STT Thả Thính Tiếng Trung Quốc CỰC HAY - Hicado
Có thể bạn quan tâm
Những câu thả thính tiếng Trung có thể giúp bạn “cưa đổ” crush theo một cách vừa đáng yêu, vừa mang cá tính riêng, mà còn rất tinh tế. Bài viết dưới đây Hicado muốn chia sẻ muôn vàn những cap thả thính tiếng Trung của giới trẻ HOT nhất trên các trang mạng xã hội hiện nay.
Table of Contents
- Thả thính tiếng Trung là gì?
- Những câu thả thính tiếng Trung hay nhất
- 1. Những câu thả thính tiếng Trung Quốc ngôn tình
- 2. STT thả thính tiếng Trung hài hước
- 3. Các câu thả thính tiếng Trung ngọt ngào
- 4. Những các câu nói thả thính tiếng Trung dễ thương
- Những câu thả thính Trung Quốc ý nghĩa nhất
- 1. Câu thả thính tiếng Trung dành cho bạn trai ý nghĩa
- 2. Câu thả thính Trung Quốc dành cho bạn gái ý nghĩa
- Những câu thả thính tiếng Trung ấm áp vào mùa đông
Thả thính tiếng Trung là gì?
Thả thính tiếng Trung là một trào lưu mới trong thời gian gần đây của giới trẻ trên toàn thế giới. Những câu thả thính Trung Quốc mang màu sắc của sự vui tươi, đáng yêu và gây thích thú cho người nghe. Bạn có thể dễ dàng thấy những câu thả thính trên các nền tảng ứng dụng như: 调情 tiáoqíng và Tik Tok với những video vô cùng thú vị.
>>>>Tham khảo bài viết: HỌC TIẾNG TRUNG THỰC CHIẾN VỚI PHƯƠNG PHÁP SIÊU TRÍ NHỚ
Những câu thả thính tiếng Trung hay nhất
Chúng ta đều biết có rất nhiều câu thả thính Trung Quốc, nhưng cần phải biết lựa chọn những câu hay và ý nghĩa nhất. Cùng tham khảo ngay những câu thả thính dưới đây:
1. Những câu thả thính tiếng Trung Quốc ngôn tình
1. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心. /Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn/ => Anh đẹp trai ơi, anh có thể đi cẩn thận được không? Anh lỡ va vào trái tim em rồi nè! 2. 今天,如此我不能拥有你,我会好恨自己。/jīntiān, rúguǒ wǒ bùnéng yǒngyǒu nǐ, wǒ huì hǎo hèn zìjǐ./ => Ngày hôm nay mà không có được em, cả đời này anh sẽ không tha thứ cho bản thân. 3. 来等待也如此美丽,因为爱你。/Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ/ => Bởi vì anh yêu em nên em làm gì cũng đẹp. 4. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你. /Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ/ => Mắt anh có vẻ bị cận rồi, đó có thể là lý do mà anh mãi không tìm thấy em. 5. 你愿意和我一起慢慢变老吗? /Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma?/ => Liệu em có đồng ý sẽ bên cạnh anh đến khi đầu bạc răng long không?
>>>> Tham khảo thêm bài viết: Cẩu lương là gì? Ý nghĩa thú vị của cụm từ ăn cơm chó
2. STT thả thính tiếng Trung hài hước
1. 我不会写情书,只会写心。/Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./ => Thư tình anh không biết viết, nhưng anh chỉ biết vẽ trái tim trao em. 2. 无主之花才是最美丽的。/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./ => Hoa không chủ luôn là hoa rực rỡ nhất. Người con gái không thuộc về ai mới là người xinh đẹp nhất. 3. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/ => Anh không thấy mệt sao? Một ngày 24 tiếng cứ chạy hoài trong tâm trí em vậy? 4. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/ => Khi mặc quân phục, anh là người của Tổ Quốc. Bỏ lớp quân trang, anh là của riêng mình em. 5. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。/Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./ => Có phải mắt của em bị cận? Nên nhìn mãi không ra anh đang thích em. 6. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。/Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./ => Hãy tận dụng lúc tôi còn thích cậu, đừng ngốc mà bỏ lỡ mất tôi.
3. Các câu thả thính tiếng Trung ngọt ngào
1. 你愿意和我一起慢慢变老吗? Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? => Em có muốn bên cạnh anh đến khi chúng ta cùng nhau già đi không? 2. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? => Lỡ như bạn trai cũ và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, liệu em có đồng ý làm bạn gái anh không? 3. 孤单不是与生俱来,而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始。Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ. => Cô đơn không đi cùng bạn từ khi được sinh ra, mà có lẽ bắt đầu ngay từ giây phút bạn lỡ yêu một người. 4. 帅哥,你把女朋友掉了啦。Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là. => Soái ca à, anh đánh rơi người yêu rồi này. 5. 你能让我喜欢上你吗? Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? => Em có thể cho phép anh thích em được không?
4. Những các câu nói thả thính tiếng Trung dễ thương
1.在我的世界里,我只想拥有你。Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. ( => Ở thế giới riêng của anh chỉ muốn có được em. 2. 我是对你一见钟情。Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng. => Anh đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên. 3. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí. => Sự pha trộn của tình của là một ngu ngốc và nhiều sự tò mò. 4. 虽然我的人无法陪着你,但是我的心伴在你身边,希望冬天的你不那么冷了,希望你能有一个温暖的冬天!Suīrán wǒ de rén wúfǎ péizhe nǐ, dànshì wǒ de xīn bàn zài nǐ shēnbiān, xīwàng dōngtiān de nǐ bù nàme lěngle, xīwàng nǐ néng yǒu yīgè wēnnuǎn de dōngtiān! Qīn’ài de, jiāyóu ó! => Dù không thể ở bên em trong mùa đông lạnh giá này. Nhưng trái tim này luôn bên cạnh và sưởi ấm cho em. Mong mùa đông sẽ không khiến em cảm thấy cô đơn. 5. 我们是天生一对。Wǒmen shì tiān shēng yī duì. => Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau.
Những câu thả thính Trung Quốc ý nghĩa nhất
STT thả thính tiếng Trung mang ý nghĩa để tạo sự chú ý cho người đọc và đặc biệt crush của bạn cũng phải “tan chảy” vì những câu nói dưới đây.
1. Câu thả thính tiếng Trung dành cho bạn trai ý nghĩa
1. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī. => Tình yêu đích thực với em không phải là cảm nắng nhất thời, mà chính là gặp được người mà em biết điều đó không hề dễ dàng và nếu lỡ mất nhau sẽ rất hối hận. 2. 喜欢一个人,并不一定要爱他. 但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā. Dàn ài yí ge rén de qián tí, què shì yídìng yào ài tā. => Thích một người chưa chắc đã yêu. Nhưng điều kiện để yêu thì chắc chắn phải thích. 3. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己。Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. => Nhìn thấy nụ cười đó của anh, em không thể kiềm mình. 4. 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福!Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú! => Em là người họ Vương, sau khi gặp được anh em bỗng nhiên thành họ Phúc. ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc) 5. 如果你给我的,和你给别人的是一样的,那我就不要了。Rúguǒ nǐ gěi wǒ de, hé nǐ gěi biérén de shì yīyàng de, nà wǒ jiù bùyàole. => Nếu những thứ anh dành cho em đều giống như mọi người, vậy em xin từ chối.
2. Câu thả thính Trung Quốc dành cho bạn gái ý nghĩa
1. 第一次见面我就爱上了你。Dì yí cì jiànmiàn, wǒ jiù ài shàng le nǐ. => Ngay từ lần gặp đầu tiên anh đã yêu em rồi. 2. 我要等到你爱上我的那一天。Wǒ yào děng dào nǐ ài shàng wǒ de nà yītiān. => Anh sẽ đợi và đợi cho đến ngày em chấp nhận yêu anh. 3. 爱你不久,就一辈子。Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī bèizi. => Với anh, yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi mà. 4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ. => Người mà anh thích cho dù là trước kia, hiện tại hay sau này vẫn chỉ là em. 5. 秋风扫落叶,寒风悄然起,天冷的时候牵挂着你。别忘加衣,预防感冒,保重身体!Qiūfēng sǎo luòyè, hán fēng qiǎorán qǐ, tiān lěng de shíhòu qiānguàzhe nǐ. bié wàng jiā yī, yùfáng gǎnmào, bǎozhòng shēntǐ! => Thu qua lá sẽ rụng, đông rồi sẽ về, trời lạnh anh lại nhớ em. Đừng quên mặc áo ấm và giữ gìn sức khỏe em nhé.
Những câu thả thính tiếng Trung ấm áp vào mùa đông
Những câu thơ, cap thả thính bằng tiếng Trung Quốc ấm áp, ngọt ngào sẽ làm tan chảy trái tim của đối phương. Vào mùa đông này, các chàng trai và cô nàng hãy áp dụng ngay những câu thả thính dưới để hâm nóng tình yêu nhé!
1. 虽然我不在你身边,不能给你实际的温暖,但是我希望我能给予你心灵最大的温暖,请你一定要为我好好照顾你自己。晚安! Suīrán wǒ búzài nǐ shēnbiān, bùnéng gěi nǐ shíjì de wēnnuǎn, dànshì wǒ xīwàng wǒ néng jǐyǔ nǐ xīnlíng zuìdà de wēnnuǎn, qǐng nǐ yídìng yào wèi wǒ hǎohāo zhàogù nǐ zìjǐ. Wǎn’ān! => Em yêu à, dù anh không thể ở bên, sưởi ấm cho em nhưng anh mong rằng em sẽ nhận được hơi ấm từ trái tim anh. Em ngủ ngon và phải chăm sóc bản thân thật tốt đấy nhé! 2. 我不知道我的将来会怎么样,但我希望你在其中。 Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnme yàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. => Tôi không biết tương lai sẽ sướng khổ ra sao, nhưng tôi hy vọng em sẽ một phần trong đó. 3. 帅哥,你刚把女朋友掉了啦。 Shuàigē, nǐ gāng bǎ nǚ péngyǒu diàole la. => Anh gì ơi, anh vừa đánh rơi người yêu nè! 4. 把持不住思念的心跳,送你一件用心织成的温暖外套。 Bǎchí bù zhù sīniàn de xīntiào, sòng nǐ yī jiàn yòngxīn zhī chéng de wēnnuǎn wàitào. => Với con tim đầy nhớ nhung, nhờ gió gửi đến em chiếc áo bông ấm áo được đan bằng hơi ấm từ sâu thẳm trái tim anh. 5. 宝贝,多加衣服照应自己!冷在你身疼在我心! => Em bé à, nhớ mặc nhiều áo ấm và chăm sóc bản thân nhé. Em lạnh là anh xót lắm đấy.
Trên đây là những câu thả thính tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn những phút giây vui vẻ, thú vị và bổ ích. Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Trung, hãy đăng ký học ngay tại Trung tâm giáo dục quốc tế Hicado để nhận được khoá học miễn phí dành cho những bạn nhanh nhất.
Từ khóa » Câu Thả Thính Hay Bằng Tiếng Trung
-
Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất đốn Tim Crush
-
30 Cap Thả Thính Tiếng Trung STT Tình Yêu Ngọt Ngào 2022
-
[Tip] Những Câu Thả Thính Tiếng Trung ý Nghĩa Và độc đáo Nhất
-
Những Câu Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim
-
Những Câu Tỏ Tình Và Thả Thính Bằng Tiếng Trung Quốc Hay Nhất
-
Những Câu Cap, Stt Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay, Ngọt Ngào Nhất
-
Những Câu Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Cap
-
1001 KIỂU THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG TRUNG P2
-
1001 Kiểu Thả Thính Bằng Tiếng Trung (phần 1)
-
Thả Thính Bằng Tiếng Trung Hay Và độc đáo Nhất
-
Top 20 Câu Thả Thính Khi Trời Lạnh Bằng Tiếng Trung
-
1001 Kiểu Thả Thính Trong Tiếng Trung Là Gì? 20 Câu Thả ...
-
Status Thả Thính Tiếng Trung Ngọt Lịm Tim, Thả Thính Bằng Tiếng ...
-
Top 10 Thả Thính Bằng Tiếng Trung