116+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Thiết Kế đồ Họa

4Life English Center Menu Trang chủ » 116+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa116+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa là một ngành nghề rất HOT trong thời điểm hiện nay. Nếu bạn trang bị vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa đủ tốt thì cơ hội thăng tiến trong công việc của bạn ngày càng rộng mở. Hãy cùng 4Life English Center (e4Life.vn) tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!

Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

  • Graphic Design: Thiết kế đồ họa
  • Graphic Designer: Người thiết kế đồ họa.
  • Design (noun): Bản phác thảo; (verb) thiết kế
  • Graphics (noun): đồ họa
  • Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
  • Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
  • Merge (noun): kết hợp
  • Architect (noun): kiến trúc sư
  • Edit (verb): Chỉnh sửa
  • Standardise (verb): tiêu chuẩn hóa
  • Formal (adj): hình thức, chính thức
  • Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  • Triangular prism (noun): lăng trụ tam giác
  • Architecture (noun): kiến trúc
  • Diagram (noun): sơ đồ
  • Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  • Geometric (adj): thuộc hình học
  • Trend (noun): xu hướng
  • Stilt (noun): cột sàn nhà
  • Service (noun): dịch vụ
  • Shell (noun): vỏ, lớp
  • Detail (noun): chi tiết
  • Solve (verb): giải quyết
  • Characteristic (noun): đặc tính, thuộc tính
  • Pillar (noun): cột, trụ
  • Massing (noun): khối
  • Hierarchy (noun): thứ bậc
  • Chronological (adj): thứ tự thời gian
  • Cluster controller (noun): bộ điều khiển cụm
  • Cube (noun): hình lập phương
  • Pyramid (noun): kim tự tháp
  • Scale (noun): tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  • Essential (adj): thiết yếu, căn bản
  • Hemisphere (noun): bán cầu
  • Rectangular prism (noun): lăng trụ hình chữ nhật
  • Condition (noun): điều khiển
  • Architectural (adj): thuộc kiến trúc
  • Symmetry (noun): sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  • Handle (verb): xử lý
  • Filtration (noun): lọc
  • Acoustic coupler (noun): bộ ghép âm
  • Form (noun): hình dạng
  • Access (noun): truy cập
  • Global (adj): toàn bộ, tổng thể
  • Hardware (noun): phần cứng
  • Flexible (adj): mềm dẻo
  • Activity (noun): hoạt động
  • Brand identity (noun) bộ nhận diện thương hiệu
  • Configuration (noun): cấu hình
  • Sophistication (noun): sự phức tạp
  • Environment (noun): môi trường
  • Irregular (adj): không đều, không theo quy luật
  • Coordinate (verb): phối hợp
  • Hybrid (adj): hỗn hợp
  • Crystal (noun): tinh thể
  • Skyscraper (noun): tòa nhà cao chọc trời
  • Transition (noun): sự đổi kiểu
  • Homogeneous (adj): đồng nhất
  • Convert (verb): chuyển đổi
  • Alignment (noun): căn chỉnh
  • Composition (noun): sự cấu thành
  • Attach (verb): gắn vào, đính vào
  • Juxtaposition (noun): vị trí kề nhau
  • Centerpiece (noun): mảnh trung tâm
  • Interact (verb): tương tác
  • Foreground (noun): cận cảnh
  • Analyst (noun): nhà phân tích
  • Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
  • Multimedia (adj): đa phương tiện
  • Physical (adj): thuộc về vật chất
  • Texture (noun): bề mặt của một thiết kế
  • Cylinder (noun): hình trụ
  • Immense (adj): bao la, rộng
  • Disparate (adj): khác nhau, khác loại
  • Encode (verb): mã hóa
  • Software (noun): phần mềm
  • Peripheral (adj): ngoại vi
  • Equipment (noun): trang thiết bị
  • Interface (noun): giao diện
  • Imitate (verb): mô phỏng
  • Animation (noun): hoạt hình
  • Display (verb): hiển thị, trưng bày
  • Document (noun): văn bản
  • Database (noun): cở sở dữ liệu
  • High – rise (noun): cao tầng
  • Single-purpose (noun): đơn mục tiêu
  • Cone (noun): hình nón
  • Increase (verb): tăng
  • Limit (v,n): hạn chế
  • Decrease (verb): giảm
  • Hook (noun): ghép vào nhau
  • Install (verb): cài đặt, thiết lập
  • Estimate (v): ước lượng
  • Accommodate (verb): làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
  • Channel (noun): kênh
  • Online (adj): trực tuyến

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

  • Body Copy: là phần văn bản chính trong các tác phẩm thiết kế đồ họa.
  • Color Theory: là học thuyết về màu sắc – mỗi một màu sẽ tượng trưng cho một kiểu sắc thái tình cảm của con người. Ví dụ, màu xanh tạo cảm giác tin tưởng, màu vàng mang đến sự ấm áp tận tâm… Tùy thuộc vào thông điệp muốn truyền tải của mỗi doanh nghiệp mà nhân viên thiết kế sẽ chọn màu sắc thích hợp để thiết kế logo, màu sắc đại diện thương hiệu.
  • Alignment: là thao tác căn chỉnh vị trí của các hình ảnh hay dòng chữ: canh đều hai bên, canh trái, canh phải, canh giữa.
  • Typography: chính là nghệ thuật sắp đặt, ghép chữ trong thiết kế đồ họa. Các designer sẽ sử dụng nhiểu kiểu chữ khác nhau, sắp xếp sao cho bắt mắt nhất để thu hút người xem nhưng vẫn đảm bảo truyền tải được ý tưởng thiết kế.
  • Lorem ipsum: còn có tên gọi khác là “chữ giả”, nó được sử dụng thay thế cho nội dung chính của thiết kế chưa sẵn sàng. Phần này giúp người ta đánh giá thiết kế trước khi đưa nội dung thật vào.
  • Pantone: là hệ màu sắc tiêu chuẩn được dùng trong thiết kế, in ấn. Mỗi màu trong hệ Pantone đều được quy ước bằng một mã nhất định để người sử dụng dễ dàng liên hệ.
  • Saturation: thuật ngữ này chỉ về độ bão hòa màu sắc. Màu sắc nào có độ Saturation cao sẽ rực rỡ – nổi bật hơn. Ngược lại, màu sắc sẽ có phần nhạt nhòa, mờ ảo nếu có độ Saturation thấp.
  • Vector: là thuật ngữ trong thiết kế đồ họa nói về những hình vẽ bằng tay bằng máy tính. Những hình vẽ này là sự kết hợp giữa những dấu chấm để tạo ra đường thẳng và cong.
  • Grid: Một khung thiết kế được kết cấu từ các được kẻ ngang dọc giao nhau, tạo nên một khoảng không gian được gọi là Grid – mạng lưới. Trong thiết kế đồ họa, Grid là một công cụ để sắp xếp các yếu tố đồ họa gọn gàng, nhất quán.
  • Descender: đây là đường gióng ngang cuối cùng bên dưới của các chữ dùng khi thiết kế, ví dụ như phần đuôi móc của các chữ: p, g, y, j,… RGB RGB – viết tắt của 3 từ tiếng Anh: Red (Đỏ) – Green (Xanh lá) – Blue (Xanh lam), là cơ chế hệ màu cộng được sử dụng để hiển thị màu trên màn hình các thiết bị điện tử.
  • Stock photo: là những hình ảnh chất lượng cao, được chụp chuyên nghiệp, chủ đề rõ ràng.
  • CMYK: viết tắt của từ Cyan (Xanh lơ) – Magenta (Hồng) – Yellow (Vàng) – Key (Đen), là hệ màu cơ bản dùng khi trình bày văn bản trong thiết kế, in ấn các sản phẩm như: tạp chí, sách quảng cáo,…
  • Contrast: thuật ngữ này diễn đạt một kỹ thuật được sử dụng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa các yếu tố trên hình ảnh. Nói cách khác, Contrast còn là sử dụng màu sắc bổ sung để hiển thị rõ nét độ tương phản trên hình ảnh.
  • Rule of thirds: Để làm nổi bật chủ thể có trong một thiết kể ảnh, ta sử dụng quy tắc 1/3 – Rule of Thirds. Ảnh được phân chia bằng 2 đường thẳng đứng và 2 đường thẳng ngang.
  • RGB: là thuật ngữ nói về cơ chế màu cộng được sử dụng để hiển thị màu trên các thiết bị điện tử. Đỏ, Xanh lá và Xanh lam là ba màu có trong RGB.
  • Gradient: thuật ngữ này dùng để diễn tả sự thay đổi dần về màu sắc từ tone này sang tone khác khiến thiết kế của bạn trở nên độc đáo, nổi bật hơn. Có 2 dạng tô chuyển màu: -Linear gradient: mỗi màu sẽ nằm ở phía đối nghịch nhau trong một khung hình -Radial gradient: Một màu sẽ nằm ở vị trí trung tâm, màu đó sẽ được bao quanh bởi các màu khác.
  • Opacity: diễn tả sự đậm nhạt của các đối tượng trong thiết kế. Khi bạn tăng Opacity, đối tượng sẽ được hiển thị rõ ràng, đậm nét. Ngược lại, đối tượng sẽ hiển thị mờ nhạt đi khi bạn giảm Opacity. Opacity thường được sử dụng để làm nổi bật các yếu tố được chèn thêm lên ảnh (text, ký tự).
  • Resolution: có nghĩa là độ phân giải – số lượng điểm ảnh trong một hình, có đơn vị là Pixel. Độ phân giải ảnh càng cao, chất lượng hình ảnh càng tốt. Độ phân giải thường được chia ra thành 2 loại: -DPI (dots per inch): nó là tần suất xuất hiện của các dầu chấm mực khi in trên 1 inch. DPI được sử dụng trong quá trình in ấn thực tế -PPI (pixels per inch): là các chỉ số Pixel được hiển thị trên 1 inch màn hình. Nói cách khác đây chính là độ phân giải được ghi trên các thiết bị điện tử có màn hình hiển thị.
  • Watermark: là phần dấu mờ mục đích đóng dấu bản quyền lên bản thiết kế/ giấy/ hình ảnh. Việc này giúp tránh việc ý tưởng bị sao chép và sử dụng với mục đích riêng.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa. Dù bạn có phải là một nhà thiết kế đồ họa hay không, thì việc biết những thuật ngữ trong ngành là một việc cần thiết để có thể làm việc và hợp tác với họ một cách hiệu quả nhất. Hy vọng với những gì mà 4Life English Center (e4Life.vn) đã mang tới sẽ giúp cho các bạn có kiến thức tốt hơn về ngành này.

Tham khảo thêm:

  • Phương pháp học tiếng Anh cho người đi làm
  • Học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm
Đánh giá bài viết[Total: 13 Average: 5] Có thể bạn quan tâm Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh Cấu trúc Would like trong tiếng Anh Cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh Cấu trúc Would rather trong tiếng Anh Giới thiệu trung tâm anh ngữ 4Life English Center Search Đăng ký tư vấn Đăng kí Khóa học chính TOEIC 4Life Spoken English IELTS Banner IELTS Online Course Banner TOEIC Online Course Fanpage 4Life English Center

4Life English Center mang đến giải pháp giúp người Việt có thể dùng tiếng Anh như Ngôn ngữ thứ hai. Triết lý của 4Life là giúp con người Hạnh phúc thông qua sự tôn trọng và phát huy Tài năng cá nhân, đề cao khả năng Tự chiếm lĩnh tri thức, tôn trọng và hướng đến sự Hài hòa.

 Thông tin liên hệ
  • 266 Lê Thanh Nghị, Hải Châu, Đà Nẵng
  • 0236 7778 999
  • hello@4life.edu.vn
  • Bảo mật
  • Sitemap
Facebook Tumblr Pinterest Reddit Địa chỉ Map Địa chỉ Map Trung Tâm Anh Ngữ 4Life

Copyright @ e4Life.vn. Design by KPsoft

DMCA Protection Status 4Life English CenterYou cannot copy content of this page

Từ khóa » Thiết Kế Trong Tiếng Anh Là Gì