12 Cung Hoàng đạo Tiếng Anh: Tính Cách - Ý Nghĩa đầy đủ

12 Cung hoàng đạo đang là một trong một số khái niệm đang được khám phá của đại phần lớn những giới trẻ ngày nay, được dùng để tiên đoán tính cách, sở thích, công việc thích hợp dưới tương lai… Để tiện cho việc kiếm tìm thông báo cũng như cập nhật thêm vốn từ tiếng Anh, nội dung bài viết sau đây sẽ share về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh cụ thể nhất.

  • Xem thêm: 616 tên tiếng Anh cho nam và nữ hay ý nghĩa 2020

Nội dung chính

Toggle
  • 1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
  • 2. Thứ tự 12 cung hoàng đạo tiếng Anh
  • 3. Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào?
  • 4. Tính cách 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

1. Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

Cung hoàng đạo tiếng Anh có tức là Zodiac hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac, còn tiếng Hy Lạp tức là “Vòng tròn của những linh vật.”. Theo những nhà thiên văn học thời cổ đại, dưới khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua một dưới mười hai chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo.

Điều này cũng tương ứng với người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và tính cách của họ cũng bị tác động bởi chòm sao đó.

Đối với chiêm tinh học và thiên văn học thời cổ đại, cung Hoàng Đạo là một vòng tròn 360o. Chúng được phân chia ra 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với một cung có góc 30 độ.

Từ các năm 1654 trước Công Nguyên, Cung Hoàng Đạo đã được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo gần như hoàn hảo với 12 cung tương xứng với bốn mùa và 12 tháng.

Các cung hoàng đạo cũng được phân chia làm bốn nhóm nhân tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm nhân tố sẽ gồm 3 cung có tính cách tương đồng với nhau.

12 Cung hoàng đạo tiếng Anh
12 Cung hoàng đạo tiếng Anh

Sự kết hợp giữa các cung hoàng đạo và Nhóm máu (A,B,O,AB) mở ra một cách tiếp cận mới mẻ, lý thú để giúp bạn hiểu rõ và khám phá bản thân mình hơn qua khoa học các nhóm máu và kiến thức chiêm tinh học. Bói nhóm máu 12 cung hoàng đạo sẽ là chuyên mục thú vị bạn không nên bỏ lỡ trong năm nay!

Các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học Tiếng Anh bên dưới nhé.

  • ➢ 1200 Câu TOEIC thường gặp
  • ➢ 89 câu giao tiếp tiếng Anh hằng ngày lịch thiệp cần phải biết
  • ➢ 101 bài tập thì quá khứ đơn có đáp án chi tiết ôn thi tiếng Anh hiệu quả

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

2. Thứ tự 12 cung hoàng đạo tiếng Anh

STTTên LatinhTên chòm sao tương ứngÝ nghĩa và biếu tượngNgày sinh tương ứng
1AriesBạch Dương Con cừu trắngMarch 21-April 19
2TaurusKim NgưuCon bò vàngApril 20-May 20
3GeminiSong TửHai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé) May 21-June 21
4CancerCự Giải Con cua June 22-July 22
5LeoSư Tử Con sư tử July 23-Aug 22
6VirgoThất NữTrinh nữAug 23-Sept 22
7LibraThiên Bình Cái cânSept 23-Oct 23
8ScorpiusThiên YếtCon bọ cạpOct 24-Nov 21
9SagittariusNhân Mã Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cungNov 22- Dec 21
10CapricornMa KếtNửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cáDec 22- Jan 19
11AquariusBảo BìnhNgười mang (cầm) bình nướcJan 20-Feb 18
12PiscesSong NgưHai con cá bơi ngược chiềuFeb 19-Mar 20

Vòng tròn Hoàng đạo chia thành 12 cung. Chúng được phân ra theo bốn nguyên tố của toàn cầu theo quan niệm cổ phương Tây: đất, lửa, nước và khí. Một nhóm ba cung hoàng đạo tiếng Anh sẽ được xếp vào một nhóm nguyên tố, một số cung cùng chung nhóm cứ có điểm tương đồng với nhau nhất.

Tuy nhiên, chẳng phải lúc nào hai cung khác nhóm cũng kị nhau. Ví dụ là nhóm Đất có thể liên kết hài hòa cùng nhóm Nước và nhóm Lửa tương đối phù hợp với nhóm Khí.

Các nguyên tốĐầu mùaGiữa mùaCuối mùa
Nguyên tố Lửa (Fire)Bạch DươngSư TửNhân Mã
Nguyên tố Đất (Earth)Kim NgưuXử NữMa Kết
Nguyên tố Khí (Metal)Song TửThiên BìnhBảo Bình
Nguyên tố Nước (Water)Cự GiảiBọ CạpSong Ngư

3. Cung hoàng đạo tiếng Anh thuộc các yếu tố nào?

Các cung hoàng đạo tiếng Anh được phân chia làm 4 nhóm yếu tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm yếu tố gồm 3 cung đại diện cho các cung có tính cách tương đồng với nhau.

Bốn yếu tố này giúp mô tả các loại tính cách độc đáo liên quan đến 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh (Horoscope sign), ảnh hưởng đến đặc điểm cơ bản, cảm xúc, hành vi và suy nghĩ.

Yếu tố 1: Water Signs (Nước): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư

Dấu hiệu nước đặc biệt cảm xúc và cực kỳ nhạy cảm. Họ có tính trực quan cao và sự bí ẩn của đại dương. Dấu hiệu nước thích những cuộc trò chuyện sâu sắc và thân mật họ luôn sẵn sàng giúp đỡ những người thân yêu của họ.

Yếu tố 2: Fire Signs (Lửa): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã

Các cung thuộc yếu tố lửa là những người thông minh, tự nhận thức, sáng tạo và lý tưởng, luôn sẵn sàng hành động. Họ rất dễ tức giận, nhưng cũng dễ dàng tha thứ. Họ là những nhà thám hiểm với năng lượng to lớn. Họ có thể chất rất mạnh mẽ và là nguồn cảm hứng cho những người khác.

Yếu tố 3: Earth Signs (Đất): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết

Các cung thuộc yếu tố đất thường là những người bảo thủ và thực tế, nhưng họ cũng có thể rất tình cảm. Họ thực tế, trung thành và ổn định, họ gắn bó, giúp đỡ người thân của họ qua thời gian khó khăn.

Yếu tố 4: Air Signs (Không khí): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Yếu tố không khí biểu hiện cho sự công bằng và xã hội. Họ là những người suy nghĩ, thân thiện, trí tuệ, thích giao tiếp và phân tích. Họ thuộc về các cuộc thảo luận triết học, các cuộc tụ họp xã hội và những cuốn sách hay. Họ đưa ra lời khuyên, nhưng đôi lúc chúng cũng có thể rất hời hợt.

Có 12 cung hoàng đạo tiếng Anh, và mỗi cung đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng, mong muốn và thái độ riêng đối với cuộc sống và con người. Chiêm tinh phân tích hình chiếu của vị trí của các hành tinh, Mặt Trời và Mặt Trăng của mỗi cá nhân dựa trên bản đồ sao. Từ đó cho chúng ta một cái nhìn tổng quát về các đặc điểm cơ bản của một người.

4. Tính cách 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

12 cung hoàng đạo tiếng Anh: Tính cách - ý nghĩa đầy đủ
12 cung hoàng đạo tiếng Anh: Tính cách – ý nghĩa đầy đủ

4.1. Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)

Ma Kết - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Ma Kết – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • responsible: có trách nhiệm
  • persistent: kiên trì
  • disciplined: có kỉ luật
  • calm: bình tĩnh
  • pessimistic: bi quan
  • conservative: bảo thủ
  • shy: nhút nhát

Tuyên ngôn: Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!

Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo

Điểm yếu: Khó tình, cố chấp, bi quan

Bất cứ chỗ nào trong biểu đồ của chúng ta có Ma Kết thì ở nơi đó chúng ta có thể cảm thấy như đang được trải qua những bài kiểm tra của cuộc sống, đòi hỏi sức chịu đựng và nhẫn nại. Ở đó chúng ta có mục đích và chúng ta muốn có được những kết quả chắc chắn.

4.2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)

Bảo Bình - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Bảo Bình – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • inventive: sáng tạo
  • clever: thông minh
  • humanitarian: nhân đạo
  • friendly: thân thiện
  • aloof: xa cách, lạnh lùng
  • unpredictable: khó đoán
  • rebellious: nổi loạn

Tuyên ngôn: Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một thế giới cong queo!”

Điểm mạnh: Tốt bụng, đáng tin, trung thành

Điểm yếu: Tức giận, vô cảm

Bảo Bình nằm ở nơi nào trong biểu đồ sinh của chúng ta thì nơi đó chúng ta được phép cua gấp và đổi hướng chạy cho xa khỏi những tư tưởng bảo thủ mà chúng ta nhận được từ những kẻ bảo thủ của xã hội truyền thống.

4.3. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)

Song Ngư - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Song Ngư – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • romantic: lãng mạn
  • devoted: hy sinh
  • compassionate: đồng cảm, từ bi
  • indecisive: hay do dự
  • escapist: trốn tránh
  • idealistic: thích lí tưởng hóa

Tuyên ngôn: Với một trái tim rộng mở, tôi bơi đến tận vùng nước sâu thẳm nhất của Vạn Vật!”

Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp

Điểm yếu: Mơ mộng, bồn chồn, thiếu tự tin

Song Ngư nằm ở bất cứ nơi nào trong biểu đồ của chúng ta, thì ở nơi đó chúng ta cần định hướng đi vào bên trong nội tâm và khám phá ra cách thức khiến khu vực thường gây bối rối cho cuộc sống của chúng ta này hoạt động có hiệu quả nhất.

Trên đây là tổng quan về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh cùng với những điểm mạnh, điểm yếu của họ. Học từ vựng qua chủ đề mình ưa thích luôn mang đến động lực học tiếng Anh tuyệt vời. Đây cũng là một phương pháp hay bạn có thể thể thêm vào cẩm nang của mình để học từ vựng hiệu quả.

4.4. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)

Bạch Dương - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Bạch Dương – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • generous: hào phóng
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • quick-tempered: nóng tính
  • selfish: ích kỉ
  • arrogant: ngạo mạn

Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì không phải (là tôi)!”

Điểm mạnh: Can đảm, sức mạnh của lý chí, cần cù, dám nghĩ dám làm

Điểm yếu: Cảm xúc, thiếu kiên nhẫn, nóng nảy

Trong tất cả các cung hoàng đạo tiếng Anh thì Bạch Dương có vẻ là cung yêu tốc độ nhất. Các cung Lửa và Gió coi trọng chuyện phản ứng mau lẹ trong cuộc sống, nhưng vì vừa là tiên phong lại vừa là Lửa, Bạch Dương đòi hỏi mọi kết quả phải là nhanh nhất và có thể khá là thiếu kiên nhẫn khi thời gian ì ạch trôi đi.

Xem thêm bài viết liên quan nhiều lượt quan tâm nhất

  • Đề thi tham khảo môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (có đáp án)
  • 4 phần mềm học từ vựng tiếng Anh cực hiệu quả
  • Lịch thi IELTS 2020 và những điều cần lưu ý khi đăng ký thi

4.5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)

Kim Ngưu - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Kim Ngưu – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • reliable: đáng tin cậy
  • stable: ổn định
  • determined : quyết tâm
  • possessive: có tính sở hữu
  • greedy: tham lam
  • materialistic: thực dụng

Tuyên ngôn: “Cái gì có thể mua được, cái đó là của tôi”

Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, giàu năng lượng, gọn gàng, tốt bụng

Điểm yếu: Cố chấp, không tha thứ, quá mức

Dường như hơi kỳ quặc khi theo ngay sau cung nhanh nhẹn nhất của vòng Hoàng Đạo (Bạch Dương) lại là cung chậm chạp nhất. Kim Ngưu – nghe cứ như là ta vừa đạp phanh đánh két!. Kim Ngưu không thích tình huống nào đòi hỏi phải hành động ngay tức khắc. Kim Ngưu sở hữu những khao khát mạnh mẽ và đầy bản năng luôn tìm kiếm sự thỏa mãn cho bản thân. Tuy nhiên, Bò ta trước hết sẽ đánh giá bất kì tình huống trước mắt nào một cách lý trí rồi mới xuất lực.

4.6. Gemini (Song tử 21/5-21/6)

Song Tử - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Song Tử – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • witty: hóm hỉnh
  • creative: sáng tạo
  • eloquent: có tài hùng biện
  • curious: tò mò
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • restless: không ngơi nghỉ
  • tense: căng thẳng

Tuyên ngôn: Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi!”

Điểm mạnh: Khéo léo, hài hước, thuyết phục

Điểm yếu: Tò mò, bồn chồn, lo lắng, bất cẩn

Trong khi các cung kia cho ta sự khôn ngoan bẩm sinh của chúng, thì cái Song Tử đem đến cho nhận thức của chúng ta khá là khác biệt so với những gì đã được giới thiệu cho đến thời điểm này. Song Tử nằm ở khu vực nào trong biểu đồ sinh của chúng ta thì ở đó, cuộc đời không muốn ta cảm thấy như đang mắc kẹt trong lối mòn.

4.7. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)

Cự Giải - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Cự Giải – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • intuitive: bản năng, trực giác
  • nurturing: ân cần
  • frugal: giản dị
  • cautious: cẩn thận
  • moody: u sầu, ảm đạm
  • self-pitying: tự thương hại
  • jealous: ghen tuông

Tuyên ngôn: Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi!”

Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình

Điểm yếu: Ủ rũ, cáu kỉnh, độc đoán

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Cự Giải thì đấy sẽ là nơi ta cần để tình cảm được chảy trôi vào thế giới cởi mở hơn. Hãy thành thật với những cảm xúc của mình, và chân thành giải quyết chúng, ngay vào lúc này.

4.8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)

Sư Tử - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Sư Tử – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • confident: tự tin
  • independent: độc lập
  • ambitious: tham vọng
  • bossy: hống hách
  • vain: hão huyền
  • dogmatic: độc đoán

Tuyên ngôn: Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi thể hiện chứ!”

Điểm mạnh: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm

Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, thích khoái lạc

Nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Sư Tử thì ấy sẽ là nơi ta cần chiều theo những khao khát phô bày tài năng. Ta sẽ thể hiện ra rằng mình cá tính đến cỡ nào. Ta không muốn chìm nghỉm giữa một biển người. Ta muốn sống thật với bản thân và sẽ không chấp nhận người đời lên lớp rằng mình nên trở thành người như thế nào để hòa nhập tốt hơn.

4.9. Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)

Xử Nữ - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Xử Nữ – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • analytical: thích phân tích
  • practical: thực tế
  • precise: tỉ mỉ
  • picky: khó tính
  • inflexible: cứng nhắc
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Tuyên ngôn: Em vừa tạo một danh sách – và còn kiểm tra nó hai lần.”

Điểm mạnh: Gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo

Điểm yếu: Thích bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm đến vật chất

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Xử Nữ, đấy sẽ là nơi ta học được cách mài giũa khả năng phê phán nhằm hỗ trợ cho việc đánh giá một cách thực tế hoàn cảnh hiện tại. Đây cũng là nơi ta giải quyết những vấn đề rõ ràng, thay vì phải suy đoán.

4.10. Libra (Thiên bình 23/9-22/10)

Thiên Bình - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Thiên Bình – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • diplomatic: dân chủ
  • easygoing: dễ tính. Dễ chịu
  • sociable: hòa đồng
  • changeable: hay thay đổi
  • unreliable: không đáng tin cậy
  • superficial: hời hợt

Tuyên ngôn: Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha!”

Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiện

Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Thiên Bình thì đó sẽ là nơi ta không mong sống chỉ vì chính mình. Chúng ta sẽ muốn kéo thêm người khác vào các hoạt động cá nhân của mình, có lẽ nhằm hưởng lợi từ ý kiến phản hồi của người đó.

4.11. Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)

Bọ Cạp - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Bọ Cạp – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • passionate: đam mê
  • resourceful: tháo vát
  • focused: tập trung
  • narcissistic: tự mãn
  • manipulative: tích điều khiển người khác
  • suspicious: hay nghi ngờ

Tuyên ngôn: Tin tôi đi – cậu không cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”

Điểm mạnh: Quyết tâm, chăm chỉ

Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, bắt buộc, không tha thứ

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Bọ Cạp thì sẽ là nơi ta không nên đánh giá mọi thứ qua vẻ bề ngoài. Đời sẽ cho ta những lý do xác đáng để đào bới những khía cạnh này sâu hơn, nhằm khám phá ra những yếu tố vô hình đang kiểm soát hoàn cảnh xung quanh nhiều hơn ta nghĩ.

4.12. Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

Nhân Mã - Cung hoàng đạo tiếng Anh
Nhân Mã – Cung hoàng đạo tiếng Anh
  • optimistic: lạc quan
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • +straightforward: thẳng thắn
  • careless: bất cẩn
  • reckless: không ngơi nghỉ
  • irresponsible: vô trách nhiệm

Tuyên ngôn: Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”

Điểm mạnh: Cởi mở, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm

Điểm yếu: Bồn chồn, bướng bỉnh

Bất cứ nơi nào trong biểu đồ ngày sinh của ta mà xuất hiện Nhân Mã thì sẽ là nơi cuộc sống cố gắng cho ta thấy mọi thứ có thể tốt đẹp đến mức nào, chỉ cần ta tin tưởng vào bản thân nhiều hơn. Sự sợ hãi hoặc thiển cận sẽ không giúp ích cho ta trong lĩnh vực này.

Mỗi cung hoàng đạo ngoài có những điểm mạnh, điểm yếu và châm ngôn cá nhân của riêng mình còn được sinh ra với những sứ mệnh đặc biệt. Nếu bạn tò mò những công việc nào phù hợp nhất với các cung hoàng đạo, giúp họ phát huy hết tài năng, sở trường của mình. Truy cập ý nghĩa 12 cung hoàng đạo sẽ giải đáp cho bạn!! 

Ngoài ra, bạn còn có thể biết được món quà sinh nhật và loại đá quý may mắn trong học tập và cuộc sống cho 12 chòm sao nữa đấy!

Hi vọng bài viết về 12 Cung hoàng đạo tiếng Anh: Tính cách – Ý nghĩa đầy đủ trên đây hữu ích cho bạn. Nếu thấy hay có thể share bài viết hoặc để lại bình luận bên dưới đây nhé.

Tuhocielts.vn

Từ khóa » Cung Ma Kết Dịch Sang Tiếng Anh