2 )x - 6 = 0( 1 ) (với M Là Tham Số). A) Giải Phương Trình ( 1 ) Với
Có thể bạn quan tâm
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
a) Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) với \(m = 0.\)
Thay \(m = 0\) vào phương trình \(\left( 1 \right)\) ta có: \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 6 = 0\)
Phương trình có: \(\Delta ' = 1 + 6 = 7 > 0\)
\( \Rightarrow \) Phương trình có hai nghiệm phân biệt: \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = - 1 + \sqrt 7 \\{x_2} = - 1 - \sqrt 7 \end{array} \right..\)
Vậy với \(m = 0\) thì phương trình \(\left( 1 \right)\) có tập nghiệm: \(S = \left\{ { - 1 - \sqrt 7 ;\,\, - 1 + \sqrt 7 } \right\}.\)
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của \(m\) phương trình \(\left( 1 \right)\) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình \(\left( 1 \right)\) có: \(\Delta = {\left( {m - 2} \right)^2} + 4.6 = {\left( {m - 2} \right)^2} + 24\)
Vì \({\left( {m - 2} \right)^2} \ge 0\,\,\forall m \Rightarrow {\left( {m - 2} \right)^2} + 24 > 0\,\,\forall m \Leftrightarrow \Delta > 0\,\,\forall m\)
Vậy phương trình \(\left( 1 \right)\) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi \(m.\)
c) Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\left( 1 \right).\) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để \(x_2^2 - {x_1}{x_2} + \left( {m - 2} \right){x_1} = 16.\)
Với mọi \(m\) thì phương trình \(\left( 1 \right)\) luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}.\)
Áp dụng định lý Vi-et ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = m - 2\\{x_1}{x_2} = - 6\end{array} \right..\)
Ta có \({x_1}\) là nghiệm của phương trình \(\left( 1 \right) \Rightarrow x_1^2 - \left( {m - 2} \right){x_1} - 6 = 0 \Leftrightarrow \left( {m - 2} \right){x_1} = x_1^2 - 6\,\,\,\left( * \right)\)
Theo đề bài ta có: \(x_2^2 - {x_1}{x_2} + \left( {m - 2} \right){x_1} = 16\,\,\,\,\left( {**} \right)\)
Thay \(\left( * \right)\) vào \(\left( {**} \right)\) ta được:
\(\begin{array}{l}\left( {**} \right) \Leftrightarrow x_2^2 - {x_1}{x_2} + x_1^2 - 6 = 16\\ \Leftrightarrow x_1^2 + 2{x_1}{x_2} + x_2^2 - 3{x_1}{x_2} = 22\\ \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 3{x_1}{x_2} = 22\\ \Leftrightarrow {\left( {m - 2} \right)^2} - 3.\left( { - 6} \right) = 22\\ \Leftrightarrow {\left( {m - 2} \right)^2} = 4\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m - 2 = 2\\m - 2 = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 4\\m = 0\end{array} \right..\end{array}\)
Vậy \(m = 0,\,\,m = 4\) là các giá trị thỏa mãn bài toán.
Chọn D.
Từ khóa » Giải Pt Với M=1
-
Giải Phương Trình (1) Khi M = 1 - Bài Tập Toán Học Lớp 9
-
1,Giải Phương Trình Với M - Lazi
-
Giải Phương Trình Khi M = -1
-
Giải Phương Trình X^2 +2(m+1)x+2m-4=0 Khi M=-2
-
Giải Phương Trình X^2 - 2(m+1)x + M2 + M - 1= 0 Khi M =1 - Hoc247
-
Bài 1: Cho Phương Trình: X2−4x+m+1=0 â) Giải Phương ...
-
X2-2(m+2)x+m2+m+3=0. A) Giải Phương Trình Với M = 1. B ... - Olm
-
Cho Pt (x^2) -2(m+1)x+2m= 0 (m Là Tham Số ) 1) Giải Phương Trình ...
-
X^2-x+m=0 (1) A, Giải Phương Trình đã Cho Với M =-3 B ... - MTrend
-
Môn Toán Lớp 9 Cho Phương Trình Bậc Hai X2 - 2(m+1)x + M
-
Cho Phương Trình X²-(m+1)x+m-4=0 A)giải Phương Trình Với M=1 B ...
-
Cho Pt (m +1)x2 - (2m +1)x + M-1=0 (1) , M Là Tham Số . Tìm ... - Hoc24
-
Tìm M để Phương Trình Có Hai Nghiệm Phân Biệt Thỏa Mãn điều Kiện
-
Cho Phương Trình ((x^2) + 4( (m - 1) )x - 12 = 0 , ,( * ), ) Với