16 Từ Khác Nhau Trong Tiếng Anh Chỉ Người Thông Minh
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn khen 1 người vì họ giỏi và tài năng, nhưng cứ dùng mãi một từ thì sẽ gây nhàm chán lắm đó. Tôi Tự Học gửi đến các bạn 16 cách dùng khác nhau để nói về người thông minh. Cùng tìm hiểu nhé!
1. Smart —–/smɑ:t/—– nhanh trí, khôn khéo 2. Intelligent —–/in'telidʤənt/—– thông minh, sáng dạ 3. Clever —–/'klevə/—- thông minh, lanh lợi 4. Effective —-/'ifektiv/—- gây ấn tượng, có kết quả, có ảnh hưởng 5. Bright —-/brait/—- sáng dạ 6. Brainy ——/'breini/—– có đầu óc 7. Nimble —–/ˈnɪmb(ə)l/—- nhanh trí, lanh lẹ 8. Brilliant —–/ˈbrɪlj(ə)nt/—- tài giỏi, thông minh, lỗi lạc 9. Resourceful —-/ri'sɔ:sful/—– có tài xoay sở, tháo vát 10. Sharp —–/ʃɑ:p/—– tinh nhanh, thính nhạy 11. Wise —-/waiz/—- thông thái, khôn ngoan (chú ý phát âm 'S' = /z/) 12. Genius —–/ˈdʒiːnɪəs/—- thiên tài, thông minh xuất chúng 13. Keen —-/ki:n/—- sắc sảo 14. Fresh —- /freʃ/—– lanh lợi 15. Eggheaded —–/ɛg.ˈhe.dəd/—- thông thái; hiểu biết sâu sắc về mặt sách vở, lí thuyết. 16. (be) On the ball : am hiểu, có trình độ cao ; sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh chóng.
Chúc các bạn học tốt
16 từ khác nhau trong Tiếng Anh chỉ người thông minh Bình Luận Facebook Google +
Liên hệ Zalo
Gọi ngay Từ khóa » Người Thông Minh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Người Thông Minh - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Thông Minh - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
THÔNG MINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thông Minh Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Phân Biệt "smart", "clever" Và "intelligent" Trong Tiếng Anh - .vn
-
THÔNG MINH - Translation In English
-
“Thông Minh” Trong Tiếng Anh.
-
THÔNG MINH NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thông Minh Tiếng Anh Là Gì
-
NHỮNG TÍNH TỪ CHỈ SỰ THÔNG... - Tiếng Anh Giao Tiếp Pasal
-
TỪ VỰNG CHỈ SỰ THÔNG MINH ... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Thông Minh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
IQ Và EQ - Báo Đà Nẵng điện Tử
-
Thông Minh Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe