất nhiều thời gian không?
- Tomato nhận dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất sang các ngôn ngữ nào?
- Chi phí dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất đốn tim crush
Tiếng Trung chủ đề về tình yêu luôn được nhiều người quan tâm, đặc biệt là giới trẻ hiện nay. Nếu bạn đang tán tỉnh một người hãy nên sử dụng những câu thả thính bằng tiếng Trung, bởi nó có thể giúp bạn đổi mới cách thể hiện tình yêu, khiến đối phương tò mò, nó còn giúp bạn thể hiện được khả năng tiếng trung của mình giúp đốn ngã trái tim đối phương. Bạn muốn biết các câu thả thính hoặc những câu nói thật lãng mạn để có thể cưa đổ crush hoặc người mà bạn chú ý đến đã lâu nhưng vốn từ của bạn quá hạn hẹp. Vậy thì hãy để chúng tôi chia sẻ với bạn tất tần tật các từ vựng mẫu câu liên quan về tình yêu.
1 | 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了 |
Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole | |
Nếu như thứ anh có thể cho em cũng giống như những người khác, vậy thì em không cần | |
2 | 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界 |
Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè | |
Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh | |
3 | 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉 |
Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué | |
Em yêu anh, không phải vì anh là người như thế nào, mà là vì em thích cảm giác khi ở bên cạnh anh | |
4 | 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心 |
Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn | |
Nếu như anh là mặt trời, thì em là cây kem, bởi vì anh làm trái tim em tan chảy | |
5 | 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗? |
Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma? | |
Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không? | |
6 | 我不会写情书,只会写心 |
Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn | |
Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim | |
7 | 无主之花才是最美丽的 |
Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de | |
Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất | |
8 | 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? |
Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? | |
Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy bên trong tâm trí em không mệt sao? | |
9 | 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 |
Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de | |
Khoác quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi cởi bỏ lớp quân trang, anh là của em | |
10 | 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你 |
Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ | |
Mắt của em bị cận phải không? Bảo sao em không thấy anh thích em | |
11 | 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我 |
Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ | |
Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi | |
12 | 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜 |
Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī | |
Tình yêu đích thực khác với ấn tượng nhất thời, khi gặp được anh em biết điều ấy không dễ dàng, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối | |
13 | 喜欢一个人,并不一定要爱他. 但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他 |
Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā. Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā | |
Thích một người không nhất thiết là yêu. Nhưng điều kiện đầu tiên để yêu một người nhất định là phải thích | |
14 | 只要看到你的笑容,我就无法控制自己 |
Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ | |
Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình | |
15 | 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福! |
Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú! | |
Em mang họ Vương, sau khi gặp anh thì em mang họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc) | |
16 | 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了 |
Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole | |
Nếu như anh cho em thứ giống như anh cho người khác, vậy thì em không cần nó |
Có thể bạn quan tâm:
- Tomato cũng cung cấp dịch thuật tiếng Trung Quốc chất lượng cao với báo giá dành riêng cho bạn!
- Bạn cũng có thể xem ngay dịch vụ phiên dịch tiếng Trung (tiếng Hoa) với chất lượng cao, góp phần thành công cho các sự kiện/cuộc gặp
Những câu thả thính bằng tiếng Trung hay nhất
Sử dụng các câu nói bằng tiếng trung không còn xa lạ trong việc thả thính ai đó. Tuy nhiên, bạn cần phải biết chọn lựa những câu hay và ý nghĩa nhất! Hãy tham khảo những câu thả thính bằng tiếng trung hay nhất dưới đây.
1 | 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心 |
Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn | |
Anh đẹp trai gì ơi! Anh có thể đi cẩn thận được không? Anh đi như thế va vào tim em rồi! | |
2 | 今天,如此我不能拥有你,我会好恨自己 |
jīntiān, rúguǒ wǒ bùnéng yǒngyǒu nǐ, wǒ huì hǎo hèn zìjǐ | |
Hôm nay, nếu không thể có được em, anh sẽ rất hận bản thân mình | |
3 | 来等待也如此美丽,因为爱你 |
Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ | |
Chờ đợi với anh rất đẹp, bởi vì anh yêu em | |
4 | 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你 |
Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ | |
Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh tìm mãi không thấy em | |
5 | 你愿意和我一起慢慢变老吗? |
Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? | |
Em có đồng ý ở bên cạnh anh cùng nhau già đi không? | |
6 | 你愿意和我一起慢慢变老吗? |
Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? | |
Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không? | |
7 | 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? |
Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? | |
Nếu như người yêu cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em sẽ cứu ai trước? | |
8 | 孤单不是与生俱来,而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始 |
Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ | |
Cô đơn không song hành cùng với bạn khi bạn sinh ra, mà bắt đầu từ khi bạn đem lòng yêu một người | |
9 | 帅哥,你把女朋友掉了啦 |
Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là | |
Soái ca gì ơi, anh đánh rơi cô người yêu này | |
10 | 你能让我喜欢上你吗? |
Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? | |
Em có thể cho anh được phép thích em không? | |
11 | 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意! |
Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! | |
Một mùa đông lạnh đã đến rồi, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh! |
Có thể bạn quan tâm về những tên tiếng Trung hay ý nghĩa cho nam và nữ:
https://tomatotranslation.com/ten-tieng-trung-hay-y-nghia-nhat-cho-nu-va-nam/
Những câu thả thính vui bằng tiếng Trung Quốc
Tỏ tình với một ai đó luôn là một trong những điều khó khăn nhất để chúng ta có thể bày tỏ đúng cảm xúc, tình cảm của mình dành cho ai đó. Hãy tham khảo các mẫu những câu thả thính vui bằng tiếng Trung bên dưới để tạo ra những bức thư tình, status,những caption thật đậm sâu, ngọt ngào và ý nghĩa.
1 | 我不会写情书,只会写心 |
Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn | |
Anh không biết viết thư tình, nhưng anh có thể vẽ trái tim | |
2 | 无主之花才是最美丽的 |
Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de | |
Hoa vô chủ là bông bông hoa đẹp nhất: người con gái khi không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất | |
3 | 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? |
Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma? | |
Anh không mệt sao? Chạy trong đầu em một ngày 24 tiếng trong tâm trí em không mệt sao? | |
4 | 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 |
Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de | |
Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi cởi bỏ lớp quân trang, anh là của em | |
5 | 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你 |
Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ | |
Mắt của em có bị cận không? Bảo sao nhìn không ra anh thích em | |
6 | 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我 |
Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ | |
Nhân lúc tôi vẫn còn thích cậu, thì cậu đừng có mà bỏ lỡ tôi | |
7 | 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了 |
Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole | |
Nếu như thứ anh cho em giống như bao người khác, vậy thì em không cần điều đó | |
8 | 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界 |
Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè | |
Đối với thế giới, em chỉ là một người, nhưng đối với anh, em là cả thế giới | |
9 | 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉 |
Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué | |
Anh yêu em,không vì em là người như thế nào, mà là bởi vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em | |
10 | 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心 |
Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn | |
Nếu như anh là ánh mặt trời, vậy em sẽ là que kem, bởi vì anh làm tan chảy trái tim em | |
11 | 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗? |
Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma? | |
Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu của anh chia cho em một nửa được không? | |
12 | 娶到你这样的好老婆,我真是太幸运了 |
Qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le | |
Cưới được người vợ tốt như em anh quá may mắn rồi | |
13 | 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心 |
Dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xìn tiào huì jiāsù. Dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn | |
Khi đứng trước mặt người mình yêu, tim bạn có thể đập liên hồi. Nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ cảm thấy vui | |
14 | 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫! |
Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn! | |
Ngày tháng trải qua bên em, dù là bình thường cũng lãng mạn! | |
15 | 认识你的那一天是我人生中最美好的日子 |
Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi | |
Ngày gặp được em chính là ngày đẹp nhất trong cuộc đời của anh | |
16 | 有你,我的生活才充满快乐 |
Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè | |
Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy niềm vui | |
17 | 突然变冷的天气,想知道远方你的消息,是否注意身体照顾好自己,天冷别忘保暖加衣! |
Túrán biàn lěng de tiānqì, xiǎng zhīdào yuǎnfāng nǐ de xiāoxī, shìfǒu zhùyì shēntǐ zhàogù hǎo zìjǐ, tiān lěng bié wàng bǎonuǎn jiā yī! | |
Tự nhiên trời trở lạnh, không biết em đang thế nào rồi, có biết tự chăm sóc bản thân hay không? Trời rất lạnh đừng quên mặc nhiều áo ấm! |
Status, câu thả thính ngắn bằng tiếng Trung chất không ai bằng
Tán tỉnh hay cưa cẩm ai đó đâu phải là chuyện dễ dàng bạn nhỉ? Để làm người ấy siêu lòng thì hãy dùng tình cảm chân thành của mình bạn! Và đừng quên khiến người ấy không thể quên, lưu luyến bạn với những câu thả thính cực “ngọt”. Dưới đây là những câu thả thính ngắn bằng tiếng Trung cực hay để bạn gửi người mình yêu thương, vừa để tán tỉnh lại tự học tiếng Trung nữa.
1 | 你工作的样子真迷人 |
Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mírén | |
Dáng vẻ của em khi làm việc thật khiến người ta mê mẩn | |
2 | 你真可爱 |
Nǐ zhēn kě’ài | |
Em thật là đáng yêu | |
3 | 这便是爱了 |
Zhè jiàn shì ài le | |
Đấy chính là yêu rồi | |
4 | 你是我的宝贝 |
Nǐ shì wǒ de bǎobèi | |
Em chính là bảo bối của anh | |
5 | 来等待也如此美丽,因为爱你 |
Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ | |
Đến chờ đợi cũng đẹp đẽ lạ thường, bởi vì anh yêu em | |
6 | 你不许对别人动心哦,我会吃醋的 |
nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn ó, wǒ huì chīcù de | |
Anh không được rung rinh trước người con gái nào khác đâu nhé, em sẽ ghen đó | |
7 | 你偷走我的心了, 你还不承认? |
nǐ tōu zǒu wǒ de xīn le, nǐ hái bù chéng rèn | |
Cậu đã trộm mất trái tim tớ rồi, cậu còn không thừa nhận sao? | |
8 | 你工作的样子真迷人 |
Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mírén | |
Dáng vẻ khi làm việc của anh thật khiến người ta say đắm | |
9 | 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你 |
Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ | |
Anh không tin vào tình yêu vĩnh cửu vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn | |
10 | 我要等到你爱上我的那一天 |
Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān | |
Anh sẽ chờ đợi cho đến ngày em yêu anh | |
11 | 天是冷的,心是暖的,人是远的,心是近的,对你的思念是不变的 |
Tiān shì lěng de, xīn shì nuǎn de, rén shì yuǎn de, xīn shì jìn de | |
Trời thì lạnh, trái tim thì ấm áp, người thì ở xa trái tim thì ngay cạnh |
Từ vựng tiếng Trung Quốc về thả thính, tình yêu, tình ái
Ngoài các câu thả thính trong tiếng Trung, học các từ vựng tiếng Trung trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày cũng vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về tiếng Trung cũng như dễ dàng hơn trong việc thả thính bằng Tiếng Trung. Tham khảo các từ vựng bên dưới để lựa chọn cách giao tiếp cho phù hợp bạn.
Từ vựng tiếng Trung trong giai đoạn làm quen
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
相亲 | Xiāngqīn | Xem mặt |
聊天 | Liáotiān | Chat, trò chuyện |
调情 | Tiáoqíng | Tán tỉnh, cưa cẩm |
撩 / 撩妹 / 撩汉 | Liāo / liāo mèi / liāo hàn | Thả thính |
泡妞 | Pàoniū | Tán gái, cưa gái |
追 | Zhuì | Theo đuổi |
告白 / 表白 | Gào bái / biǎo bái | Tỏ tình |
一见钟情 | Yī jiàn zhōng qíng | Tiếng sét ái tình |
喜欢 | Xǐhuān | Thích |
爱 | Ài | Yêu |
可爱 | Kě’ài | Dễ thương |
心上人 | Xīn shàng rén | Người trong lòng |
漂亮 / 好看 | Piàoliang / hǎokàn | Đẹp gái |
痴情 | Chīqíng | Say mê |
帅 / 好看 | Shuài / hǎokàn | Đẹp trai |
关怀 | Guānhuái | Quan tâm |
忠诚 | Zhōngchéng | Chung thủy |
压碎 | Yā suì | Yêu thầm |
帅哥 | Shuàigē | Soái ca |
暧昧关系 | Àimèi guānxì | Quan hệ mập mờ |
Từ vựng tiếng Trung trong giai đoạn yêu đương
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
感情 | Gǎnqíng | Tình cảm |
拿下 | Ná xià | Cưa đổ |
约会 | Yuē huì | Hẹn hò |
接 | Jiē | Đón |
送 | Song | Đưa |
牵手 / 拉手 | Qiānshǒu / lāshǒu | Nắm tay |
抱 | Bào | Ôm |
亲 | Qīn | Hôn (Nhẹ) |
吻 | Wěn | Hôn (Môi) |
初恋 | Chūliàn | Tình yêu đầu tiên |
永远爱你 | Yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
在你身边 | Zài nǐ shēnbiān | Ở bên em |
拥抱 | Yōngbào | Những cái ôm |
撒狗粮 | Sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (là các cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những người độc thân) |
海誓山盟 | Hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
蜜语甜言 | Mì yǔ tián yán | Lời nói ngon ngọt |
心有所属 | Xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
丘比特 | Qiūbǐtè | Thần tình yêu |
两情相悦 | Liǎng qíng xiāng yuè | Hai bên đều có tình cảm dành cho nhau |
求婚 | Qiúhūn | Cầu hôn |
订婚 | Dìnghūn | Đính hôn |
结婚 | Jiéhūn | Kết hôn |
嫁给我 | Jià gěi wǒ | Gả cho anh |
甜蜜 | Tián mì | Ngọt ngào |
婚礼 | Hūnlǐ | Hôn lễ |
浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
珍爱 | Zhēn ài | Trân trọng |
明恋 | Míng liàn | Yêu công khai |
Từ vựng tiếng Trung giai đoạn sau khi chia tay
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
打架 | Dǎjià | Đánh nhau |
吵架 | Chǎojià | Cãi nhau |
分手 | Fēnshǒu | Chia tay |
离婚 | Líhūn | Ly hôn |
冷战 | Lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
甩 | Shuǎi | Đá |
小三 | Xiǎosān | Tiểu tam |
离开 | Líkāi | Rời bỏ |
旧情人 | Jiù qíngrén | Người yêu cũ |
伤心 | Shāngxīn | Buồn, tổn thương |
难过 | Nánguò | Buồn |
Những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc độc đáo nhất?
1 | 不只想做你的朋友,更想做你的情人 |
Bùzhǐ xiǎng zuò nǐ de péngyǒu, gèng xiǎng zuò nǐ de qíngrén | |
Anh không chỉ muốn làm bạn của em, anh muốn làm người yêu của em | |
2 | 我本想說些漂亮的話哄你,但想來想去最漂亮的是妳 |
Wǒ běn xiǎng shuō xiē piàoliang dehuà hōng nǐ, dàn xiǎnglái xiǎng qù zuì piàoliang de shì nǎi | |
Anh vốn là muốn nói cái gì đẹp đẽ để dỗ em, nhưng sau khi nghĩ lại, em mới là đẹp nhất | |
3 | 愛情這道謎題,我的答案是你 |
Àiqíng zhè dào mí tí, wǒ de dá’àn shì nǐ | |
Câu đố về tình yêu, câu trả lời của anh là em | |
4 | 我照顧自己太久了,以後麻煩你囉! |
Wǒ zhàogù zìjǐ tài jiǔle, yǐhòu máfan nǐ luō! | |
Em chăm sóc bản thân lâu quá rồi, về sau anh sẽ làm phiền em! | |
5 | 我不抱怨,只想抱你 |
Wǒ bù bàoyuàn, zhǐ xiǎng bào nǐ | |
Anh không phàn nàn, anh chỉ muốn ôm em |
Chúng tôi cũng có dịch vụ dịch thuật tiếng Trung Quốc #chất lượng cao
Nếu bạn cần dịch thuật tài liệu, phiên dịch tiếng Trung hay bản địa hoá ứng dụng, trang web của mình trang tiếng Trung bạn có thể lựa chọn Tomato Media.
- Tomato nhận giải thưởng “Sản phẩm – Dịch vụ xuất sắc 2021”
- Tomato áp dụng hệ thống quản lý chất lượng đạt chứng nhận ISO 9001:2015 được công nhận toàn cầu
- Tomato lọt top 150 LSPI – BXH các công ty dịch thuật, phiên dịch lớn nhất thế giới
Hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay tới Tomato Media theo số điện thoại: 0938 596 333 hoặc email info@tomatomediavn.com của Tomato Media để được các chuyên gia hỗ trợ nhanh nhất!
Thông tin bổ sung về những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất
Thả thính bằng tiếng Trung ngắn gọn
♦ | 抱着你,才是最好的感觉 |
Được ôm em là cảm giác tuyệt vời nhất | |
♦ | 简单说,拥有你,已足够,会很幸福 |
Nói một cách đơn giản, chỉ cần có em là đủ, và anh sẽ rất hạnh phúc | |
♦ | 只要你拿心爱我,我拿命也要跟你在一起 |
Chỉ cần em yêu anh bằng cả trái tim, anh sẽ bên em đến cả cuộc đời | |
♦ | 就让缘分跟着走,相濡以沫到最后 |
Cứ để thuận theo số phận, và gắn bó với nhau đến cuối cùng | |
♦ | 我牵着你的时候就像得到了整个世界 |
Khi ôm em vào lòng, giống như nắm cả thế giới | |
♦ | 如果流浪不快乐 如果你还一个人 请带上我 |
Lang thang không vui thì hãy dắt em theo nếu em vẫn lẻ loi | |
♦ | 有一种依赖,叫做无可取代 |
Có một sự phụ thuộc được gọi là không thể thay thế | |
♦ | 我不敢说永远但我能给你最长久的陪伴 |
Anh không dám nói mãi mãi nhưng anh có thể cho em sự đồng hành lâu dài nhất |
Thả thính bằng tiếng Trung hài hước
♦ | 你會喜歡我嗎?不會的話,我教你 |
Liệu bạn có thích tôi không? Nếu không, tôi sẽ dạy bạn | |
♦ | 談戀愛其實很簡單,只要有你 |
Thực ra rất đơn giản để yêu, miễn là có bạn | |
♦ | 人跟人應該保持距離,像我們就應該零距離 |
Mọi người nên giữ khoảng cách với nhau, giống như chúng ta nên có khoảng cách bằng không. | |
♦ | 不只想做你的朋友,更想做你的情人 |
Tôi không chỉ muốn làm bạn của bạn, tôi muốn làm người yêu của bạn | |
♦ | 可以跟你借個吻嗎?我保證一定會還你 |
Anh có thể mượn nụ hôn của em không? Anh hứa sẽ trả lại tiền cho em | |
♦ | 我本想說些漂亮的話哄妳,但想來想去最漂亮的是妳 |
Anh vốn là muốn nói cái gì đẹp đẽ để dỗ em, nhưng là sau khi nghĩ lại, em mới là đẹp nhất |
Dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất tại Tomato có mất nhiều thời gian không?
Nếu số lượng các câu thả thính ngắn, bạn hoàn toàn có thể nhận bản dịch ngay trong ngày. Nếu dự án dài, thông thường Tomato sẽ hoàn thành sau khoảng 3-5 ngày làm việc.
Tomato nhận dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất sang các ngôn ngữ nào?
Tomato hoàn toàn có thể đảm nhận chuyển ngữ sang hơn 50 ngôn ngữ. Một số ngôn ngữ phổ biến nhất tại Tomato có thể kể đến gồm:
- Tiếng Việt
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
- Tiếng Đức
- Tiếng Pháp
- Tiếng Tây Ban Nha
- Dịch thuật tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Nga
- Tiếng Ý
- Tiếng Thái
- Tiếng Malaysia
- Tiếng Đài Loan
- Tiếng Lào
- Tiếng Campuchia/Khmer
- Tiếng Séc
- Tiếng Phần Lan
- Tiếng Hà Lan
- Tiếng Myanmar
- Tiếng Ả Rập
- ……
Chi phí dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chi phí dịch những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất phụ thuộc vào những yếu tố sau đây:
- Ngôn ngữ cần dịch
- Thời gian yêu cầu bàn giao
- Độ dài của dự án dịch
Hy vọng những thông tin về những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất trên đây hữu ích với bạn.
Từ khóa » Câu Thả Thính Hay Bằng Tiếng Trung
-
30 Cap Thả Thính Tiếng Trung STT Tình Yêu Ngọt Ngào 2022
-
[Tip] Những Câu Thả Thính Tiếng Trung ý Nghĩa Và độc đáo Nhất
-
Những Câu Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim
-
Những Câu Tỏ Tình Và Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất
-
Những Câu Cap, Stt Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay, Ngọt Ngào Nhất
-
Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Cap
-
STT Thả Thính Tiếng Trung Quốc CỰC HAY - Hicado
-
1001 KIỂU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG TRUNG P2
-
1001 Kiểu Thả Thính Bằng Tiếng Trung (phần 1)
-
Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay Và độc đáo Nhất
-
Top 20 Câu Thả Thính Khi Trời Lạnh Bằng Tiếng Trung
-
1001 Kiểu Thả Thính Trong Tiếng Trung Là Gì? 20 Câu Thả ...
-
Status Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim, Thả Thính Bằng Tiếng ...
-
Top 10 Thả Thính Bằng Tiếng Trung