Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiết Kế - StudyTiengAnh

Trong xã hội hiện đại, công việc Thiết Kế đang dần có một vai trò quan trọng đối với cuộc sống của chúng ta. Hãy tham khảo bài viết hôm nay của chúng mình nhé để biết thêm về các từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

 

1. Các từ vựng về Thiết Kế 

 

Tiếng Anh :

  •  Design (v) : thiết kế, phác họa, vẽ phác (tranh...), làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày ( sách, tranh ảnh (nghệ thuật )).

 

Phát âm: 

UK: /dɪˈzaɪn/               US: /dɪˈzaɪn/

 

Trên đây là hai cách phát âm phổ biến khác nhau, các bạn có thể tham khảo ở các trang từ điển chính thống để luyện tập thêm nhé!

Hình ảnh bản thiết kế nội thất

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

job design

thiết kế công việc

web design

thiết kế web

design brief

tóm tắt thiết kế

design matrix

ma trận thiết kế

graphic design

thiết kế đồ họa

product design

thiết kế sản phẩm

intelligent design

thiết kế thông minh

spacecraft design

thiết kế tàu vũ trụ

computer-aided design

máy tính hỗ trợ thiết kế

industrial design

kiểu dáng công nghiệp

registered design

thiết kế đã đăng kí

instructional design

thiết kế hướng dẫn

design audit

kiểm toán thiết kế

balanced design

thiết kế cân đối

spectrum

quang phổ

focal point

tiêu điểm

form and content

hình thức và nội dung

symmetry

đối xứng

symmetrical balance

cân bằng đối xứng

asymmetrical

không đối xứng

asymmetrical balance

cân bằng không đối xứng

hierarchy

hệ thống cấp bậc

rule of thirds

quy tắc một phần ba

abstraction

sự trừu tượng

color/ colour

màu sắc 

color temperature ( cool or warm color) 

nhiệt độ màu ( màu nóng hay màu lạnh )

monochromatic

đơn sắc

alignment 

sự liên kết

abstraction

sự trừu tượng

contrast

tương phản

saturation

sự bão hòa

file formats

định dạng tệp

logotypes

các kiểu logo

thumbnail sketch

bản phác thảo thu nhỏ

resolution

độ phân giải

typhography - font types

kiểu chữ - các loại phông chữ

composition and layout

thành phần và bố cục

scale

tỉ lệ

dimension

kích thước 

pattern

mẫu

creative brainstorming

động não sáng tạo

craftsmanship

sự khéo léo

 

Hình ảnh thiết kế đồ họa

 

Hình ảnh bản thiết kế thời trang

 

2. Ví dụ về Thiết kế - Design 

 

  • She has been studying design in Paris for 5 years.
  • Cô ấy đã học thiết kế ở Paris được 5 năm.
  •  
  • This villa is very meticulously designed.
  • Căn thự này được thiết kế rất công phu.
  •  
  • Many celebrities wore the dresses he designed.
  • Nhiều người nổi tiếng đã mặc những bộ váy mà anh ấy thiết kế.
  •  
  • Let's design a reasonable timetable to not waste your time.
  • Hãy thiết kế một thời gian biểu hợp lý để không lãng phí thời gian của bạn.
  •  
  • We should design a balcony with a fence to avoid unfortunate accidents with children.
  • Chúng ta nên thiết kế ban công có hàng rào để tránh những tai nạn đáng tiếc với trẻ em.
  •  
  • The design of the building is highly appreciated.
  • Bản thiết kế của tòa nhà này được đánh giá cao.
  •  
  • This furniture store is chosen by many people because its products are designed with sophistication and modernity.
  • Cửa hàng nội thất này được nhiều người lựa chọn bởi vì sản phẩm được thiết kế tinh tế và hiện đại.
  •  
  • She is an expert in bedroom interior design.
  • Cô ấy là chuyên gia về thiết kế nội thất phòng ngủ. 
  •  
  • I really don't like the design of this sofa.
  • Tôi thực sự không thích thiết kế của chiếc ghế sofa này.
  •  
  • Luxury car manufacturers are designed very meticulously.
  • Các hãng xe sang đều được thiết kế rất tỉ mỉ.
  •  
  • We should care about customer psychology to design the most convenient product.
  • Chúng ta nên quan tâm đến tâm lý khách hàng để thiết kế sản phẩm tiện ích nhất.
  •  
  • The fashion design competition took place very fierce, it is difficult to find a winner.
  • Cuộc thi thiết kế thời trang diễn ra rất khốc liệt, thật khó để tìm ra người chiến thắng. 

 

Trên đây là bài viết về những từ vựng liên quan cùng những ví dụ của từ Thiết Kế - Design trong tiếng Anh, hy vọng các bạn đã có được những thông tin hữu ích!

Chúc các bạn học tập vui vẻ.   

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Hoa Hướng Dương trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
  • "With" Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
  • Cost of Goods Sold là gì và cấu trúc Cost of Goods Sold trong Tiếng Anh
  • Tổng hợp 100+ cap ngầu, độc lạ hay nhất 2022
  • Muối gạo cúng giao thừa xong làm gì bạn có biết ?
  • Power Plant là gì và cấu trúc cụm từ Power Plant trong câu Tiếng Anh
  • "Quả Lê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và Ví dụ.
  • Giới thiệu bộ học từ vựng tiếng Anh Flashcards Oxford

Từ khóa » Thiết Kế Trong Tiếng Anh Là Gì