2/ Phi Kim Tác Dụng Với Hiđro - 123doc

- P/kim tác dụng với oxi  oxit axit S ( r ) + O2 ( k ) →t0 SO2 ( k )

2/ Phi kim tác dụng với hiđro :

GV: Nhắc lại t/chất HH của Hiđrô và

yêu cầu HS viết PTHH

2H2 ( k ) + O2 ( k )→t0 2H2O ( h )

GV: Cho HS quan sát tranh vẽ H3.1/Sgk

và mô tả TN clo tác dụng với Hiđrô.

GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng.

H2 ( k 0 + Cl2 ( k ) →t0 2HCl ( k ) - P/kim tác dụng với hiđrô  hợp chất khí

GV: Các em đã nghiên cứu TN: S, C

cháy trong oxi ở lớp 8. Hãy nhớ lại và viết PTHH ?

GV: N/xét và kết luận về phản ứng của

p/kim với oxị

- P/kim tác dụng với oxi  oxit axit S ( r ) + O2 ( k ) →t0 SO2 ( k ) S ( r ) + O2 ( k ) →t0 SO2 ( k ) HS: Trao đổi, tìm các ví dụ, viết các PTHH HS: Rút ra nhận xét. HS: Thực hiện theo lệnh HS: Quan sát tranh vẽ H3.1/sgk HS: Nêu hiện tượng, nhận xét và rút ra kết luận. HS: Nêu ví dụ, viết PTHH và nhận xét . HS: Nhận kiến thức từ Gv

IỊ/Tính chất hoá học của phi kim

1/ Phi kim tác dụng với kim loại kim loại

Phi kim tác dụng được với KL muối hoặc oxit. 2Na (r) + Cl2( k ) 0 t →2NaCl ( r ) 2Al ( r )+ 3S ( r ) 0 t →Al2S3 ( r )

2/ Phi kim tác dụng với hiđro : hiđro :

-Oxi tác dụng với hiđro: 2H2 ( k )+O2 (k)

0

t

→ 2H2O(h )

- P/kim tác dụng với hiđrô  hợp chất khí H2 ( k )+ Cl2 ( k ) 0 t →2HCl( k 3/ Tác dụng với oxi:

- P/kim tác dụng với oxi  oxit axit

S ( r )+ O2 ( k )

0

t

→ SO2 ( k )

Hoạt động 3: Mức độ hoạt động của phi kim

5 phút

GV: Thuyết trình về mức độ hđHH của

p/kim và dẫn chứng bằng các PTHH minh hoạ.

Mức độ ph/ứng của các phi kim với kim loại và hiđro là khác nhaụ Căn cứ vào đó người ta đánh giá :

- Phi kim mạnh: F, Cl, O, ( F là phi kim mạnh nhất ).

- Phi kim yếu: S, c, Si …. GV: Dẫn chứng bằng các PTHH

HS: Đọc TT trong

Sgk

HS: Nhận TT của

Gv

HS: Ghi bài vào

vở

IIỊ Mức độ hoạt động của phi kim :

- Phi kim mạnh: F, Cl, O, ( F là phi kim mạnh nhất ). - Phi kim yếu: S, c, Si ….

4. Củng cố (5 phút)

GV yêu cầu HS vận dụng để giải bài tập 3, 5 Sgk. BT 3:

H2 + Cl2 →t0 2HCl H2 + S →t0 H2S H2 + Br2 →t0 2HBr BT 5: S →1 SO2→2 SO3 →3 H2SO4→4 Na2SO4 →5 BaSO4 S + O2 →t0 SO2 SO2 + O2 →t0 SO3 SO3 + H2O →t0 H2SO4 H2SO4 + 2NaOH →t0 Na2SO4 + H2O

Na2SO4 + BaCl2 →t0 BaSO4 + 2NaCl

5. Dặn dò (2 phút)

- Học bài củ, làm bài tập/ sgk/76

- Xem trước bài26: Clo

Ngày soạn: 09/12/2012 TCT: 31

Ngày dạy: 12/12/2012 Tuần: 16

Bài 26: CLO Ị MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Tính chất vật lý của Clo

- Clo có tính chất hoá học của phi kim (tác dụng với hiđrô , với kim loại) ; Clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh.

- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp

2. Kỹ năng:

- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.

- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.

- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.

- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn

3. Thái độ : - Nghiêm túc trong học tập, ý thức tự giác trong học tập

IỊ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Nghiên cứu nội dung trong sgk - Tranh vẽ H3.2, H3.3 / sgk

2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung trước ở nhà

IIỊ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

Câu 1: Nêu các tính chất hoá học của phi kim ? Viết PTHH minh hoạ ? Câu 2: Gọi HS chữa bài tập số 4 Sgk trang 76

3. Bài mới :

Thời

gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Tính chất vật lý

5 phút GV: Hãy tham khảo SGK và

nêu tính chất vật lý của clọ GV: Nhận xét và kết luận về t/chất vật lí của Clo HS: Đọc Sgk và nêu các tính chất vật lý của clo Ị/ Tính chất vật lý - Clo là chất khí, màu vàng lục, nặng gấp 2.5 không khí, và tan được trong nước. Clo là khí độc.

27

phút GV: Thông báo Clo có t/chất của phi kim.

GV: Vậy Clo có những t/chất HH

nào ?

GV: Nhận xét và thông báo thêm Clo

không tác dụng trực tiếp với oxi

GV: Yêu cầu HS viết PTHH cho các

t/chất trên của Clọ

a)Tác dụng với kim loại:

2Fe + 3Cl2 →t0 2FeCl3

Cu + Cl2 →t0 CuCl2

Từ khóa » Ví Dụ Phi Kim Tác Dụng Với Oxi