12 Cung Hoàng đạo Trong Tiếng Anh - Tên Gọi, Phiên âm, Bật Mí ...
Có thể bạn quan tâm
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 1. Cung hoàng đạo tiếng anh Bạch Dương (Aries) – (Mar 21 – April 19) 3 2. Cung hoàng đạo tiếng anh Kim Ngưu ( Taurus) – (April 20 – May 20) 4 3. Cung hoàng đạo tiếng anh Song Tử (Gemini) – (May 21 – June 21) 5 4. Cung hoàng đạo tiếng anh Cự Giải (Cancer) – (June 22 – July 22) 6 5. Cung hoàng đạo tiếng anh Sư Tử (Leo) – (July 23 – Aug 22) 7 6. Cung hoàng đạo tiếng anh Xử Nữ (Virgo) – (Aug 23 – Sept 22) 8 7. Thiên Bình (Libra) – (Sept 23 – Oct 23) 9 8. Bọ Cạp (Scorpio) – (Oct 24 – Nov 21) 10 9. Nhân Mã (Sagittarius) – (Nov 22 – Dec 21) 11 10. Ma Kết (Capricorn) – (Dec 22 – Jan 19) 12 11. Bảo Bình (Aquarius) – (Jan 20 – Feb 18) 13 12. Song Ngư (Pisces) – (Feb 18 – Mar 20) 13.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Nhắc đến 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh thì sẽ không có gì gọi là xa lạ đối với giới trẻ hiện nay. Đây dường như là chủ đề chưa bao giờ hết “hot”. Vậy cung hoàng đạo là gì? Tính cách của 12 cung hoàng đạo có những đặc điểm gì? Hãy cùng Wow English đi tìm câu trả lời nhé!
Cung hoàng đạo là 12 chòm sao hình thành nên 12 cung trong vòng tròn Hoàng đạo, nó mang ý nghĩa “Đường đi của Mặt trời”. Tính cách của 12 cung hoàng đạo tượng trưng cho 12 sắc màu của tính cách con người. Vậy nó giống và khác nhau ra sao? Hãy cùng Wow English tìm hiểu nhé!
1. Cung hoàng đạo tiếng anh Bạch Dương (Aries) – (Mar 21 – April 19)
Cách phát âm | /'eəri:z/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Trong 12 cung Hoàng đạo, Bạch Dương như là một thợ săn mồi, một khi tìm thấy mục tiêu thì sẽ lập tức xông đến mà không chút do dự. Hơn nữa, kẻ săn mồi này luôn có kế hoạch rõ ràng, cụ thể. Bạch Dương nhiệt tình, ưa thử thách, thích những điều có tính thử thách nhưng tiếc rằng lại không có sự nhẫn nại. Đừng bao giờ cố gắng "thử nghiệm" Bạch Dương – những người chỉ thích cạnh tranh công bằng, vì họ sẽ không bao giờ chấp nhận điều đó. | |
Biểu tượng | Con cừu trắng | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
2. Cung hoàng đạo tiếng anh Kim Ngưu ( Taurus) – (April 20 – May 20)
Cách phát âm | /'tɔ:rəs/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Phần lớn Kim Ngưu có đôi mắt lấp lánh đầy vẻ thần thái, và có một tính cách khá cứng đầu. Tính cách của Kim Ngưu hơi cố chấp nhỏ nhen nhưng bù lại họ không mấy khi màng tới chuyện tiền bạc. Họ thích những thứ mang tính sáng tạo như âm nhạc hay nghệ thuật. Trong thế giới của Kim Ngưu, điều đẹp nhất vẫn là những thứ tự nhiên trầm lặng, những thứ mang dáng vẻ không ồn ào náo nhiệt mà vẫn gây say đắm lòng người. | |
Biểu tượng |
| |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
3. Cung hoàng đạo tiếng anh Song Tử (Gemini) – (May 21 – June 21)
Cách phát âm | /'dʒeminai/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Song Tử là kiểu người ham học hỏi và kiên trì tìm kiếm những tri thức mới mẻ. Nổi bật trong đám đông, họ chính là người sôi nổi, thích giao lưu và biết cách làm cho bản thân tỏa sáng và thu hút mọi người xung quanh. | |
Biểu tượng | Hai cô bé (cậu bé) sinh đôi | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
4. Cung hoàng đạo tiếng anh Cự Giải (Cancer) – (June 22 – July 22)
Cách phát âm | /'kænsə/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Cự Giải có thể hình dung là một đứa trẻ đáng yêu, thích khóc, sống bản năng. Bên ngoài, Cự Giải có gương mặt tròn vành vạnh bầu bĩnh, đôi mắt lấp lánh như hiểu thấu lòng người. Cự Giải thích được ôm ấp và chiều chuộng nhưng lại hay xấu hổ ngại ngùng và không dám bày tỏ điều mình mong muốn với những người xung quanh. | |
Biểu tượng | Con cua | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
5. Cung hoàng đạo tiếng anh Sư Tử (Leo) – (July 23 – Aug 22)
Cách phát âm | /'li:ou/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Bề ngoài của Sư Tử rất đặc biệt: mái tóc bồng bềnh với những lọn tóc xoăn tự nhiên, bàn tay mảnh và dài cùng với nụ cười ấm áp và đầy chân thành. Bên trong, Sư Tử là một người kiêu hãnh và luôn cho rằng mình phải được tôn trọng. Không ai là có thể chống cự lại được sức hút mạnh mẽ tỏa ra từ "đứa trẻ của Mặt Trời" dù họ không chú tâm để lộ khả năng tiềm ẩn của bản thân cũng như chưa bao giờ hy vọng có thể thu hút sự chú ý của tất cả mọi người. Có thể nói, "nhiệt" tỏa ra từ Sư Tử hoàn toàn là bản năng. | |
Biểu tượng | Con sư tử | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
6. Cung hoàng đạo tiếng anh Xử Nữ (Virgo) – (Aug 23 – Sept 22)
Cách phát âm | /'skɔ:piəs/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Xử nữ có một đôi mắt chăm chú đầy cố chấp, hơn nữa là dáng vẻ luôn phê bình, soi xét người khác. Họ không thích cười, cùng chẳng nhiệt tình với bất kỳ sự vật gì. Có thể nói cung xử nữ hoàn hảo đến “mười phân vẹn mười” nhưng cũng chính vì vậy mà sự kén chọn khó tính của họ đã trở thành kinh điển. | |
Biểu tượng | Trinh nữ | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
7. Thiên Bình (Libra) – (Sept 23 – Oct 23)
Cách phát âm | /'li:brə/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Thiên Bình không sinh ra với dáng vẻ đẹp đẽ hay phóng khoáng hút hồn nhưng bù lại, họ có nét duyên rất độc đáo chính là nụ cười vô cùng hấp dẫn. Những người xung quanh bị Thiên Bình cuốn hút bởi những đặc tính vốn có của cung Hoàng đạo này. Thiên Bình vốn thích làm đẹp: ưa trang điểm và chưng diện những bộ cánh đẹp nhất nên có cảm giác họ chẳng bao giờ già đi. | |
Biểu tượng | Cái cân | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
8. Bọ Cạp (Scorpio) – (Oct 24 – Nov 21)
Cách phát âm | /'skɔ:piəs/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Với một đôi mắt sâu thăm thẳm chứa đựng nhiệt tình hừng hực như lửa tạo ra cảm giác vô cùng quyến rũ, Bọ Cạp sẽ thu hút bạn với một mê lực diệu kỳ. Trong trái tim Bọ Cạp luôn tràn đầy đam mê và nhiệt huyết. Một điểm thú vị ở Bọ Cạp đó là mức độ "thù dai" của họ, hãy cẩn thận và đừng trở thành những “viên đá” cản đường cung Hoàng đạo này bởi vì họ sẽ giận dữ và tìm đủ mọi cách trả thù để khiến cho bạn phải ân hận suốt đời. | |
Biểu tượng | Con bọ cạp | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
9. Nhân Mã (Sagittarius) – (Nov 22 – Dec 21)
Cách phát âm | /sædʒi'teəriəs/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Phần lớn những người thuộc cung Nhân Mã đều yêu hoạt động ngoài trời và thích di chuyển. Ngoài ra, đây còn là một sát thủ tình trường với nụ cười đầy hấp dẫn và một đôi mắt biết nói. Câu chuyện về những chuyến đi luôn được Nhân Mã lưu giữ để truyền tới niềm vui, yêu thích khám phá và trải nghiệm đến cho tất cả mọi người! Nơi nào có Nhân Mã thì nhất định sẽ náo nhiệt đông vui. | |
Biểu tượng | Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
10. Ma Kết (Capricorn) – (Dec 22 – Jan 19)
Cách phát âm | /'kæprikɔ:n/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Giống như con nhện lặng thinh nơi góc nhà, Ma Kết thích vẻ ngụy trang trong yên tĩnh của mình. Họ không cần "bắt mồi" mà con mồi sẽ tự tìm đến với họ. Ma Kết sẽ ở bất cứ nơi nào có tiềm năng phát triển. Những người thuộc cung Ma Kết thường có chí hướng cao rộng, giống như những chú ong cần cù, họ luôn chuyên tâm với sự nghiệp và được mệnh danh là một kẻ “cuồng công việc”. | |
Biểu tượng | Nửa trên là dê, nửa dưới là cá | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
11. Bảo Bình (Aquarius) – (Jan 20 – Feb 18)
Cách phát âm | /ə'kweəriəs/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Bất kể là kiểu cách nói năng hay ăn mặc trang điểm, Bảo Bình đều rất khác người, thậm chí có phần hơi cổ quái. Nhưng ngược lại, họ rất hòa đồng và gắn kết với tập thể, có thể là nhân vật khơi mào câu chuyện và tạo tiếng cười mọi lúc mọi nơi. Tuy nhiên, Bảo Bình rất kín đáo trong chuyện tình cảm. Thậm chí, Bảo Bình còn không muốn người khác biết về thế giới yêu đương của mình bởi vì họ sợ người khác nghĩ họ là kẻ yếu đuối, không độc lập tự chủ. | |
Biểu tượng | Người mang (cầm) bình nước | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
12. Song Ngư (Pisces) – (Feb 18 – Mar 20)
Cách phát âm | /'paisi:z/ | |
---|---|---|
Đặc điểm | Xử Nữ luôn có một đôi mắt chăm chú đầy cố chấp, hơn thế là dáng vẻ luôn phê bình soi xét người khác. Xử Nữ không thích cười, cũng chẳng nhiệt tình với bất kỳ sự vật gì. Có thể nói những người cung Xử Nữ hoàn hảo đến mười phân vẹn mười, nhưng cũng vì vậy mà sự kén chọn khó tính của họ đã trở thành kinh điển. | |
Biểu tượng | Hai con cá bơi ngược chiều | |
Một số từ vựng liên quan | Ưu điểm |
|
Nhược điểm |
|
Trên đây là tổng quan về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh của đội ngũ giảng viên Wow English về đặc điểm cũng như điểm mạnh, điểm yếu của họ. Học từ vựng qua chủ đề mình yêu thích sẽ luôn mang đến động lực học tiếng Anh tuyệt vời. Đây cũng là phương pháp hay để các bạn học từ vựng hiệu quả.
>>>Xem thêm: Sự thật thú vị tên và ý nghĩa 12 tháng trong tiếng anh
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Học Tiếng Anh 12 Cung Hoàng đạo
-
2. Tên Tiếng Anh Của Các Cung Hoàng đạo
-
12 Cung Hoàng đạo Bằng Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Langmaster
-
12 Cung Hoàng đạo Trong Tiếng Anh [Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề
-
12 Cung Hoàng đạo Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cung Hoàng đạo Tiếng Anh: Tên Gọi, ý Nghĩa, Tính Cách - AMA
-
12 Cung Hoàng đạo Tiếng Anh: Tính Cách - Ý Nghĩa đầy đủ
-
Cung Hoàng đạo Tiếng Anh: Tên Gọi, Tính Cách Và ý Nghĩa
-
Học Tiếng Anh Cùng Cung Hoàng đạo - Pasal
-
12 Cung Hoàng đạo Trong Tiếng Anh: Tên Gọi Và Miêu Tả đầy đủ Nhất
-
12 Cung Hoàng đạo Trong Tiếng Anh - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tìm Hiểu Về Tên 12 Cung Hoàng đạo Bằng Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Bí Mật Tên 12 Cung Hoàng đạo Bằng Tiếng Anh & Phân Tích
-
Chủ đề Từ Vựng Về 12 Cung Hoàng đạo Bằng Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 12 CUNG HOÀNG ĐẠO (Horoscope/Astrology)