2.2a NHỊ THỨC NIU TƠN Phần ml
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU-TON
1). Công thức nhị thức Niu-ton
(quy ước (*).
2). Nhận xét:
Công thức nhị thức Niu tơn (*) có :
* (n + 1) số hạng.
* Số hạng thứ k + 1 là .
* Các hệ số của nhị thức có tính đối xứng theo tính chất .
* Trong mỗi số hạng tổng số mũ của a và b luôn bằng n.
2). Tam giác Pa-xcan
Trên đây ta thấy muốn khai triển thành đa thức, ta cần biết số có mặt trong công thức nhị thức Niu-tơn. Các số này có thể tính được bằng cách sử dụng bảng số sau đây :
1
1 1
1 21
13 31
14641
15 101051
1615201561
……………………………………………………
Bảng số này do nhà toán học Pháp Pa-xcan thiết lập vào năm 1653 và được người ta gọi là tam giác Pa-xcan.
Tam giác Pa-xcan được thiết lập theo quy luật sau :
Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1.
Nếu biết hàng thứ thì hàng thứ tiếp theo được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng.
Chú ý:
, , (với điều kiện x, y đều có nghĩa trong tất cả các công thức trên).
CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: TÌM HỆ SỐ CỦA SỐ HẠNG CHỨA TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIUTƠN
PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng công thức tính số hạng tổng quát:
Số hạng thứ :
Ví dụ 1: Khai triển các nhị thức sau:
a). b). c). d).
LỜI GIẢI
a). .
b).
.
c).
.
d).
Ví dụ 2: Tìm số hạng thứ k trong các khai triển nhị thức sau:
1). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển
2). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển
3). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển
4). Tìm hệ số của trong khai triển .
5). Tìm hệ số của trong khai triển
6). Tìm hệ số của trong khai triển
LỜI GIẢI
1). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển
Ta có số hạng tổng quát . Để có số hạng thứ 6 thì . Vậy số hạng thứ 6 trong khai triển là
2). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển
Ta có số hạng tổng quát . Để có số hạng thứ 5 thì . Vậy số hạng thứ 5 trong khai triển là .
3). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển
Ta có số hạng tổng quát . Để có số hạng thứ 8 thì . Vậy số hạng thứ 8 trong khai triển là .
4). Tìm hệ số của trong khai triển .
Ta có . Để có hệ số của thì (đúng). Kết luận hệ số của là .
5). Tìm hệ số của trong khai triển
Ta có
. Để có hệ số của thì hoặc hoặc . Kết luận hệ số của là :
6). Tìm hệ số của trong khai triển
Ta có
. Để có hệ số của thì hoặc . Kết luận hệ số của là :
Ví dụ 3: Tìm số hạng không chứa x trong các triển khai sau:
a). b). c).
LỜI GIẢI
a). Ta có . Để có số hạng không chứa x thì . Kết luận hệ số của số hạng không chứ x là .
b). Ta có . Để có số hạng không chứa x thì . Kết luận hệ số của số hạng không chứ x là .
c). Ta có . Để có số hạng không chứa x thì . Kết luận hệ số của số hạng không chứ x là .
Ví dụ 4: Trong khai triển của nhị thức cho biết tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng 97. Tìm hệ số của số hạng có chứa
LỜI GIẢI
Ta có
Theo đề bài ta có
. Nhận .
Vậy
. Để có hệ số của số hạng chứa thì .
Kết luận hệ số của số hạng chứa là .
Ví dụ 5: Tìm hệ số của trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức
|
LỜI GIẢI
Ta có
Số hạng tổng quát là Ta cần , tức là
Như vậy trong khai triển không có
Hệ số trong khai triển của:
nhị thức ứng với là
nhị thức ứng với là
nhị thức ứng với là
Vậy hệ số cần tìm là
Ví dụ 6: Trong khai triển , hệ số số hạng thứ ba lớn hơn hệ số số hạng thứ hai là 35. Tính số hạng không chứa x. |
LỜI GIẢI
Ta có
Từ giả thiết suy ra
Vậy : Số hạng không phụ thuộc khi
Vậy số hạng ấy là
Ví dụ 7: Khai triển và rút gọn đa thức
Được Tính |
LỜI GIẢI
là hệ số của số hạng chứa . Ta có
Hệ số của trong là
Hệ số của trong là
Hệ số của trong là
Vậy
DẠNG 2: TÍNH TỔNG hoặc CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
PHƯƠNG PHÁP
Dựa vào các công thức khai triển nhị thức Niutơn sau:
.
Sau đó chọn a, b, x các giá trị thích hợp …
Ví dụ 1: Tính các giá trị của biểu thức sau:
|
LỜI GIẢI
Ta có
a). Chọn x = 1 thay vào (*) ta được:
Kết luận:
b). Chọn x = 2 thay vào (*) ta được:
Kết luận
c). Ta có
Chọn x = 2 thay vào (**) ta được:
Kết luận
Những kết quả này áp dụng rất nhiều cho các bài tập ở sau.
Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau: a). b). c). |
LỜI GIẢI
Ta có
a). Chọn x = 1 thay vào (*) ta được:
Kết luận: (1).
b). Chọn x = -1 thay vào (*) ta được:
Kết luận: (2).
c). Từ (2) ta suy ra: (3)
lấy (1) + (2) vế theo vế ta được:
(4)
Từ (3) và (3) suy ra
Những kết quả này áp dụng rất nhiều cho các bài tập ở sau
BÀI TẬP TỔNG HỢP
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC DỰA VÀO CÔNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP VÀ CHỈNH HỢP
Nhắc lại: ;
Câu 1: Chứng minh rằng các đẳng thức sau: a). b). c). |
LỜI GIẢI
a). Ta có:
b). Ta có:
c).Áp dụng kết quả bài 2 ta có:
VT
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Câu 2: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho ta có |
LỜI GIẢI
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Câu 3: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho ta có |
LỜI GIẢI
Ta có:
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Câu 4: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho ta có |
LỜI GIẢI
Ta có: (áp dụng kết quả của hai bài kế trên).
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Câu 5: Chứng minh với các số k, n nguyên,không âm sao cho ta có |
LỜI GIẢI
Ta có:
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Câu 6: Chứng minh với các số k, n nguyên,không âm sao cho ta có
|
LỜI GIẢI
Câu 7: Chứng minh rằng các đẳng thức sau: a). với b). với |
LỜI GIẢI
a).Ta có:
Áp dụng kết quả trên ta có:
b).Ta có:
Câu 8: Chứng minh các đẳng thức sau: a). với b). với c). với |
LỜI GIẢI
a). Ta có:
b). Ta có:
c). Ta có:
Câu 9: Chứng minh thõa mãn ta luôn có: . |
LỜI GIẢI
Ta có:
(5)
(điều phải chứng minh).
10. Chứng minh rằng các đẳng thức sau: a. với b. c. |
LỜI GIẢI
a).Ta có:
b).Ta có: VT
c).Ta có:
Suy ra:
11. Chứng minh rằng các đẳng thức sau: a). với b). với |
LỜI GIẢI
a.Ta có:
b.Ta có:
12. Chứng minh rằng các đẳng thức sau: a). với b). với và |
LỜI GIẢI
a.Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số, ta có:
b.Ta đặt
Để chứng minh BĐT trên ta chứng minh
Ta có:
13. Chứng minh các đẳng thức sau:
|
LỜI GIẢI
Ta có:
Ta có:
Suy ra:
Hay vì
Ta có:
Suy ra
Ta có:
Suy ra:
DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC DỰA VÀO KHAI TRIỂN
Câu 10: Chứng minh : , với |
LỜI GIẢI
Ta có
Suy ra hệ số xk trong là : , và hệ số của xk trong là
Ta có . Từ đó suy ra :
(đpcm) .
Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng.
Bạn đọc hãy lấy ý tưởng trong bài tập trên áp dụng với khai triển
Từ đó chứng minh rằng
Câu 11: Tính tổng |
LỜI GIẢI
Ta có
Mà .
Hệ số của x11 trong khai triển là (2) .
Và . Hệ số của x11 trong khai triển là (3)
Từ (1) , (2) , (3) ta có
Câu 12: Chứng minh rằng với mọi cặp số nguyên k, n thỏa ta có:
|
LỜI GIẢI
Ta có: (1)
Ta có:
Hệ số của trong khai triển là:
(2)
Hệ số của trong khai triển là: (3).
Từ (1), (2), (3) suy ra
Câu 13: Chứng minh đẳng thức sau:
|
LỜI GIẢI
Xét từ khai triển trên nhân hai vế với ta có:
(2)
Hệ số của trong vế trái bằng .
Hệ số của trong vế phải bằng
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh
Câu 14: Chứng minh rằng : |
LỜI GIẢI
Ta có
Ta có
Hệ số của xn trong hệ thức trên là:
Hệ số của xn trong khai triển (1+x)2n là .
Ta có hệ số của xn trong khai triển và hệ số của xn trong khai triển giống nhau.
Từ đó suy ra (đpcm).
1. Chứng minh: |
LỜI GIẢI
Ta có
Chọn x = 3 thay vào hai vế của (1) ta được:
(2)
Chọn thay vào hai vế của (1) ta được:
(3)
Lấy (2) + (3) ta được:
2. Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau: a. = 2n b. = |
LỜI GIẢI
a.Ta có: (1 + x)n = (1)
Chọnx = 1 thay vào (1) ta được: = 2n (đpcm)
b.Ta có:(1 – x)2n = (2)
Chọn x = 1 thay vào (2), ta được:
(đpcm).
3. Chứng minh rằng:
|
LỜI GIẢI
Ta có: (1).
Thay x = 3 vào hai vế của (1):
(*).
Thay vào hai vế của (1):
(**).
Lấy (*) + (**), ta được:
(đpcm).
6. Chứng minh: |
LỜI GIẢI
Theo khai triển nhị thức Newton ta có:(a + b)n = (*)
· Với thay vào (*) được:
(1)
· Với thay vào (*) được:
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
8. Với là các số nguyên dương và , chứng minh rằng
|
LỜI GIẢI
Với mọi và là số nguyên dương , ta có
(1)
Ta có
Do đó (1) có dạng:
(2)
Thay vào (2), ta được:
đpcm.
15. Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
|
LỜI GIẢI
Ta có
Suy ra:
ta được
ta được
TÌM n DỰA VÀO NHỊ THỨC NIUTƠN
3. Tìm số nguyên dương , biết rằng
|
LỜI GIẢI
Xét số hạng tổng quát
Giả thuyết
Chia hai vế cho 16 ta được :
7. Cho khai triển nhị thức: (n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó và số hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x. |
LỜI GIẢI
Từ ta có n ≥ 3 và Û Û
Û n2 – 3n – 28 = 0 Û . Chọn n = 7.
Ta có số hạng thứ tư ứng với k = 3. Theo đề bài có:
.
Kết luậnn = 7 và x = 4.
8. Tìm số nguyên dương n sao cho: = 243 |
LỜI GIẢI
Ta có: (1).
Thay x = 1 vào hai vế của (1) ta được:
Theo đề bài có
9. Giả sử n là số nguyên dương và: (1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + … + akxk + … + anxn Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho . Hãy tìm n. |
LỜI GIẢI
Ta có: (1) ( )Û
Û
Û 2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)!
Û 2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k
Û Û
Để tồn tại k thoả mãn hệ thức (1), điều kiện ắt có và đủ là:
10. Với n là số nguyên dương, gọi là hệ số của trong khai triển thành đa thức của . Tìm n để . |
LỜI GIẢI
Ta có
Theo đề bài ta có:
Vậy hệ số của là:
Theo đề bài ta có:
13. Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức sau:
|
LỜI GIẢI
Ta có:
Lấy
Theo đề bài có:
(vì )
14. Tính giá trị của biểu thức: M = . Biết = 149. |
LỜI GIẢI
Điều kiện: n ≥ 3.
Ta có: = 149
Û
Û . So với điều kiện nhận n = 5.
Vậy:
15. Tìm n Î N sao cho: |
LỜI GIẢI
Ta có:
Vậy có: 24n = 256 Û n = 2
16. Với . Tìm n thỏa |
LỜI GIẢI
Ta có
Ta lại có
Đặt .
Cho k chạy từ 3 đến n ta được:
Hay
17. Tìm số nguyên dương n thỏa (1) |
LỜI GIẢI
Xét số hạng tổng quát:
, .
Vậy
Theo đề bài ta có:
18. Khai triển nhị thức Niu tơn . Tính giá trị của biểu thức , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn . |
LỜI GIẢI
. Điều kiện
Chọn thay vào P(x):
TÍNH TỔNG: DỰA VÀO CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN
DẠNG 1: TÍNH TỔNG DỰA VÀO CÔNG THỨC
3. Tính giá trị của các biểu thức sau: a). b). |
LỜI GIẢI
Ta có: (1).
Ta có: (2).
Suy ra
ta được
ta được
6. Tính tổng : |
LỜI GIẢI
Ta có:
.
7. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Số hạng tổng quát là :
.
8. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Áp dụng công thức: (đã chứng minh ở phần Chứng Minh đẳng thức
Ta có
Cộng vế theo vế ta được:
9. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Số hạng tổng quát của tổng là
Vậy ta được
10. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Xét số hạng tổng quát:
.Vậy (1).
Từ (1) ta có:
; ; ;...; .
Vậy
11. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Ta có số hạng tổng quát:
Từ đó ta có
Áp dụng công thức ta được
12. Tính tổng: . |
LỜI GIẢI
Ta có (3)
Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được: .
Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có
Vậy .
12. Tính tổng : T = . |
LỜI GIẢI
Ta có : = (1 – 1)50 = 0
Mà :
Suy ra :
Þ 2T + = 0 Þ T = .
13. (CĐ Công nghiệp HN 2003) Cho đa thức: P(x) = (16x – 15)2003. Khai triển đa thức đó dưới dạng: P(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + a2003x2003. Tính tổng S = a0 + a1 + a2 + … + a2003. |
LỜI GIẢI
Ta có: (16x – 15)2003 = a0 + a1x + a2x2 + … + a2003x2003 (1)
Thay x = 1 vào (1) ta được: (16.1 – 15)2003 = a0 + a1 + a2 + … + a2003.
Kết luậna0 + a1 + a2 + … + a2003 = 1.
8. Tính tổng với nÎN và n > 2. |
LỜI GIẢI
Áp dụng công thức trên hai lần
Û suy ra
Như vậy:
9. Tính tổng |
LỜI GIẢI
Ta có
Theo công thức tổ hợp ta có
Xét khai triển:
Chọn ta có
Vậy
Từ khóa » Ct Số Hạng Tổng Quát Nhị Thức Niu Tơn
-
Nhị Thức Newton: Công Thức Và Một Số Bài Toán - Toán Thầy Định
-
TÌM HIỂU VỀ NHỊ THỨC NEWTON
-
Cách Khai Triển Nhị Thức Newton: Tìm Hệ Số, Số Hạng ...
-
Công Thức Nhị Thức Newton đầy đủ
-
Nhị Thức Newton, Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 11 - Baitap123
-
Nhị Thức Newton - Wiki Index | | Fandom
-
CHUYÊN ĐỀ NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG | Tăng Giáp
-
Các Dạng Toán Về Nhị Thức Newton( Có Lời Giải Chi Tiết)
-
Tìm Hệ Số Và Tìm Số Hạng Chứa X^k
-
Các Dạng Toán Nhị Thức Newton - NGUYỄN MINH HIẾU
-
Các Số Hạng 2020 Riển Nhị Thức Niu-ton (2018a+2019b) Có Bao ...
-
Chuyên đề Nhị Thức Newton Và ứng Dụng - SlideShare
-
Cho Mình Hỏi Cách Giải Bài Này | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Bài Giảng Môn Toán 11 - Bài 3: Nhị Thức Newton