2 Căn X - 1 Với X Ge 1. A) Tính Giá Trị
DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12
TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Cho biểu thức: A = căn x + 2 căn x - 1 + căn x - 2 căn x - 1 với x ge 1. a) Tính giá trịCâu hỏi
Nhận biếtCho biểu thức: \(A = \sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } + \sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) với \(x \ge 1.\)
a) Tính giá trị biểu thức \(A\) khi \(x = 5.\)
b) Rút gọn biểu thức \(A\) khi \(1 \le x \le 2.\)
A. \(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,A = 3\\{\rm{b)}}\,\,A = 1\end{array}\) B. \(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,A = 4\\{\rm{b)}}\,\,A = 2\end{array}\) C. \(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,A = 2\\{\rm{b)}}\,\,A = 2\end{array}\) D. \(\begin{array}{l}{\rm{a)}}\,\,A = 3\\{\rm{b)}}\,\,A = 4\end{array}\)Đáp án đúng: B
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
a) Tính giá trị biểu thức \(A\) khi \(x = 5.\)
Điều kiện: \(x \ge 1.\)
Khi \(x = 5\,\,\left( {tm\,\,\,x \ge 1} \right),\) thay vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}A = \sqrt {5 + 2\sqrt {5 - 1} } + \sqrt {5 - 2\sqrt {5 - 1} } = \sqrt {5 + 2\sqrt 4 } + \sqrt {5 - 2\sqrt 4 } \\\,\,\,\,\, = \sqrt {5 + 2.2} + \sqrt {5 - 2.2} = \sqrt 9 + \sqrt 1 = 3 + 1 = 4.\end{array}\)
Vậy khi \(x = 5\) thì \(A = 4.\)
b) Rút gọn biểu thức \(A\) khi \(1 \le x \le 2.\)
Điều kiện: \(1 \le x \le 2.\)
\(\begin{array}{l}A = \sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } + \sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \\\,\,\,\,\,\, = \sqrt {x - 1 + 2\sqrt {x - 1} + 1} + \sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 1} + 1} \\\,\,\,\,\,\, = \sqrt {{{\left( {\sqrt {x - 1} + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt {x - 1} - 1} \right)}^2}} \\\,\,\,\,\,\, = \left| {\sqrt {x - 1} + 1} \right| + \left| {\sqrt {x - 1} - 1} \right|\\\,\,\,\,\,\, = \sqrt {x - 1} + 1 + 1 - \sqrt {x - 1} \,\,\,\,\left( {do\,\,\,\,1 \le x \le 2 \Rightarrow 0 \le \sqrt {x - 1} \le 1 \Rightarrow \sqrt {x - 1} - 1 \le 0} \right)\\\,\,\,\,\,\, = 2.\,\,\end{array}\)
Chọn B.
Ý kiến của bạn Hủy
Luyện tập
Câu hỏi liên quan
-
Hàm số nào đồng biến trên R:
Chi tiết -
Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt:
Chi tiết -
Khối nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm thì có thể tích là:
Chi tiết -
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 cm là:
Chi tiết -
Phương trình 3x2 – 5x – 2015 có tổng hai nghiệm là:
Chi tiết -
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
Chi tiết -
(1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x2.
Chi tiết -
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
Chi tiết -
(1 điểm) Giải phương trình: 2x2 + x – 15 = 0
Chi tiết -
Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB = 40 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
Chi tiết
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.Từ khóa » Căn X-1 Trên Căn X-2
-
Rút Gọn Biểu Thức Căn(x+2căn(x−1))+căn(x-2căn(x−1)) - Hoc247
-
Tìm X để Các Căn Thức Có Nghĩa (căn(x+2))/căn(x-1) - Hoc247
-
Giải X X=2 Căn Bậc Hai Của X-1 | Mathway
-
Rút Gọn ( Căn Bậc Hai Của X^2-1)/( Căn Bậc Hai Của X-1) | Mathway
-
Rút Gọn Biểu Thức P = (\(\frac{x-\sqrt{x}+2}{x-\sqrt{x} - Olm
-
1/2cănx+2 + Cănx/1−xCho Biểu Thức: C = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}
-
1. Tìm GTLN Của Biểu Thức: M=căn X Trừ 1 Trên Căn X Cộng 2 ... - Hoc24
-
Cho Biểu Thức (P = ( (((x - 2))((x + 2căn X )) + (1)((căn X + 2
-
1 + Căn X)^2 . Đạo Hàm Của Hàm Số F(x) Là
-
Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai: P = (1 + √x/(x + √x + 1))
-
Cho P=(1/x-cănx+1/cănx-1):cănx/x-2cănx+1
-
Cho Biểu Thức Y= (x^2+cănx/x-cănx+1) - /Y/=0
-
Câu Hỏi Rút Gọn Biểu Thức: A = ( X – Căn X + 2x - Luyện Tập 247